reporter: Phóng viên
Reporter là danh từ chỉ người làm việc thu thập và đưa tin cho báo, đài, truyền hình.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
report
|
Phiên âm: /rɪˈpɔːt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Báo cáo | Ngữ cảnh: Trình bày thông tin chính thức |
He reported the issue to his manager. |
Anh ấy báo cáo vấn đề với quản lý. |
| 2 |
Từ:
reports
|
Phiên âm: /rɪˈpɔːts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các báo cáo | Ngữ cảnh: Tài liệu tường trình thông tin |
The company released several reports. |
Công ty đã phát hành nhiều báo cáo. |
| 3 |
Từ:
reported
|
Phiên âm: /rɪˈpɔːtɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã báo cáo | Ngữ cảnh: Thể quá khứ của “report” |
They reported the accident. |
Họ đã báo cáo vụ tai nạn. |
| 4 |
Từ:
reporting
|
Phiên âm: /rɪˈpɔːtɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Báo cáo, việc báo cáo | Ngữ cảnh: Dùng trong công việc, báo chí |
She is reporting live from the scene. |
Cô ấy đang tường thuật trực tiếp tại hiện trường. |
| 5 |
Từ:
reporter
|
Phiên âm: /rɪˈpɔːtə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phóng viên | Ngữ cảnh: Người làm báo, đưa tin |
The reporter asked several questions. |
Phóng viên đặt nhiều câu hỏi. |
| 6 |
Từ:
report
|
Phiên âm: /rɪˈpɔːt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Báo cáo | Ngữ cảnh: Tài liệu tường trình |
I submitted the report yesterday. |
Tôi nộp báo cáo hôm qua. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He leaked the story to a news reporter. Anh ta tiết lộ câu chuyện cho một phóng viên tin tức. |
Anh ta tiết lộ câu chuyện cho một phóng viên tin tức. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He began his career as a newspaper reporter in New York. Ông bắt đầu sự nghiệp của mình với tư cách là một phóng viên báo chí ở New York. |
Ông bắt đầu sự nghiệp của mình với tư cách là một phóng viên báo chí ở New York. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She worked as an investigative reporter for a national newspaper. Cô làm phóng viên điều tra cho một tờ báo quốc gia. |
Cô làm phóng viên điều tra cho một tờ báo quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a reporter from the ‘New York Times’ một phóng viên của "New York Times" |
một phóng viên của "New York Times" | Lưu sổ câu |
| 5 |
The pool reporter assigned to cover the event. Phóng viên hồ bơi được chỉ định đưa tin về sự kiện này. |
Phóng viên hồ bơi được chỉ định đưa tin về sự kiện này. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We were warned not to talk to reporters. Chúng tôi đã được cảnh báo không được nói chuyện với các phóng viên. |
Chúng tôi đã được cảnh báo không được nói chuyện với các phóng viên. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a business reporter at the largest daily paper in Finland một phóng viên kinh doanh của tờ báo hàng ngày lớn nhất ở Phần Lan |
một phóng viên kinh doanh của tờ báo hàng ngày lớn nhất ở Phần Lan | Lưu sổ câu |
| 8 |
a print reporter from the ‘Washington Post’ một phóng viên báo in của ‘Washington Post’ |
một phóng viên báo in của ‘Washington Post’ | Lưu sổ câu |
| 9 |
a sports reporter for a major paper một phóng viên thể thao cho một tờ báo lớn |
một phóng viên thể thao cho một tờ báo lớn | Lưu sổ câu |
| 10 |
a staff reporter for a major paper một phóng viên nhân viên cho một tờ báo lớn |
một phóng viên nhân viên cho một tờ báo lớn | Lưu sổ câu |
| 11 |
an embedded reporter with the combat team một phóng viên nhúng với đội chiến đấu |
một phóng viên nhúng với đội chiến đấu | Lưu sổ câu |
| 12 |
She'd wanted to be a TV reporter from the age of 13. Cô ấy muốn trở thành một phóng viên truyền hình từ năm 13 tuổi. |
Cô ấy muốn trở thành một phóng viên truyền hình từ năm 13 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
the beat reporter of a leading financial daily phóng viên đánh bại của một nhật báo tài chính hàng đầu |
phóng viên đánh bại của một nhật báo tài chính hàng đầu | Lưu sổ câu |
| 14 |
the chief reporter on the ‘Daily Herald’ phóng viên chính trên ‘Daily Herald’ |
phóng viên chính trên ‘Daily Herald’ | Lưu sổ câu |
| 15 |
She used to work as a sideline reporter for the Super Bowl. Cô từng làm phóng viên bên lề cho Super Bowl. |
Cô từng làm phóng viên bên lề cho Super Bowl. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The pool reporter assigned to cover the event. Phóng viên hồ bơi được chỉ định đưa tin về sự kiện này. |
Phóng viên hồ bơi được chỉ định đưa tin về sự kiện này. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We were warned not to talk to reporters. Chúng tôi đã được cảnh báo không được nói chuyện với các phóng viên. |
Chúng tôi đã được cảnh báo không được nói chuyện với các phóng viên. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She'd wanted to be a TV reporter from the age of 13. Cô ấy muốn trở thành một phóng viên truyền hình từ năm 13 tuổi. |
Cô ấy muốn trở thành một phóng viên truyền hình từ năm 13 tuổi. | Lưu sổ câu |