Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sadly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sadly trong tiếng Anh

sadly /ˈsædli/
- (adv) : một cách buồn bã, đáng buồn là, không may mà

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sadly: Một cách buồn bã

Sadly là trạng từ chỉ hành động buồn bã hoặc với sự tiếc nuối.

  • She sadly watched the last train leave the station. (Cô ấy buồn bã nhìn chuyến tàu cuối cùng rời khỏi ga.)
  • Sadly, the company had to close down due to financial issues. (Thật tiếc, công ty phải đóng cửa vì vấn đề tài chính.)
  • He sadly said goodbye to his friends before leaving for college. (Anh ấy buồn bã nói lời tạm biệt với bạn bè trước khi rời đi học đại học.)

Bảng biến thể từ "sadly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sadly
Phiên âm: /ˈsædli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách buồn bã Ngữ cảnh: Diễn tả cảm xúc buồn hoặc tiếc nuối She smiled sadly.
Cô ấy mỉm cười buồn bã.
2 Từ: sadly enough
Phiên âm: /ˈsædli ɪˈnʌf/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Thật đáng buồn thay Ngữ cảnh: Dùng trong câu để nhấn mạnh điều tiếc nuối Sadly enough, he never returned.
Thật đáng buồn thay, anh ấy không bao giờ quay lại.

Từ đồng nghĩa "sadly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sadly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

‘I'm so sorry,’ she said sadly.

"Tôi rất xin lỗi," cô ấy nói một cách buồn bã.

Lưu sổ câu

2

She shook her head sadly.

Cô buồn bã lắc đầu.

Lưu sổ câu

3

Charles smiled sadly. There was nothing more he could say.

Charles cười buồn. Anh ta không thể nói gì hơn được nữa.

Lưu sổ câu

4

My father smiled sadly and shook his head.

Cha tôi cười buồn và lắc đầu.

Lưu sổ câu

5

Although Scott is remarkably talented at screenwriting, his directing skills are sadly lacking.

Mặc dù Scott rất tài năng trong việc biên kịch, nhưng đáng buồn là kỹ năng đạo diễn của anh ấy lại thiếu.

Lưu sổ câu

6

She will be sadly missed.

Cô ấy sẽ rất buồn.

Lưu sổ câu

7

They had hoped to win and were sadly disappointed.

Họ đã hy vọng chiến thắng và đã thất vọng một cách đáng buồn.

Lưu sổ câu

8

If you think I'm going to help you again, you're sadly (= completely) mistaken.

Nếu bạn nghĩ rằng tôi sẽ giúp bạn một lần nữa, thì thật đáng buồn (= hoàn toàn) đã nhầm.

Lưu sổ câu

9

His work has been sadly neglected.

Công việc của ông bị bỏ bê một cách đáng buồn.

Lưu sổ câu

10

‘I'm so sorry,’ she said sadly.

"Tôi rất xin lỗi," cô ấy nói một cách buồn bã.

Lưu sổ câu

11

Sadly, after eight years of marriage they had grown apart.

Đáng buồn thay, sau tám năm chung sống, họ đã xa nhau.

Lưu sổ câu