Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

relative là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ relative trong tiếng Anh

relative /ˈrɛlətɪv/
- (adj) (n) : có liên quan đến; người có họ, đại từ quan hệ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

relative: Họ hàng, tương đối

Relative có thể là danh từ chỉ người thân trong gia đình hoặc tính từ chỉ mức độ so sánh với cái gì đó khác.

  • She invited all her relatives to the family reunion. (Cô ấy mời tất cả người thân trong gia đình đến buổi họp mặt gia đình.)
  • His performance was relative to the effort he put in. (Màn trình diễn của anh ấy có mối quan hệ với nỗ lực anh ấy đã bỏ ra.)
  • He is a relative of mine, though we don't see each other often. (Anh ấy là họ hàng của tôi, mặc dù chúng tôi không gặp nhau thường xuyên.)

Bảng biến thể từ "relative"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: relative
Phiên âm: /ˈrelətɪv/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Họ hàng, người thân Ngữ cảnh: Thành viên trong gia đình I visited my relatives during the holiday.
Tôi thăm họ hàng trong kỳ nghỉ.
2 Từ: relative
Phiên âm: /ˈrelətɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tương đối, so sánh Ngữ cảnh: Dùng khi không hoàn toàn tuyệt đối The price is high relative to the quality.
Giá khá cao so với chất lượng.
3 Từ: relatively
Phiên âm: /ˈrelətɪvli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Tương đối Ngữ cảnh: Mức độ không tuyệt đối The exam was relatively easy.
Bài kiểm tra tương đối dễ.
4 Từ: relativity
Phiên âm: /ˌreləˈtɪvəti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thuyết tương đối, tính tương đối Ngữ cảnh: Dùng trong vật lý hoặc triết học Einstein developed the theory of relativity.
Einstein phát triển thuyết tương đối.
5 Từ: relation
Phiên âm: /rɪˈleɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mối liên hệ Ngữ cảnh: Họ từ liên quan His comments have no relation to the topic.
Lời bình của anh ta không liên quan chủ đề.

Từ đồng nghĩa "relative"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "relative"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You must consider the relative merits of the two plans.

Bạn phải xem xét giá trị tương đối của hai kế hoạch.

Lưu sổ câu

2

We need to assess the relative importance of each of these factors.

Chúng ta cần đánh giá tầm quan trọng tương đối của từng yếu tố này.

Lưu sổ câu

3

We need to assess the relative strengths and weaknesses of each system.

Chúng ta cần đánh giá điểm mạnh và điểm yếu tương đối của từng hệ thống.

Lưu sổ câu

4

They now live in relative comfort (= compared with how they lived before).

Bây giờ họ sống tương đối thoải mái (= so với cách họ sống trước đây).

Lưu sổ câu

5

We won the game with relative ease.

Chúng tôi đã thắng trò chơi một cách tương đối dễ dàng.

Lưu sổ câu

6

Given the failure of the previous plan, this turned out to be a relative success.

Với sự thất bại của kế hoạch trước, điều này hóa ra lại là một thành công tương đối.

Lưu sổ câu

7

the position of the sun relative to the earth

vị trí của mặt trời so với trái đất

Lưu sổ câu

8

The movements of the continents relative to each other can be measured.

Có thể đo được chuyển động của các lục địa so với nhau.

Lưu sổ câu

9

The company employs too many people relative to the size of its business.

Công ty sử dụng quá nhiều người so với quy mô hoạt động của doanh nghiệp.

Lưu sổ câu

10

He may have information relative to the case.

Anh ta có thể có thông tin liên quan đến vụ án.

Lưu sổ câu