set: Bộ, đặt
Set là danh từ hoặc động từ chỉ một bộ gồm các vật phẩm hoặc hành động đặt một cái gì đó vào một vị trí cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
set
|
Phiên âm: /set/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đặt; để; thiết lập | Ngữ cảnh: Đặt vật vào vị trí; lập quy tắc |
Please set the table. |
Hãy dọn bàn ăn. |
| 2 |
Từ:
sets
|
Phiên âm: /sets/ | Loại từ: Động từ hiện tại | Nghĩa: Đặt; thiết lập | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
She sets high goals. |
Cô ấy đặt mục tiêu cao. |
| 3 |
Từ:
set
|
Phiên âm: /set/ | Loại từ: Quá khứ/PP | Nghĩa: Đã đặt; đã thiết lập | Ngữ cảnh: Động từ bất quy tắc (set–set–set) |
They set new rules yesterday. |
Họ đặt ra quy tắc mới hôm qua. |
| 4 |
Từ:
setting
|
Phiên âm: /ˈsetɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/V-ing | Nghĩa: Bối cảnh; sự điều chỉnh | Ngữ cảnh: Khung cảnh phim; mức chỉnh máy móc |
The movie’s setting is in Paris. |
Bối cảnh phim diễn ra ở Paris. |
| 5 |
Từ:
set
|
Phiên âm: /set/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bộ; tập hợp | Ngữ cảnh: Một bộ vật dùng chung |
I bought a new set of dishes. |
Tôi mua một bộ chén dĩa mới. |
| 6 |
Từ:
mindset
|
Phiên âm: /ˈmaɪndset/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tư duy; suy nghĩ | Ngữ cảnh: Cách một người suy nghĩ |
A positive mindset is important. |
Tư duy tích cực rất quan trọng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Have you set the alarm clock? Bạn đã đặt đồng hồ báo thức chưa? |
Bạn đã đặt đồng hồ báo thức chưa? | Lưu sổ câu |
| 2 |
She set the camera on automatic. Cô ấy đặt máy ảnh ở chế độ tự động. |
Cô ấy đặt máy ảnh ở chế độ tự động. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I set my watch by (= make it show the same time as) the TV. Tôi đặt đồng hồ của mình bằng (= làm cho đồng hồ hiển thị cùng giờ với) TV. |
Tôi đặt đồng hồ của mình bằng (= làm cho đồng hồ hiển thị cùng giờ với) TV. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Can you help me set the table? Bạn có thể giúp tôi đặt bàn được không? |
Bạn có thể giúp tôi đặt bàn được không? | Lưu sổ câu |
| 5 |
Could you set the table for dinner? Bạn có thể dọn bàn ăn tối không? |
Bạn có thể dọn bàn ăn tối không? | Lưu sổ câu |
| 6 |
The table was set for six guests. Bàn được kê cho sáu khách. |
Bàn được kê cho sáu khách. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This could set a new fashion. Điều này có thể thiết lập một thời trang mới. |
Điều này có thể thiết lập một thời trang mới. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They set high standards of customer service. Họ đặt ra các tiêu chuẩn cao về dịch vụ khách hàng. |
Họ đặt ra các tiêu chuẩn cao về dịch vụ khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I am unwilling to set a precedent. Tôi không muốn đặt ra một tiền lệ. |
Tôi không muốn đặt ra một tiền lệ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She set a new world record for the high jump. Cô lập kỷ lục thế giới mới cho môn nhảy cao. |
Cô lập kỷ lục thế giới mới cho môn nhảy cao. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I rely on you to set a good example. Tôi dựa vào bạn để làm gương tốt. |
Tôi dựa vào bạn để làm gương tốt. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The opening scene sets the tone for the rest of the movie. Cảnh mở đầu tạo nên âm hưởng cho phần còn lại của bộ phim. |
Cảnh mở đầu tạo nên âm hưởng cho phần còn lại của bộ phim. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Who will be setting (= writing the questions for) the French exam? Ai sẽ sắp đặt (= viết câu hỏi cho) kỳ thi tiếng Pháp? |
Ai sẽ sắp đặt (= viết câu hỏi cho) kỳ thi tiếng Pháp? | Lưu sổ câu |
| 14 |
The government has set a growth target of 6%. Chính phủ đặt mục tiêu tăng trưởng 6%. |
Chính phủ đặt mục tiêu tăng trưởng 6%. | Lưu sổ câu |
| 15 |
What books have been set (= are to be studied) for the English course? Sách nào đã được đặt (= sẽ học) cho khóa học tiếng Anh? |
Sách nào đã được đặt (= sẽ học) cho khóa học tiếng Anh? | Lưu sổ câu |
| 16 |
She's set a difficult task for herself. Cô ấy đang đặt ra một nhiệm vụ khó khăn cho chính mình. |
Cô ấy đang đặt ra một nhiệm vụ khó khăn cho chính mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He likes to set challenging goals for himself. Anh ấy thích đặt ra những mục tiêu thử thách cho bản thân. |
Anh ấy thích đặt ra những mục tiêu thử thách cho bản thân. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She's set herself a difficult task. Cô ấy tự đặt cho mình một nhiệm vụ khó khăn. |
Cô ấy tự đặt cho mình một nhiệm vụ khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I've set myself to finish the job by the end of the month. Tôi đã tự đặt mình phải hoàn thành công việc vào cuối tháng. |
Tôi đã tự đặt mình phải hoàn thành công việc vào cuối tháng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They haven't set a date for their wedding yet. Họ vẫn chưa ấn định ngày cưới. |
Họ vẫn chưa ấn định ngày cưới. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The government has set strict limits on public spending this year. Chính phủ đã đặt ra các giới hạn nghiêm ngặt đối với chi tiêu công trong năm nay. |
Chính phủ đã đặt ra các giới hạn nghiêm ngặt đối với chi tiêu công trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Individual countries don't really set the price of oil. Các quốc gia riêng lẻ không thực sự ấn định giá dầu. |
Các quốc gia riêng lẻ không thực sự ấn định giá dầu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The novel is set in London in the 1960s. Cuốn tiểu thuyết lấy bối cảnh ở London vào những năm 1960. |
Cuốn tiểu thuyết lấy bối cảnh ở London vào những năm 1960. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The movie is set in Los Angeles in the year 2019. Phim lấy bối cảnh ở Los Angeles vào năm 2019. |
Phim lấy bối cảnh ở Los Angeles vào năm 2019. | Lưu sổ câu |
| 25 |
This powerful drama is set against the backdrop of the Civil War. Bộ phim truyền hình mạnh mẽ này được đặt trong bối cảnh của Nội chiến. |
Bộ phim truyền hình mạnh mẽ này được đặt trong bối cảnh của Nội chiến. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The house is set in fifty acres of parkland. Ngôi nhà nằm trong khu đất công viên rộng 50 mẫu Anh. |
Ngôi nhà nằm trong khu đất công viên rộng 50 mẫu Anh. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She set a tray down on the table. Cô ấy đặt một cái khay xuống bàn. |
Cô ấy đặt một cái khay xuống bàn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
They ate everything that was set in front of them. Họ ăn tất cả mọi thứ được bày ra trước mặt. |
Họ ăn tất cả mọi thứ được bày ra trước mặt. | Lưu sổ câu |
| 29 |
When she fell he picked her up and set her on her feet again. Khi cô ấy ngã, anh ấy đã bế cô ấy lên và đặt cô ấy đứng lên một lần nữa. |
Khi cô ấy ngã, anh ấy đã bế cô ấy lên và đặt cô ấy đứng lên một lần nữa. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Her manner immediately set everyone at their ease. Phong thái của cô ấy ngay lập tức khiến mọi người cảm thấy thoải mái. |
Phong thái của cô ấy ngay lập tức khiến mọi người cảm thấy thoải mái. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He pulled the lever and set the machine in motion. Anh ta kéo cần gạt và đặt máy chuyển động. |
Anh ta kéo cần gạt và đặt máy chuyển động. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The new leader has set the party on the road to success. Người lãnh đạo mới đã đưa cả nhóm đi trên con đường thành công. |
Người lãnh đạo mới đã đưa cả nhóm đi trên con đường thành công. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Demonstrators set two cars on fire. Những người biểu tình đốt cháy hai chiếc xe hơi. |
Những người biểu tình đốt cháy hai chiếc xe hơi. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Demonstrators set fire to two cars. Người biểu tình phóng hỏa hai xe ô tô. |
Người biểu tình phóng hỏa hai xe ô tô. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The hijackers set the hostages free. Những kẻ không tặc giải phóng con tin. |
Những kẻ không tặc giải phóng con tin. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Her remarks set me thinking. Nhận xét của cô ấy khiến tôi phải suy nghĩ. |
Nhận xét của cô ấy khiến tôi phải suy nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
We sat and watched the sun setting. Chúng tôi ngồi và ngắm mặt trời lặn. |
Chúng tôi ngồi và ngắm mặt trời lặn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
She had the sapphire set in a gold ring. Cô ấy đã đặt viên sapphire trong một chiếc nhẫn vàng. |
Cô ấy đã đặt viên sapphire trong một chiếc nhẫn vàng. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Her bracelet was set with emeralds. Vòng tay của cô được đặt bằng ngọc lục bảo. |
Vòng tay của cô được đặt bằng ngọc lục bảo. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Leave the concrete to set for a few hours. Để bê tông đông kết trong vài giờ. |
Để bê tông đông kết trong vài giờ. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The glue had set hard. Keo đông cứng. |
Keo đông cứng. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Her jaw was set in a determined manner. Hàm của cô ấy được thiết lập một cách kiên quyết. |
Hàm của cô ấy được thiết lập một cách kiên quyết. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She had her hair washed and set. Cô ấy đã gội đầu và chải đầu. |
Cô ấy đã gội đầu và chải đầu. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The surgeon set her broken arm. Bác sĩ phẫu thuật đặt cánh tay bị gãy của cô. |
Bác sĩ phẫu thuật đặt cánh tay bị gãy của cô. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Schubert set many poems to music. Schubert phổ nhạc nhiều bài thơ. |
Schubert phổ nhạc nhiều bài thơ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Set the alarm for 7 o'clock. Đặt báo thức ở vị trí 7 giờ. |
Đặt báo thức ở vị trí 7 giờ. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She's set a difficult task for herself. Cô ấy đặt ra một nhiệm vụ khó khăn cho chính mình. |
Cô ấy đặt ra một nhiệm vụ khó khăn cho chính mình. | Lưu sổ câu |
| 48 |
She's set herself a difficult task. Cô ấy tự đặt cho mình một nhiệm vụ khó khăn. |
Cô ấy tự đặt cho mình một nhiệm vụ khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I've set myself to finish the job by the end of the month. Tôi đã tự đặt mình phải hoàn thành công việc vào cuối tháng. |
Tôi đã tự đặt mình phải hoàn thành công việc vào cuối tháng. | Lưu sổ câu |
| 50 |
They haven't set a date for their wedding yet. Họ vẫn chưa ấn định ngày tổ chức đám cưới của mình. |
Họ vẫn chưa ấn định ngày tổ chức đám cưới của mình. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Set a time limit for your studying each night. Đặt giới hạn thời gian cho việc học của bạn mỗi đêm. |
Đặt giới hạn thời gian cho việc học của bạn mỗi đêm. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Individual countries don't really set the price of oil. Các quốc gia riêng lẻ không thực sự ấn định giá dầu. |
Các quốc gia riêng lẻ không thực sự ấn định giá dầu. | Lưu sổ câu |