Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sadness là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sadness trong tiếng Anh

sadness /ˈsædnɪs/
- (n) : sự buồn rầu, sự buồn bã

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sadness: Nỗi buồn

Sadness là danh từ chỉ cảm giác buồn bã, mất mát hoặc thất vọng.

  • She couldn’t hide the sadness in her eyes after hearing the news. (Cô ấy không thể giấu nổi nỗi buồn trong mắt sau khi nghe tin.)
  • The sadness of losing a loved one can be overwhelming. (Nỗi buồn khi mất đi người thân có thể rất khó chịu.)
  • He was filled with sadness when he found out about the accident. (Anh ấy tràn đầy nỗi buồn khi biết về vụ tai nạn.)

Bảng biến thể từ "sadness"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sadness
Phiên âm: /ˈsædnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nỗi buồn Ngữ cảnh: Trạng thái buồn, đau lòng Her sadness was obvious.
Nỗi buồn của cô ấy rất rõ ràng.
2 Từ: deep sadness
Phiên âm: /diːp ˈsædnəs/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Nỗi buồn sâu sắc Ngữ cảnh: Cảm xúc buồn mạnh mẽ He felt deep sadness after the loss.
Anh ấy cảm thấy nỗi buồn sâu sắc sau mất mát.

Từ đồng nghĩa "sadness"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sadness"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

memories tinged with sadness

ký ức nhuốm màu buồn

Lưu sổ câu

2

I felt a deep sadness.

Tôi cảm thấy một nỗi buồn sâu sắc.

Lưu sổ câu

3

It is with great sadness that we report the death of James Banks yesterday.

Chúng tôi vô cùng đau buồn khi báo cáo về cái chết của James Banks ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

4

our joys and sadnesses

niềm vui và nỗi buồn của chúng ta

Lưu sổ câu

5

He expressed his sadness about what had happened.

Anh ấy bày tỏ nỗi buồn về những gì đã xảy ra.

Lưu sổ câu

6

He saw the sadness on her face.

Anh nhìn thấy nét buồn trên khuôn mặt cô.

Lưu sổ câu

7

I had brought nothing but sadness to my family.

Tôi không mang lại gì ngoài nỗi buồn cho gia đình mình.

Lưu sổ câu

8

Kate felt a great sadness for those who had lost their houses.

Kate cảm thấy rất buồn cho những người bị mất nhà cửa.

Lưu sổ câu

9

There was a hint of sadness in her voice.

Có một chút buồn trong giọng nói của cô ấy.

Lưu sổ câu

10

a lonely place with an air of sadness

một nơi cô đơn với không khí buồn bã

Lưu sổ câu