Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sign là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sign trong tiếng Anh

sign /saɪn/
- (n) (v) : dấu, dấu hiệu, kí hiệu; đánh dấu, viết ký hiệu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sign: Dấu hiệu, ký hiệu

Sign là danh từ chỉ dấu hiệu, ký hiệu hoặc hành động ký tên vào một tài liệu.

  • She saw a sign that warned about icy roads. (Cô ấy nhìn thấy một biển báo cảnh báo về đường băng.)
  • Can you sign this document for me? (Bạn có thể ký vào tài liệu này giúp tôi không?)
  • The sign indicated that the store would open at 9 AM. (Biển hiệu chỉ ra rằng cửa hàng sẽ mở cửa lúc 9 giờ sáng.)

Bảng biến thể từ "sign"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sign
Phiên âm: /saɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dấu hiệu; biển báo Ngữ cảnh: Tín hiệu, ký hiệu, biển chỉ dẫn That’s a stop sign.
Đó là biển dừng xe.
2 Từ: sign
Phiên âm: /saɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ký tên Ngữ cảnh: Viết chữ ký vào tài liệu Please sign here.
Vui lòng ký vào đây.
3 Từ: signs
Phiên âm: /saɪnz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những dấu hiệu Ngữ cảnh: Nhiều ký hiệu, biển báo The signs were easy to understand.
Các biển báo rất dễ hiểu.
4 Từ: signed
Phiên âm: /saɪnd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã ký Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất I signed the contract.
Tôi đã ký hợp đồng.
5 Từ: signing
Phiên âm: /ˈsaɪnɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Việc ký Ngữ cảnh: Hành động ký tên The signing will take place tomorrow.
Việc ký kết sẽ diễn ra ngày mai.
6 Từ: signature
Phiên âm: /ˈsɪɡnətʃə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chữ ký Ngữ cảnh: Tên viết tay Your signature is required.
Cần chữ ký của bạn.

Từ đồng nghĩa "sign"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sign"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Looking back, I should have seen the signs.

Nhìn lại, lẽ ra tôi phải nhìn thấy các dấu hiệu.

Lưu sổ câu

2

a clear/visible sign

một dấu hiệu rõ ràng / có thể nhìn thấy

Lưu sổ câu

3

an encouraging sign

một dấu hiệu đáng khích lệ

Lưu sổ câu

4

a positive sign

một dấu hiệu tích cực

Lưu sổ câu

5

The fact that he didn't say ‘no’ immediately is a good sign.

Việc anh ấy không nói ‘không’ ngay lập tức là một dấu hiệu tốt.

Lưu sổ câu

6

If I had noticed the warning signs, none of this would have happened.

Nếu tôi nhận thấy các dấu hiệu cảnh báo, thì điều này đã không xảy ra.

Lưu sổ câu

7

Early signs point to business improving.

Những dấu hiệu ban đầu cho thấy việc kinh doanh đang cải thiện.

Lưu sổ câu

8

This move will be seen as a sign of weakness.

Động thái này sẽ được coi là dấu hiệu của sự yếu kém.

Lưu sổ câu

9

Bankers say they can definitely detect signs of a recovery.

Các nhân viên ngân hàng nói rằng họ chắc chắn có thể phát hiện ra các dấu hiệu của sự phục hồi.

Lưu sổ câu

10

Headaches may be a sign of stress.

Đau đầu có thể là dấu hiệu của căng thẳng.

Lưu sổ câu

11

There is no sign of John anywhere.

Không có dấu hiệu của John ở bất cứ đâu.

Lưu sổ câu

12

Soldiers swarmed the city looking for any sign of her.

Những người lính tràn khắp thành phố để tìm kiếm bất kỳ dấu hiệu nào của cô ấy.

Lưu sổ câu

13

Her work is showing some signs of improvement.

Công việc của cô ấy đang có một số dấu hiệu tiến triển.

Lưu sổ câu

14

I hope this incident isn't a sign of things to come.

Tôi hy vọng sự cố này không phải là dấu hiệu của những điều sắp xảy ra.

Lưu sổ câu

15

Get this test if you have signs and symptoms of diabetes.

Làm xét nghiệm này nếu bạn có các dấu hiệu và triệu chứng của bệnh tiểu đường.

Lưu sổ câu

16

He is reading the signs all wrong.

Anh ấy đang đọc sai tất cả các dấu hiệu.

Lưu sổ câu

17

Call the police at the first sign of trouble.

Gọi cảnh sát khi có dấu hiệu rắc rối đầu tiên.

Lưu sổ câu

18

The gloomy weather shows no sign of improving.

Thời tiết u ám không có dấu hiệu cải thiện.

Lưu sổ câu

19

There is little sign of this happening in the immediate future.

Có rất ít dấu hiệu cho thấy điều này xảy ra trước mắt.

Lưu sổ câu

20

There were no outward signs that anything was wrong.

Không có dấu hiệu bên ngoài cho thấy có điều gì không ổn.

Lưu sổ câu

21

to put up/post a sign

để dựng / đăng một tấm biển

Lưu sổ câu

22

to carry/hold a sign

để mang / giữ một dấu hiệu

Lưu sổ câu

23

a street/stop sign

một đường phố / biển báo dừng lại

Lưu sổ câu

24

a shop/pub sign

bảng hiệu cửa hàng / quán rượu

Lưu sổ câu

25

a traffic sign

một biển báo giao thông

Lưu sổ câu

26

The sign read ‘No Fishing’.

Biển báo có nội dung "Không đánh cá".

Lưu sổ câu

27

The sign on the wall said ‘Now wash your hands’.

Dấu hiệu trên tường ghi "Bây giờ hãy rửa tay".

Lưu sổ câu

28

There was a 'Closed' sign in the window.

Có một dấu hiệu 'Đã đóng' trong cửa sổ.

Lưu sổ câu

29

Follow the signs for the city centre.

Đi theo các biển chỉ dẫn đến trung tâm thành phố.

Lưu sổ câu

30

He gave a thumbs-up sign (= to show approval/agreement).

Anh ấy ra dấu hiệu (= để thể hiện sự tán thành / đồng ý).

Lưu sổ câu

31

She was waiting for some kind of sign from him.

Cô ấy đang đợi một dấu hiệu nào đó từ anh ấy.

Lưu sổ câu

32

At a sign from her, the band would start to play.

Theo một dấu hiệu từ cô ấy, ban nhạc sẽ bắt đầu chơi.

Lưu sổ câu

33

He gave a slight bow as a sign of respect.

Anh ấy cúi đầu nhẹ như một dấu hiệu của sự tôn trọng.

Lưu sổ câu

34

She shook her head in a desperate sign to tell the child to remain silent.

Cô lắc đầu tỏ vẻ tuyệt vọng để bảo đứa trẻ im lặng.

Lưu sổ câu

35

She nodded as a sign for us to sit down.

Cô ấy gật đầu ra hiệu cho chúng tôi ngồi xuống.

Lưu sổ câu

36

Three blasts on the whistle was the sign for visitors to leave.

Ba hồi còi vang lên là dấu hiệu cho các vị khách rời đi.

Lưu sổ câu

37

a plus/minus sign (= +/−)

dấu cộng / trừ (= +/−)

Lưu sổ câu

38

a dollar/pound sign (= $/£)

ký hiệu đô la / bảng Anh (= $ / £)

Lưu sổ câu

39

the sign for ‘square root’

dấu hiệu cho 'căn bậc hai'

Lưu sổ câu

40

What sign are you?

Bạn là con dấu gì?

Lưu sổ câu

41

The increasing number of people owning guns is an alarming sign of the times.

Việc ngày càng có nhiều người sở hữu súng là một dấu hiệu đáng báo động của thời đại.

Lưu sổ câu

42

Chest pains can be a warning signal of heart problems.

Đau ngực có thể là tín hiệu cảnh báo các vấn đề về tim.

Lưu sổ câu

43

All the outward signs of growth in the market are there.

Tất cả các dấu hiệu tăng trưởng bên ngoài trên thị trường đều ở đó.

Lưu sổ câu

44

All the signs pointed to it being more than just a coincidence.

Tất cả các dấu hiệu cho thấy nó không chỉ là một sự trùng hợp ngẫu nhiên.

Lưu sổ câu

45

Are appliances you buy safe? We point out the danger signs.

Đồ dùng bạn mua có an toàn không? Chúng tôi chỉ ra các dấu hiệu nguy hiểm.

Lưu sổ câu

46

He spoke up without the slightest sign of nervousness.

Anh ta lên tiếng mà không có một chút lo lắng nào.

Lưu sổ câu

47

His face betrayed no sign of emotion.

Khuôn mặt anh ta phản bội không chút cảm xúc.

Lưu sổ câu

48

By now the fish was showing signs of distress.

Lúc này con cá có dấu hiệu bị nạn.

Lưu sổ câu

49

I detected the subtle signs of disapproval.

Tôi đã phát hiện ra những dấu hiệu tinh vi của sự từ chối.

Lưu sổ câu

50

He displayed the classic signs of post-traumatic stress disorder.

Anh ta thể hiện những dấu hiệu kinh điển của chứng rối loạn căng thẳng sau chấn thương.

Lưu sổ câu

51

Look carefully for signs of damp.

Xem kỹ các dấu hiệu ẩm ướt.

Lưu sổ câu

52

The first signs of spring appeared.

Những dấu hiệu đầu tiên của mùa xuân xuất hiện.

Lưu sổ câu

53

Strong dislikes of foods are early signs of pregnancy.

Không thích thực phẩm là dấu hiệu sớm của việc mang thai.

Lưu sổ câu

54

the telltale signs of drug abuse

những dấu hiệu đáng kể về lạm dụng ma túy

Lưu sổ câu

55

The lack of interest in the media is a telling sign of the industry's health.

Việc không quan tâm đến các phương tiện truyền thông là một dấu hiệu cho thấy sức khỏe của ngành.

Lưu sổ câu

56

The murder had all the signs of a crime of passion.

Vụ giết người có tất cả các dấu hiệu của tội phạm đam mê.

Lưu sổ câu

57

We detected signs that they were less than enthusiastic about the holiday.

Chúng tôi phát hiện ra những dấu hiệu cho thấy họ không mấy hào hứng với kỳ nghỉ.

Lưu sổ câu

58

Some of the marchers were holding up signs and placards.

Một số người tuần hành cầm bảng hiệu và biểu ngữ.

Lưu sổ câu

59

He might as well have been wearing a sign saying ‘I am a tourist’.

Anh ta cũng có thể đã đeo một tấm biển nói rằng "Tôi là khách du lịch".

Lưu sổ câu

60

Follow the road and you'll see signs for the turn-off.

Đi theo con đường và bạn sẽ thấy biển báo rẽ.

Lưu sổ câu

61

He yelled at us for ignoring the stop sign.

Anh ta la mắng chúng tôi vì đã bỏ qua biển báo dừng.

Lưu sổ câu

62

Someone had put up a ‘For Sale’ sign.

Ai đó đã treo biển "Cần bán".

Lưu sổ câu

63

The sign pointed down a narrow road.

Biển báo chỉ xuống một con đường hẹp.

Lưu sổ câu

64

This sign indicates that cycling is allowed.

Biển báo này cho biết được phép đi xe đạp.

Lưu sổ câu

65

signs warning against trespass

dấu hiệu cảnh báo chống xâm phạm

Lưu sổ câu

66

She made a peace sign while having her picture taken.

Cô ấy đã làm một dấu hiệu hòa bình trong khi chụp ảnh của mình.

Lưu sổ câu

67

The people regarded the earthquake as a sign from God.

Người dân coi trận động đất là một dấu hiệu từ Chúa.

Lưu sổ câu

68

They had to communicate through signs and grunts.

Họ phải giao tiếp thông qua các dấu hiệu và tiếng càu nhàu.

Lưu sổ câu

69

the sign for ‘woman’ in sign language

ký hiệu cho 'phụ nữ' trong ngôn ngữ ký hiệu

Lưu sổ câu

70

I used the Chinese sign for ‘father’ instead of ‘uncle’.

Tôi sử dụng ký hiệu Trung Quốc cho "cha" thay vì "chú".

Lưu sổ câu

71

The wizard drew some strange signs in the air with his wand.

Người phù thủy vẽ một số dấu hiệu lạ trong không khí bằng cây đũa phép của mình.

Lưu sổ câu

72

What does this sign mean?

Dấu hiệu này có nghĩa là gì?

Lưu sổ câu

73

a T-shirt with a peace sign on it

một chiếc áo phông có ký hiệu hòa bình trên đó

Lưu sổ câu

74

Mars rules the zodiac sign of Aries.

Sao Hỏa cai quản cung hoàng đạo của Bạch Dương.

Lưu sổ câu

75

people born under the sign of Gemini

những người sinh ra dưới cung Song Tử

Lưu sổ câu

76

the twelve astrological signs

mười hai dấu hiệu chiêm tinh

Lưu sổ câu

77

The lack of interest in the media is a telling sign of the industry's health.

Việc không quan tâm đến các phương tiện truyền thông là một dấu hiệu cho thấy sức khỏe của ngành.

Lưu sổ câu

78

Follow the road and you'll see signs for the turn-off.

Đi theo con đường và bạn sẽ thấy biển báo rẽ.

Lưu sổ câu

79

We just need to sign the contract now.

Bây giờ chúng ta chỉ cần ký vào hợp đồng này.

Lưu sổ câu