Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sore throat là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sore throat trong tiếng Anh

sore throat /sɔː θrəʊt/
- (n) : đau họng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sore throat: Đau họng

Sore throat là cảm giác đau hoặc rát họng, thường do viêm nhiễm hoặc kích ứng.

  • I have a sore throat and can't speak well. (Tôi bị đau họng và nói không rõ.)
  • Drinking warm tea can soothe a sore throat. (Uống trà ấm có thể làm dịu đau họng.)
  • A sore throat can be an early sign of a cold. (Đau họng có thể là dấu hiệu sớm của cảm lạnh.)

Bảng biến thể từ "sore throat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sore
Phiên âm: /sɔː/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đau; rát Ngữ cảnh: Gây cảm giác đau, nhức My legs are sore after running.
Chân tôi đau sau khi chạy.
2 Từ: sorer
Phiên âm: /ˈsɔːrə/ Loại từ: So sánh hơn Nghĩa: Đau hơn Ngữ cảnh: Mức độ hơn This cut is sorer than the other one.
Vết cắt này đau hơn vết kia.
3 Từ: sorest
Phiên âm: /ˈsɔːrɪst/ Loại từ: So sánh nhất Nghĩa: Đau nhất Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất It was the sorest injury he had.
Đó là chấn thương đau nhất anh ấy từng có.
4 Từ: soreness
Phiên âm: /ˈsɔːnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đau nhức Ngữ cảnh: Tình trạng đau The soreness lasted for days.
Sự đau nhức kéo dài vài ngày.
5 Từ: sore throat
Phiên âm: /sɔː θrəʊt/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Đau họng Ngữ cảnh: Bệnh lý phổ biến I have a sore throat.
Tôi bị đau họng.

Từ đồng nghĩa "sore throat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sore throat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!