Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

remains là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ remains trong tiếng Anh

remains /rɪˈmeɪnz/
- (n) : đồ thừa, cái còn lại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

remains: Tàn dư, phần còn lại

Remains là danh từ chỉ những phần còn lại sau khi một phần đã bị tiêu hủy, loại bỏ hoặc sử dụng hết.

  • The remains of the ancient temple were discovered during the excavation. (Những tàn dư của ngôi đền cổ đã được phát hiện trong quá trình khai quật.)
  • After the meal, there were only a few remains of the food left on the table. (Sau bữa ăn, chỉ còn lại một ít tàn dư của thức ăn trên bàn.)
  • The remains of the shipwreck were found at the bottom of the ocean. (Tàn dư của vụ đắm tàu đã được tìm thấy dưới đáy đại dương.)

Bảng biến thể từ "remains"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: remains
Phiên âm: /rɪˈmeɪnz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tàn tích, hài cốt Ngữ cảnh: Phần còn sót lại sau thời gian phá huỷ The remains of the castle can still be seen.
Vẫn còn thấy được tàn tích lâu đài.
2 Từ: remain
Phiên âm: /rɪˈmeɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Còn lại Ngữ cảnh: Gốc động từ của “remains” Little food remains after the party.
Còn ít thức ăn sau bữa tiệc.
3 Từ: remaining
Phiên âm: /rɪˈmeɪnɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Còn lại Ngữ cảnh: Tính từ liên quan The remaining pieces were sold.
Những mảnh còn lại đã được bán.

Từ đồng nghĩa "remains"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "remains"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She fed the remains of her lunch to the dog.

Cô cho con chó ăn phần còn lại trong bữa trưa của mình.

Lưu sổ câu

2

The museum has an impressive collection of prehistoric remains.

Bảo tàng có một bộ sưu tập ấn tượng các di tích thời tiền sử.

Lưu sổ câu

3

the remains of a Roman fort

tàn tích của một pháo đài La Mã

Lưu sổ câu

4

They had discovered human remains.

Họ đã phát hiện ra hài cốt của con người.

Lưu sổ câu

5

Environmentalists say that the road will destroy the remains of the world's first commercial railway.

Các nhà bảo vệ môi trường nói rằng con đường này sẽ phá hủy những gì còn lại của tuyến đường sắt thương mại đầu tiên trên thế giới.

Lưu sổ câu

6

The body was found among the remains of a burned-out house.

Thi thể được tìm thấy trong số những phần còn lại của một ngôi nhà bị cháy.

Lưu sổ câu

7

The burned-out remains date from the 19th century.

Di tích bị đốt cháy có niên đại từ thế kỷ 19.

Lưu sổ câu

8

the mangled remains of the bomber's van

phần còn lại của chiếc xe tải của máy bay ném bom

Lưu sổ câu

9

In the middle of the clearing were the charred remains of a small fire.

Ở giữa bãi đất trống là tàn tích cháy đen của một ngọn lửa nhỏ.

Lưu sổ câu

10

The mangled remains of a bicycle were sticking out of the windscreen.

Phần còn lại của một chiếc xe đạp đã bị lật tẩy nhô ra khỏi kính chắn gió.

Lưu sổ câu

11

They have found the remains of a Roman settlement on the land.

Họ đã tìm thấy tàn tích của một khu định cư La Mã trên đất.

Lưu sổ câu

12

the extensive remains of a medieval abbey

tàn tích rộng lớn của một tu viện thời trung cổ

Lưu sổ câu

13

They are excavating the remains of an Iron Age settlement.

Họ đang khai quật những gì còn lại của một khu định cư thời kỳ đồ sắt.

Lưu sổ câu

14

Considerable remains survive of the great city walls begun by Theodosius in AD 413.

Những phần còn lại đáng kể còn sót lại của những bức tường thành vĩ đại do Theodosius bắt đầu xây dựng vào năm 413 sau Công nguyên.

Lưu sổ câu

15

Gulls often feed on the remains of seal kills.

Mòng biển thường ăn những gì còn sót lại của những lần giết hải cẩu.

Lưu sổ câu

16

Her remains lie at rest in St Andrew's churchyard.

Hài cốt của cô ấy nằm yên nghỉ trong nhà thờ St Andrew.

Lưu sổ câu

17

Her remains lie in an unmarked grave.

Hài cốt của cô nằm trong một ngôi mộ không được đánh dấu.

Lưu sổ câu

18

Marie Curie's remains were exhumed and interred in the Pantheon.

Hài cốt của Marie Curie được khai quật và an táng tại Điện Pantheon.

Lưu sổ câu

19

The remains have been identified as those of Carl Rider.

Hài cốt được xác định là của Carl Rider.

Lưu sổ câu

20

This tomb holds the mortal remains of a great pharaoh.

Ngôi mộ này lưu giữ hài cốt của một pharaoh vĩ đại.

Lưu sổ câu

21

While excavating the site for a new hotel, workers unearthed the remains of several dinosaurs.

Trong khi khai quật địa điểm cho một khách sạn mới, các công nhân đã khai quật được tàn tích của một số loài khủng long.

Lưu sổ câu

22

abundant remains of marine algae

tàn tích tảo biển phong phú

Lưu sổ câu

23

Environmentalists say that the road will destroy the remains of the world's first commercial railway.

Các nhà bảo vệ môi trường nói rằng con đường này sẽ phá hủy những gì còn lại của tuyến đường sắt thương mại đầu tiên trên thế giới.

Lưu sổ câu

24

the mangled remains of the bomber's van

phần còn lại của chiếc xe tải của máy bay ném bom

Lưu sổ câu

25

Her remains lie at rest in St Andrew's churchyard.

Hài cốt của cô nằm yên nghỉ trong nhà thờ St Andrew.

Lưu sổ câu

26

Marie Curie's remains were exhumed and interred in the Pantheon.

Thi hài của Marie Curie được khai quật và an táng tại Điện Pantheon.

Lưu sổ câu