Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sit là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sit trong tiếng Anh

sit /sɪt/
- (v) : ngồi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sit: Ngồi

Sit là động từ chỉ hành động ngồi xuống hoặc giữ vị trí ngồi.

  • She asked him to sit down and relax. (Cô ấy yêu cầu anh ấy ngồi xuống và thư giãn.)
  • They sat together in the park and enjoyed the weather. (Họ ngồi cùng nhau trong công viên và tận hưởng thời tiết.)
  • He sat at his desk and started working. (Anh ấy ngồi tại bàn làm việc và bắt đầu công việc.)

Bảng biến thể từ "sit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sit
Phiên âm: /sɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ngồi Ngữ cảnh: Đặt cơ thể vào tư thế ngồi Please sit down.
Làm ơn ngồi xuống.
2 Từ: sits
Phiên âm: /sɪts/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Ngồi Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it He sits by the window.
Anh ấy ngồi cạnh cửa sổ.
3 Từ: sat
Phiên âm: /sæt/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã ngồi Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc She sat on the chair.
Cô ấy ngồi trên ghế.
4 Từ: sat
Phiên âm: /sæt/ Loại từ: Quá khứ phân từ Nghĩa: Đã ngồi Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành He has sat there for hours.
Anh ấy đã ngồi đó nhiều giờ.
5 Từ: sitting
Phiên âm: /ˈsɪtɪŋ/ Loại từ: V-ing/Danh từ Nghĩa: Đang ngồi; phiên họp Ngữ cảnh: Hành động ngồi; phiên họp She is sitting now.
Cô ấy đang ngồi.
6 Từ: babysit
Phiên âm: /ˈbeɪbiˌsɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Trông trẻ Ngữ cảnh: Giữ trẻ tạm thời She babysits on weekends.
Cô ấy giữ trẻ vào cuối tuần.

Từ đồng nghĩa "sit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sit"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

May I sit here?

Tôi có thể ngồi đây được không?

Lưu sổ câu

2

Don't just sit there—do something!

Đừng chỉ ngồi đó — hãy làm gì đó!

Lưu sổ câu

3

Just sit still!

Chỉ cần ngồi yên!

Lưu sổ câu

4

She was sitting at her desk.

Cô ấy đang ngồi ở bàn làm việc của mình.

Lưu sổ câu

5

She always sits in that chair.

Cô ấy luôn ngồi trên chiếc ghế đó.

Lưu sổ câu

6

It’s too cold to sit outside.

Trời quá lạnh để ngồi ngoài trời.

Lưu sổ câu

7

The children were all sitting quietly and listening.

Tất cả bọn trẻ đều ngồi yên lặng và lắng nghe.

Lưu sổ câu

8

Make sure you are sitting comfortably, with your back straight and supported.

Đảm bảo rằng bạn đang ngồi thoải mái, lưng thẳng và được hỗ trợ.

Lưu sổ câu

9

She came over to talk to us, leaving him sitting alone.

Cô ấy đến nói chuyện với chúng tôi, để anh ấy ngồi một mình.

Lưu sổ câu

10

We asked the waiter for a bigger table so that we could all sit together.

Chúng tôi yêu cầu người phục vụ cho một chiếc bàn lớn hơn để tất cả chúng tôi có thể ngồi cùng nhau.

Lưu sổ câu

11

He just sits there watching the television.

Anh ấy chỉ ngồi đó xem ti vi.

Lưu sổ câu

12

A large bus was sitting outside.

Một chiếc xe buýt lớn đang ngồi bên ngoài.

Lưu sổ câu

13

The pot was sitting in a pool of water.

Cái chậu nằm trong một vũng nước.

Lưu sổ câu

14

I have an exercise bike just sitting at home not being used.

Tôi có một chiếc xe đạp tập thể dục ngồi ở nhà không được sử dụng.

Lưu sổ câu

15

He was sitting as a temporary judge.

Ông đang ngồi như một thẩm phán tạm thời.

Lưu sổ câu

16

Parliament sits for less than six months of the year.

Nghị viện hoạt động trong vòng chưa đầy sáu tháng trong năm.

Lưu sổ câu

17

Candidates will sit the examinations in June.

Các thí sinh sẽ tham gia kỳ thi vào tháng Sáu.

Lưu sổ câu

18

Most of the students sit at least 5 GCSEs.

Hầu hết học sinh đều đạt ít nhất 5 GCSE.

Lưu sổ câu

19

He was about to sit for his entrance exam.

Anh ấy chuẩn bị tham gia kỳ thi tuyển sinh của mình.

Lưu sổ câu

20

Who's sitting for you?

Ai đang ngồi cho bạn?

Lưu sổ câu

21

With profits at record levels, the company’s certainly sitting pretty this year.

Với lợi nhuận ở mức kỷ lục, công ty chắc chắn hoạt động khá tốt trong năm nay.

Lưu sổ câu

22

His views did not sit comfortably with the management line.

Quan điểm của ông không phù hợp với ban lãnh đạo.

Lưu sổ câu

23

How dare you sit in judgement on me?

Sao bạn dám phán xét tôi?

Lưu sổ câu

24

He tends to sit on the fence at meetings.

Anh ấy có xu hướng ngồi trên hàng rào trong các cuộc họp.

Lưu sổ câu

25

We can’t sit silently by and let them arrest him!

Chúng ta không thể ngồi im và để họ bắt anh ta!

Lưu sổ câu

26

Shareholders are being advised to sit tight until the crisis passes.

Các cổ đông đang được khuyên ngồi chặt chẽ cho đến khi cuộc khủng hoảng qua đi.

Lưu sổ câu

27

Please sit down.

Mời bạn ngồi.

Lưu sổ câu

28

Come in and sit yourselves down.

Vào và ngồi xuống.

Lưu sổ câu

29

Elmer was happily sitting in his high chair.

Elmer vui vẻ ngồi trên ghế cao của mình.

Lưu sổ câu

30

He was sitting against the wall.

Anh ấy đang ngồi dựa vào tường.

Lưu sổ câu

31

He would sit quietly and watch what was happening.

Anh ấy sẽ ngồi yên lặng và quan sát những gì đang xảy ra.

Lưu sổ câu

32

She was sitting astride a horse.

Cô ấy đang ngồi trên lưng ngựa.

Lưu sổ câu

33

They sat opposite each other.

Họ ngồi đối diện nhau.

Lưu sổ câu

34

We reached the hospital and were told to sit in the waiting room.

Chúng tôi đến bệnh viện và được yêu cầu ngồi trong phòng chờ.

Lưu sổ câu

35

I can't just sit in front of the computer for hours.

Tôi không thể chỉ ngồi trước máy tính hàng giờ.

Lưu sổ câu

36

He was sitting on the couch with a book when I got home.

Anh ấy đang ngồi trên ghế dài với một cuốn sách khi tôi về nhà.

Lưu sổ câu

37

She noticed the older man sitting across from her.

Cô ấy để ý đến người đàn ông lớn tuổi ngồi đối diện với cô ấy.

Lưu sổ câu

38

He sat bolt upright, hands folded in front of him.

Ông ngồi thẳng người, hai tay chắp lại trước mặt.

Lưu sổ câu

39

She sat demurely on the edge of her chair.

Cô ấy ngồi nghiêm trang trên thành ghế của mình.

Lưu sổ câu

40

She sat under an apple tree.

Cô ấy ngồi dưới gốc cây táo.

Lưu sổ câu

41

The children sat cross-legged on the floor.

Những đứa trẻ ngồi xếp bằng trên sàn.

Lưu sổ câu

42

The manager sat behind his desk.

Người quản lý ngồi sau bàn làm việc của anh ta.

Lưu sổ câu

43

The kids sat around a campfire.

Những đứa trẻ ngồi quanh đống lửa trại.

Lưu sổ câu

44

We sat at a table in the corner.

Chúng tôi ngồi vào một chiếc bàn trong góc.

Lưu sổ câu

45

We sat in silence for a few moments.

Chúng tôi ngồi im lặng trong giây lát.

Lưu sổ câu

46

I can't just sit in front of the computer for hours.

Tôi không thể chỉ ngồi trước máy tính hàng giờ.

Lưu sổ câu