Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

reported là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ reported trong tiếng Anh

reported /rɪˈpɔːtɪd/
- Động từ quá khứ/PP : Đã báo cáo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "reported"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: report
Phiên âm: /rɪˈpɔːt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Báo cáo Ngữ cảnh: Trình bày thông tin chính thức He reported the issue to his manager.
Anh ấy báo cáo vấn đề với quản lý.
2 Từ: reports
Phiên âm: /rɪˈpɔːts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các báo cáo Ngữ cảnh: Tài liệu tường trình thông tin The company released several reports.
Công ty đã phát hành nhiều báo cáo.
3 Từ: reported
Phiên âm: /rɪˈpɔːtɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã báo cáo Ngữ cảnh: Thể quá khứ của “report” They reported the accident.
Họ đã báo cáo vụ tai nạn.
4 Từ: reporting
Phiên âm: /rɪˈpɔːtɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Báo cáo, việc báo cáo Ngữ cảnh: Dùng trong công việc, báo chí She is reporting live from the scene.
Cô ấy đang tường thuật trực tiếp tại hiện trường.
5 Từ: reporter
Phiên âm: /rɪˈpɔːtə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Phóng viên Ngữ cảnh: Người làm báo, đưa tin The reporter asked several questions.
Phóng viên đặt nhiều câu hỏi.
6 Từ: report
Phiên âm: /rɪˈpɔːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Báo cáo Ngữ cảnh: Tài liệu tường trình I submitted the report yesterday.
Tôi nộp báo cáo hôm qua.

Từ đồng nghĩa "reported"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "reported"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!