Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

reporter là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ reporter trong tiếng Anh

reporter /rɪˈpɔːtə/
- adverb : phóng viên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

reporter: Phóng viên

Reporter là danh từ chỉ người làm việc thu thập và đưa tin cho báo, đài, truyền hình.

  • The reporter covered the election campaign. (Phóng viên đưa tin về chiến dịch bầu cử.)
  • She works as a political reporter. (Cô ấy làm phóng viên chính trị.)
  • Reporters gathered outside the courthouse. (Các phóng viên tụ tập bên ngoài tòa án.)

Bảng biến thể từ "reporter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: report
Phiên âm: /rɪˈpɔːt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Báo cáo Ngữ cảnh: Trình bày thông tin chính thức He reported the issue to his manager.
Anh ấy báo cáo vấn đề với quản lý.
2 Từ: reports
Phiên âm: /rɪˈpɔːts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các báo cáo Ngữ cảnh: Tài liệu tường trình thông tin The company released several reports.
Công ty đã phát hành nhiều báo cáo.
3 Từ: reported
Phiên âm: /rɪˈpɔːtɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã báo cáo Ngữ cảnh: Thể quá khứ của “report” They reported the accident.
Họ đã báo cáo vụ tai nạn.
4 Từ: reporting
Phiên âm: /rɪˈpɔːtɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Báo cáo, việc báo cáo Ngữ cảnh: Dùng trong công việc, báo chí She is reporting live from the scene.
Cô ấy đang tường thuật trực tiếp tại hiện trường.
5 Từ: reporter
Phiên âm: /rɪˈpɔːtə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phóng viên Ngữ cảnh: Người làm báo, đưa tin The reporter asked several questions.
Phóng viên đặt nhiều câu hỏi.
6 Từ: report
Phiên âm: /rɪˈpɔːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Báo cáo Ngữ cảnh: Tài liệu tường trình I submitted the report yesterday.
Tôi nộp báo cáo hôm qua.

Từ đồng nghĩa "reporter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "reporter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He leaked the story to a news reporter.

Anh ta tiết lộ câu chuyện cho một phóng viên tin tức.

Lưu sổ câu

2

He began his career as a newspaper reporter in New York.

Ông bắt đầu sự nghiệp của mình với tư cách là một phóng viên báo chí ở New York.

Lưu sổ câu

3

She worked as an investigative reporter for a national newspaper.

Cô làm phóng viên điều tra cho một tờ báo quốc gia.

Lưu sổ câu

4

a reporter from the  ‘New York Times’

một phóng viên của "New York Times"

Lưu sổ câu

5

The pool reporter assigned to cover the event.

Phóng viên hồ bơi được chỉ định đưa tin về sự kiện này.

Lưu sổ câu

6

We were warned not to talk to reporters.

Chúng tôi đã được cảnh báo không được nói chuyện với các phóng viên.

Lưu sổ câu

7

a business reporter at the largest daily paper in Finland

một phóng viên kinh doanh của tờ báo hàng ngày lớn nhất ở Phần Lan

Lưu sổ câu

8

a print reporter from the ‘Washington Post’

một phóng viên báo in của ‘Washington Post’

Lưu sổ câu

9

a sports reporter for a major paper

một phóng viên thể thao cho một tờ báo lớn

Lưu sổ câu

10

a staff reporter for a major paper

một phóng viên nhân viên cho một tờ báo lớn

Lưu sổ câu

11

an embedded reporter with the combat team

một phóng viên nhúng với đội chiến đấu

Lưu sổ câu

12

She'd wanted to be a TV reporter from the age of 13.

Cô ấy muốn trở thành một phóng viên truyền hình từ năm 13 tuổi.

Lưu sổ câu

13

the beat reporter of a leading financial daily

phóng viên đánh bại của một nhật báo tài chính hàng đầu

Lưu sổ câu

14

the chief reporter on the ‘Daily Herald’

phóng viên chính trên ‘Daily Herald’

Lưu sổ câu

15

She used to work as a sideline reporter for the Super Bowl.

Cô từng làm phóng viên bên lề cho Super Bowl.

Lưu sổ câu

16

The pool reporter assigned to cover the event.

Phóng viên hồ bơi được chỉ định đưa tin về sự kiện này.

Lưu sổ câu

17

We were warned not to talk to reporters.

Chúng tôi đã được cảnh báo không được nói chuyện với các phóng viên.

Lưu sổ câu

18

She'd wanted to be a TV reporter from the age of 13.

Cô ấy muốn trở thành một phóng viên truyền hình từ năm 13 tuổi.

Lưu sổ câu