Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sad là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sad trong tiếng Anh

sad /sæd/
- (adj) : buồn, buồn bã

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sad: Buồn

Sad là tính từ chỉ cảm giác buồn bã, cảm thấy thất vọng hoặc không vui.

  • She felt sad after hearing the bad news. (Cô ấy cảm thấy buồn sau khi nghe tin xấu.)
  • It was a sad day when the team lost the final match. (Đó là một ngày buồn khi đội bóng thua trận chung kết.)
  • He looked sad when he heard about the cancellation of the event. (Anh ấy trông buồn khi nghe tin sự kiện bị hủy bỏ.)

Bảng biến thể từ "sad"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sad
Phiên âm: /sæd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Buồn, buồn bã Ngữ cảnh: Cảm giác không vui She felt sad after the news.
Cô ấy cảm thấy buồn sau tin đó.
2 Từ: sadder
Phiên âm: /ˈsædə/ Loại từ: So sánh hơn Nghĩa: Buồn hơn Ngữ cảnh: So sánh mức độ buồn He looked even sadder today.
Hôm nay trông anh ấy còn buồn hơn.
3 Từ: saddest
Phiên âm: /ˈsædɪst/ Loại từ: So sánh nhất Nghĩa: Buồn nhất Ngữ cảnh: Mức độ buồn cao nhất It was the saddest moment of my life.
Đó là khoảnh khắc buồn nhất đời tôi.
4 Từ: sadden
Phiên âm: /ˈsædən/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm cho buồn Ngữ cảnh: Khiến ai đó cảm thấy buồn The story saddened us all.
Câu chuyện khiến tất cả chúng tôi buồn.
5 Từ: sadness
Phiên âm: /ˈsædnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nỗi buồn Ngữ cảnh: Trạng thái buồn, đau lòng Her sadness was obvious.
Nỗi buồn của cô ấy rất rõ ràng.
6 Từ: sadly
Phiên âm: /ˈsædli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách buồn bã Ngữ cảnh: Diễn tả cảm xúc buồn hoặc tiếc nuối She smiled sadly.
Cô ấy mỉm cười buồn bã.

Từ đồng nghĩa "sad"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sad"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We are very sad to hear that you are leaving.

Chúng tôi rất buồn khi biết tin bạn ra đi.

Lưu sổ câu

2

I was sad that she had to go.

Tôi rất buồn khi cô ấy phải đi.

Lưu sổ câu

3

I felt terribly sad about it.

Tôi cảm thấy rất buồn về điều đó.

Lưu sổ câu

4

I won't pretend I'm not slightly sad at the idea of never seeing them again.

Tôi sẽ không giả vờ như mình không hơi buồn khi nghĩ rằng sẽ không bao giờ gặp lại họ nữa.

Lưu sổ câu

5

I felt so sad for her.

Tôi cảm thấy rất buồn cho cô ấy.

Lưu sổ câu

6

She looked sad and tired.

Cô ấy trông buồn và mệt mỏi.

Lưu sổ câu

7

He gave a slight, sad smile.

Anh ấy nở một nụ cười nhẹ, buồn bã.

Lưu sổ câu

8

The divorce left him sadder and wiser (= having learned from the unpleasant experience).

Cuộc ly hôn khiến anh buồn hơn và khôn ngoan hơn (= đã học được từ trải nghiệm khó chịu).

Lưu sổ câu

9

I was sad to see the series end.

Tôi rất buồn khi thấy bộ truyện kết thúc.

Lưu sổ câu

10

a sad story

một câu chuyện buồn

Lưu sổ câu

11

It was sad to see them go.

Thật buồn khi thấy họ ra đi.

Lưu sổ câu

12

It is sad that so many of his paintings have been lost.

Thật đáng buồn là rất nhiều bức tranh của ông đã bị thất lạc.

Lưu sổ câu

13

We had some sad news yesterday.

Chúng tôi có một số tin buồn ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

14

a sad state of affairs

một trạng thái buồn

Lưu sổ câu

15

It's a sad fact that many of those killed were children.

Một thực tế đáng buồn là nhiều người trong số những người bị giết là trẻ em.

Lưu sổ câu

16

The sad truth is, he never loved her.

Sự thật đáng buồn là anh chưa bao giờ yêu cô.

Lưu sổ câu

17

The sad thing is that the real situation is probably much worse.

Điều đáng buồn là tình hình thực tế có lẽ còn tồi tệ hơn nhiều.

Lưu sổ câu

18

You sad old man.

Ông già buồn.

Lưu sổ câu

19

You'd have to be sad to wear a shirt like that.

Bạn sẽ phải buồn khi mặc một chiếc áo sơ mi như vậy.

Lưu sổ câu

20

The salad consisted of a few leaves of sad-looking lettuce.

Món salad bao gồm một vài lá rau diếp buồn.

Lưu sổ câu

21

I called Mum, sounding all sad and pathetic.

Tôi gọi Mẹ, nghe thật buồn và thảm hại.

Lưu sổ câu

22

She was still feeling very sad about her father's death.

Cô vẫn cảm thấy rất buồn về cái chết của cha mình.

Lưu sổ câu

23

This music always makes me sad.

Bản nhạc này luôn làm tôi buồn.

Lưu sổ câu

24

a deeply sad occasion

một dịp buồn sâu sắc

Lưu sổ câu

25

I find it sad that our open spaces are disappearing.

Tôi thấy thật buồn khi không gian mở của chúng ta đang biến mất.

Lưu sổ câu

26

She was still feeling very sad about her father's death.

Cô vẫn cảm thấy rất buồn về cái chết của cha mình.

Lưu sổ câu