Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

remaining là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ remaining trong tiếng Anh

remaining /rɪˈmeɪnɪŋ/
- (adj) : còn lại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

remaining: Còn lại

Remaining là tính từ chỉ những thứ còn lại sau khi một phần đã bị loại bỏ hoặc sử dụng.

  • There are only a few remaining seats for the concert. (Chỉ còn lại vài chỗ ngồi cho buổi hòa nhạc.)
  • She finished the remaining tasks after the meeting. (Cô ấy hoàn thành các công việc còn lại sau cuộc họp.)
  • We need to dispose of the remaining waste before leaving. (Chúng ta cần xử lý số chất thải còn lại trước khi rời đi.)

Bảng biến thể từ "remaining"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: remaining
Phiên âm: /rɪˈmeɪnɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Còn lại Ngữ cảnh: Chỉ phần chưa dùng, chưa hoàn thành Please throw away the remaining food.
Hãy vứt phần thức ăn còn lại đi.
2 Từ: remain
Phiên âm: /rɪˈmeɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Vẫn còn, ở lại Ngữ cảnh: Dùng cho trạng thái không thay đổi Only two students remain in the room.
Chỉ còn hai học sinh trong phòng.
3 Từ: remains
Phiên âm: /rɪˈmeɪnz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Tàn tích, di hài Ngữ cảnh: Dùng trong khảo cổ, lịch sử The remains of the ancient city were discovered.
Tàn tích của thành phố cổ đã được phát hiện.

Từ đồng nghĩa "remaining"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "remaining"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The remaining twenty patients were transferred to another hospital.

Hai mươi bệnh nhân còn lại được chuyển đến bệnh viện khác.

Lưu sổ câu

2

Any remaining tickets for the concert will be sold on the door.

Mọi vé còn lại cho buổi hòa nhạc sẽ được bán tại cửa.

Lưu sổ câu