sadly: Một cách buồn bã
Sadly là trạng từ chỉ hành động buồn bã hoặc với sự tiếc nuối.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sadly
|
Phiên âm: /ˈsædli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách buồn bã | Ngữ cảnh: Diễn tả cảm xúc buồn hoặc tiếc nuối |
She smiled sadly. |
Cô ấy mỉm cười buồn bã. |
| 2 |
Từ:
sadly enough
|
Phiên âm: /ˈsædli ɪˈnʌf/ | Loại từ: Cụm trạng từ | Nghĩa: Thật đáng buồn thay | Ngữ cảnh: Dùng trong câu để nhấn mạnh điều tiếc nuối |
Sadly enough, he never returned. |
Thật đáng buồn thay, anh ấy không bao giờ quay lại. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
‘I'm so sorry,’ she said sadly. "Tôi rất xin lỗi," cô ấy nói một cách buồn bã. |
"Tôi rất xin lỗi," cô ấy nói một cách buồn bã. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She shook her head sadly. Cô buồn bã lắc đầu. |
Cô buồn bã lắc đầu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Charles smiled sadly. There was nothing more he could say. Charles cười buồn. Anh ta không thể nói gì hơn được nữa. |
Charles cười buồn. Anh ta không thể nói gì hơn được nữa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
My father smiled sadly and shook his head. Cha tôi cười buồn và lắc đầu. |
Cha tôi cười buồn và lắc đầu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Although Scott is remarkably talented at screenwriting, his directing skills are sadly lacking. Mặc dù Scott rất tài năng trong việc biên kịch, nhưng đáng buồn là kỹ năng đạo diễn của anh ấy lại thiếu. |
Mặc dù Scott rất tài năng trong việc biên kịch, nhưng đáng buồn là kỹ năng đạo diễn của anh ấy lại thiếu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She will be sadly missed. Cô ấy sẽ rất buồn. |
Cô ấy sẽ rất buồn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They had hoped to win and were sadly disappointed. Họ đã hy vọng chiến thắng và đã thất vọng một cách đáng buồn. |
Họ đã hy vọng chiến thắng và đã thất vọng một cách đáng buồn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
If you think I'm going to help you again, you're sadly (= completely) mistaken. Nếu bạn nghĩ rằng tôi sẽ giúp bạn một lần nữa, thì thật đáng buồn (= hoàn toàn) đã nhầm. |
Nếu bạn nghĩ rằng tôi sẽ giúp bạn một lần nữa, thì thật đáng buồn (= hoàn toàn) đã nhầm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
His work has been sadly neglected. Công việc của ông bị bỏ bê một cách đáng buồn. |
Công việc của ông bị bỏ bê một cách đáng buồn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
‘I'm so sorry,’ she said sadly. "Tôi rất xin lỗi," cô ấy nói một cách buồn bã. |
"Tôi rất xin lỗi," cô ấy nói một cách buồn bã. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Sadly, after eight years of marriage they had grown apart. Đáng buồn thay, sau tám năm chung sống, họ đã xa nhau. |
Đáng buồn thay, sau tám năm chung sống, họ đã xa nhau. | Lưu sổ câu |