remaining: Còn lại
Remaining là tính từ chỉ những thứ còn lại sau khi một phần đã bị loại bỏ hoặc sử dụng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
remaining
|
Phiên âm: /rɪˈmeɪnɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Còn lại | Ngữ cảnh: Chỉ phần chưa dùng, chưa hoàn thành |
Please throw away the remaining food. |
Hãy vứt phần thức ăn còn lại đi. |
| 2 |
Từ:
remain
|
Phiên âm: /rɪˈmeɪn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Vẫn còn, ở lại | Ngữ cảnh: Dùng cho trạng thái không thay đổi |
Only two students remain in the room. |
Chỉ còn hai học sinh trong phòng. |
| 3 |
Từ:
remains
|
Phiên âm: /rɪˈmeɪnz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Tàn tích, di hài | Ngữ cảnh: Dùng trong khảo cổ, lịch sử |
The remains of the ancient city were discovered. |
Tàn tích của thành phố cổ đã được phát hiện. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The remaining twenty patients were transferred to another hospital. Hai mươi bệnh nhân còn lại được chuyển đến bệnh viện khác. |
Hai mươi bệnh nhân còn lại được chuyển đến bệnh viện khác. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Any remaining tickets for the concert will be sold on the door. Mọi vé còn lại cho buổi hòa nhạc sẽ được bán tại cửa. |
Mọi vé còn lại cho buổi hòa nhạc sẽ được bán tại cửa. | Lưu sổ câu |