skilful: Khéo léo, tài giỏi
Skilful là tính từ chỉ khả năng làm việc gì đó một cách điêu luyện hoặc có kỹ năng cao.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
skilful
|
Phiên âm: /ˈskɪlfʊl/ | Loại từ: Tính từ (UK) | Nghĩa: Khéo léo; thành thạo | Ngữ cảnh: Có kỹ năng tốt trong việc gì đó |
She is a skilful dancer. |
Cô ấy là vũ công khéo léo. |
| 2 |
Từ:
skilfully
|
Phiên âm: /ˈskɪlfəli/ | Loại từ: Trạng từ (UK) | Nghĩa: Một cách khéo léo | Ngữ cảnh: Làm gì đó với kỹ năng tốt |
He skilfully avoided the obstacles. |
Anh ấy tránh chướng ngại vật rất khéo. |
| 3 |
Từ:
skilfulness
|
Phiên âm: /ˈskɪlfʊlnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự khéo léo | Ngữ cảnh: Mức độ thành thạo |
His skilfulness impressed everyone. |
Sự khéo léo của anh ấy khiến ai cũng ấn tượng. |
| 4 |
Từ:
more skilful
|
Phiên âm: /mɔː ˈskɪlfʊl/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Khéo hơn | Ngữ cảnh: Mức độ hơn |
He is more skilful than before. |
Anh ấy khéo léo hơn trước. |
| 5 |
Từ:
most skilful
|
Phiên âm: /məʊst ˈskɪlfʊl/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Khéo nhất | Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất |
She is the most skilful player. |
Cô ấy là người chơi khéo nhất. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a skilful player/performer/teacher người chơi / người biểu diễn / giáo viên khéo léo |
người chơi / người biểu diễn / giáo viên khéo léo | Lưu sổ câu |
| 2 |
Thanks to her skilful handling of the affair, the problem was averted. Nhờ cách xử lý khéo léo của cô ấy, vấn đề đã được ngăn chặn. |
Nhờ cách xử lý khéo léo của cô ấy, vấn đề đã được ngăn chặn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Much of the regime's power resulted from their skilful use of the mass media. Phần lớn quyền lực của chế độ là do họ sử dụng khéo léo các phương tiện thông tin đại chúng. |
Phần lớn quyền lực của chế độ là do họ sử dụng khéo léo các phương tiện thông tin đại chúng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I became skilful at drawing. Tôi trở nên thành thạo trong việc vẽ. |
Tôi trở nên thành thạo trong việc vẽ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
highly skilful in his tactics rất khéo léo trong chiến thuật của mình |
rất khéo léo trong chiến thuật của mình | Lưu sổ câu |
| 6 |
As Foreign Secretary he proved to be a skilful diplomat. Là Bộ trưởng Ngoại giao, ông tỏ ra là một nhà ngoại giao khéo léo. |
Là Bộ trưởng Ngoại giao, ông tỏ ra là một nhà ngoại giao khéo léo. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Most of the local boatmen are extremely skilful. Hầu hết những người lái thuyền địa phương đều vô cùng khéo léo. |
Hầu hết những người lái thuyền địa phương đều vô cùng khéo léo. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Much of the regime's power resulted from their skilful use of the mass media. Phần lớn quyền lực của chế độ là do họ sử dụng khéo léo các phương tiện thông tin đại chúng. |
Phần lớn quyền lực của chế độ là do họ sử dụng khéo léo các phương tiện thông tin đại chúng. | Lưu sổ câu |