remain: Giữ lại, còn lại
Remain là động từ chỉ hành động tiếp tục ở lại trong một trạng thái hoặc vị trí nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
remain
|
Phiên âm: /rɪˈmeɪn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Vẫn, còn lại | Ngữ cảnh: Dùng khi trạng thái không thay đổi |
The prices remain high. |
Giá cả vẫn cao. |
| 2 |
Từ:
remains
|
Phiên âm: /rɪˈmeɪnz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Tàn tích, hài cốt | Ngữ cảnh: Dùng cho khảo cổ, vật chất còn sót lại |
The remains of the castle still stand. |
Tàn tích của lâu đài vẫn còn. |
| 3 |
Từ:
remained
|
Phiên âm: /rɪˈmeɪnd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã còn lại | Ngữ cảnh: Hành động trong quá khứ |
Only a few people remained. |
Chỉ còn vài người ở lại. |
| 4 |
Từ:
remaining
|
Phiên âm: /rɪˈmeɪnɪŋ/ | Loại từ: Tính từ/V-ing | Nghĩa: Còn lại, đang ở lại | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về phần chưa dùng hết |
The remaining food was stored in the fridge. |
Thức ăn còn lại được cất trong tủ lạnh. |
| 5 |
Từ:
remainder
|
Phiên âm: /rɪˈmeɪndə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phần còn lại | Ngữ cảnh: Toán học hoặc số lượng |
He ate most of the cake, leaving just a small remainder. |
Anh ấy ăn gần hết bánh, chỉ để lại một ít. |
| 6 |
Từ:
remnants
|
Phiên âm: /ˈremnənts/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tàn dư, vật sót lại | Ngữ cảnh: Nghĩa gần với remains nhưng dùng cho vật nhỏ |
The remnants of the storm were still visible. |
Tàn dư của cơn bão vẫn còn nhìn thấy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to remain silent giữ im lặng |
giữ im lặng | Lưu sổ câu |
| 2 |
to remain standing/seated/motionless đứng / ngồi / bất động |
đứng / ngồi / bất động | Lưu sổ câu |
| 3 |
to remain calm/confident giữ bình tĩnh / tự tin |
giữ bình tĩnh / tự tin | Lưu sổ câu |
| 4 |
Train fares are likely to remain unchanged. Giá vé tàu hỏa nhiều khả năng không thay đổi. |
Giá vé tàu hỏa nhiều khả năng không thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It remains unclear whether Russia will in fact agree to the meeting. Vẫn chưa rõ liệu trên thực tế Nga có đồng ý tham gia cuộc họp hay không. |
Vẫn chưa rõ liệu trên thực tế Nga có đồng ý tham gia cuộc họp hay không. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The museum will remain open to the public throughout the building work. Bảo tàng sẽ vẫn mở cửa cho công chúng trong suốt quá trình xây dựng. |
Bảo tàng sẽ vẫn mở cửa cho công chúng trong suốt quá trình xây dựng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Energy prices might remain high. Giá năng lượng có thể vẫn cao. |
Giá năng lượng có thể vẫn cao. | Lưu sổ câu |
| 8 |
His reputation remains intact. Danh tiếng của ông vẫn còn nguyên vẹn. |
Danh tiếng của ông vẫn còn nguyên vẹn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Production levels have remained constant. Mức sản xuất không đổi. |
Mức sản xuất không đổi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He is confident that demand will remain strong. Anh ấy tin tưởng rằng nhu cầu sẽ vẫn mạnh mẽ. |
Anh ấy tin tưởng rằng nhu cầu sẽ vẫn mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The rumour was confirmed by a member of the Cabinet,who wished to remain anonymous. Tin đồn được xác nhận bởi một thành viên Nội các, người muốn giấu tên. |
Tin đồn được xác nhận bởi một thành viên Nội các, người muốn giấu tên. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It remains true that sport is about competing well, not winning. Vẫn đúng rằng thể thao là cạnh tranh tốt chứ không phải chiến thắng. |
Vẫn đúng rằng thể thao là cạnh tranh tốt chứ không phải chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Despite threats of strike action, the management remain hopeful that an agreement can be reached. Bất chấp những lời đe dọa về hành động đình công, ban quản lý vẫn hy vọng rằng có thể đạt được một thỏa thuận. |
Bất chấp những lời đe dọa về hành động đình công, ban quản lý vẫn hy vọng rằng có thể đạt được một thỏa thuận. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Her identity remains a mystery. Danh tính của cô ấy vẫn còn là một bí ẩn. |
Danh tính của cô ấy vẫn còn là một bí ẩn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
to remain an issue/a problem vẫn là một vấn đề / một vấn đề |
vẫn là một vấn đề / một vấn đề | Lưu sổ câu |
| 16 |
In spite of their quarrel, they remain the best of friends. Bất chấp cãi vã, họ vẫn là những người bạn tốt nhất. |
Bất chấp cãi vã, họ vẫn là những người bạn tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Scotland voted to remain part of the United Kingdom Scotland đã bỏ phiếu để tiếp tục là một phần của Vương quốc Anh |
Scotland đã bỏ phiếu để tiếp tục là một phần của Vương quốc Anh | Lưu sổ câu |
| 18 |
He remains a member of the Labour Party. Ông vẫn là thành viên của Đảng Lao động. |
Ông vẫn là thành viên của Đảng Lao động. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He will remain as manager of the club until the end of his contract. Anh ấy sẽ vẫn là người quản lý của câu lạc bộ cho đến khi kết thúc hợp đồng của mình. |
Anh ấy sẽ vẫn là người quản lý của câu lạc bộ cho đến khi kết thúc hợp đồng của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
As a result, sanctions remained in place. Kết quả là, các biện pháp trừng phạt vẫn được duy trì. |
Kết quả là, các biện pháp trừng phạt vẫn được duy trì. | Lưu sổ câu |
| 21 |
This law remained in force until 1917. Luật này vẫn có hiệu lực cho đến năm 1917. |
Luật này vẫn có hiệu lực cho đến năm 1917. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Power remained in the hands of the former Communist leaders. Quyền lực vẫn nằm trong tay các cựu lãnh đạo Cộng sản. |
Quyền lực vẫn nằm trong tay các cựu lãnh đạo Cộng sản. | Lưu sổ câu |
| 23 |
They were able to remain in power by forming a coalition government. Họ có thể duy trì quyền lực bằng cách thành lập một chính phủ liên minh. |
Họ có thể duy trì quyền lực bằng cách thành lập một chính phủ liên minh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She remains in office until July. Bà vẫn tại vị cho đến tháng 7. |
Bà vẫn tại vị cho đến tháng 7. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Interest rates will remain at current levels well into next year. Lãi suất sẽ vẫn ở mức hiện tại trong năm tới. |
Lãi suất sẽ vẫn ở mức hiện tại trong năm tới. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Very little of the house remained after the fire. Rất ít ngôi nhà còn sót lại sau trận hỏa hoạn. |
Rất ít ngôi nhà còn sót lại sau trận hỏa hoạn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Only about half of the original workforce remains. Chỉ còn lại khoảng một nửa lực lượng lao động ban đầu. |
Chỉ còn lại khoảng một nửa lực lượng lao động ban đầu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
There were only ten minutes remaining. Chỉ còn mười phút nữa. |
Chỉ còn mười phút nữa. | Lưu sổ câu |
| 29 |
They remained in Mexico until June. Họ ở lại Mexico cho đến tháng Sáu. |
Họ ở lại Mexico cho đến tháng Sáu. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The plane remained on the ground. Máy bay vẫn ở trên mặt đất. |
Máy bay vẫn ở trên mặt đất. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She left, but I remained behind. Cô ấy bỏ đi, nhưng tôi vẫn ở lại. |
Cô ấy bỏ đi, nhưng tôi vẫn ở lại. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He remains in police custody until his next court date. Anh ta vẫn bị cảnh sát giam giữ cho đến ngày ra tòa tiếp theo. |
Anh ta vẫn bị cảnh sát giam giữ cho đến ngày ra tòa tiếp theo. | Lưu sổ câu |
| 33 |
His application to remain in this country failed. Đơn xin ở lại đất nước này của ông không thành công. |
Đơn xin ở lại đất nước này của ông không thành công. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Much remains to be done. Còn nhiều việc phải làm. |
Còn nhiều việc phải làm. | Lưu sổ câu |
| 35 |
There remained one significant problem. Vẫn còn một vấn đề quan trọng. |
Vẫn còn một vấn đề quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Of course, problems remain. Tất nhiên, các vấn đề vẫn còn. |
Tất nhiên, các vấn đề vẫn còn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Questions remain about the president's honesty. Các câu hỏi vẫn còn về tính trung thực của tổng thống. |
Các câu hỏi vẫn còn về tính trung thực của tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I feel sorry for her, but the fact remains (that) she lied to us. Tôi cảm thấy tiếc cho cô ấy, nhưng sự thật vẫn là (rằng) cô ấy đã nói dối chúng tôi. |
Tôi cảm thấy tiếc cho cô ấy, nhưng sự thật vẫn là (rằng) cô ấy đã nói dối chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The puzzle remains of what happened to the ship. Câu đố vẫn còn về những gì đã xảy ra với con tàu. |
Câu đố vẫn còn về những gì đã xảy ra với con tàu. | Lưu sổ câu |
| 40 |
He has remained somewhat aloof from the business of politics. Ông vẫn có phần xa cách với kinh doanh chính trị. |
Ông vẫn có phần xa cách với kinh doanh chính trị. | Lưu sổ câu |
| 41 |
It remains the case that not enough graduates are going into teaching. Vẫn còn trường hợp không đủ sinh viên tốt nghiệp để đi dạy. |
Vẫn còn trường hợp không đủ sinh viên tốt nghiệp để đi dạy. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Security at the airport remains tight. An ninh tại sân bay vẫn được thắt chặt. |
An ninh tại sân bay vẫn được thắt chặt. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The level of unemployment remains fairly constant at around 10%. Mức độ thất nghiệp không đổi ở mức 10%. |
Mức độ thất nghiệp không đổi ở mức 10%. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The library will remain closed until next week. Thư viện sẽ vẫn đóng cửa cho đến tuần sau. |
Thư viện sẽ vẫn đóng cửa cho đến tuần sau. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The pilot urged the passengers to remain calm. Phi công kêu gọi các hành khách bình tĩnh. |
Phi công kêu gọi các hành khách bình tĩnh. | Lưu sổ câu |
| 46 |
There is every prospect of the weather remaining dry this week. Có mọi khả năng thời tiết vẫn khô ráo trong tuần này. |
Có mọi khả năng thời tiết vẫn khô ráo trong tuần này. | Lưu sổ câu |
| 47 |
The man was not charged and the case remains under investigation. Người đàn ông không bị buộc tội và vụ án vẫn đang được điều tra. |
Người đàn ông không bị buộc tội và vụ án vẫn đang được điều tra. | Lưu sổ câu |
| 48 |
There is more evidence today that inflation remains under control. Ngày nay có nhiều bằng chứng cho thấy lạm phát vẫn được kiểm soát. |
Ngày nay có nhiều bằng chứng cho thấy lạm phát vẫn được kiểm soát. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The company's reputation remains at risk. Danh tiếng của công ty vẫn có nguy cơ bị ảnh hưởng. |
Danh tiếng của công ty vẫn có nguy cơ bị ảnh hưởng. | Lưu sổ câu |
| 50 |
She remains on good terms with him. Cô ấy vẫn giữ quan hệ tốt với anh ta. |
Cô ấy vẫn giữ quan hệ tốt với anh ta. | Lưu sổ câu |
| 51 |
They remain on course to win the championship. Họ vẫn tiếp tục giành chức vô địch. |
Họ vẫn tiếp tục giành chức vô địch. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The brothers remained under house arrest. Hai anh em vẫn bị quản thúc tại gia. |
Hai anh em vẫn bị quản thúc tại gia. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Angela remained aloof. Angela vẫn xa cách. |
Angela vẫn xa cách. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The company's reputation remains at risk. Danh tiếng của công ty vẫn gặp rủi ro. |
Danh tiếng của công ty vẫn gặp rủi ro. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Some thought that Britain was standing aloof from Europe. Một số người nghĩ rằng Anh đang xa cách với châu Âu. |
Một số người nghĩ rằng Anh đang xa cách với châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 56 |
There were many things that had kept her aloof and apart from the crowd. Có nhiều điều khiến bà luôn xa cách và tách biệt khỏi đám đông. |
Có nhiều điều khiến bà luôn xa cách và tách biệt khỏi đám đông. | Lưu sổ câu |
| 57 |
She had always kept herself aloof from her colleagues. Cô luôn giữ mình xa cách với các đồng nghiệp. |
Cô luôn giữ mình xa cách với các đồng nghiệp. | Lưu sổ câu |