relative: Họ hàng, tương đối
Relative có thể là danh từ chỉ người thân trong gia đình hoặc tính từ chỉ mức độ so sánh với cái gì đó khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
relative
|
Phiên âm: /ˈrelətɪv/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Họ hàng, người thân | Ngữ cảnh: Thành viên trong gia đình |
I visited my relatives during the holiday. |
Tôi thăm họ hàng trong kỳ nghỉ. |
| 2 |
Từ:
relative
|
Phiên âm: /ˈrelətɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tương đối, so sánh | Ngữ cảnh: Dùng khi không hoàn toàn tuyệt đối |
The price is high relative to the quality. |
Giá khá cao so với chất lượng. |
| 3 |
Từ:
relatively
|
Phiên âm: /ˈrelətɪvli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Tương đối | Ngữ cảnh: Mức độ không tuyệt đối |
The exam was relatively easy. |
Bài kiểm tra tương đối dễ. |
| 4 |
Từ:
relativity
|
Phiên âm: /ˌreləˈtɪvəti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thuyết tương đối, tính tương đối | Ngữ cảnh: Dùng trong vật lý hoặc triết học |
Einstein developed the theory of relativity. |
Einstein phát triển thuyết tương đối. |
| 5 |
Từ:
relation
|
Phiên âm: /rɪˈleɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mối liên hệ | Ngữ cảnh: Họ từ liên quan |
His comments have no relation to the topic. |
Lời bình của anh ta không liên quan chủ đề. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
You must consider the relative merits of the two plans. Bạn phải xem xét giá trị tương đối của hai kế hoạch. |
Bạn phải xem xét giá trị tương đối của hai kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We need to assess the relative importance of each of these factors. Chúng ta cần đánh giá tầm quan trọng tương đối của từng yếu tố này. |
Chúng ta cần đánh giá tầm quan trọng tương đối của từng yếu tố này. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We need to assess the relative strengths and weaknesses of each system. Chúng ta cần đánh giá điểm mạnh và điểm yếu tương đối của từng hệ thống. |
Chúng ta cần đánh giá điểm mạnh và điểm yếu tương đối của từng hệ thống. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They now live in relative comfort (= compared with how they lived before). Bây giờ họ sống tương đối thoải mái (= so với cách họ sống trước đây). |
Bây giờ họ sống tương đối thoải mái (= so với cách họ sống trước đây). | Lưu sổ câu |
| 5 |
We won the game with relative ease. Chúng tôi đã thắng trò chơi một cách tương đối dễ dàng. |
Chúng tôi đã thắng trò chơi một cách tương đối dễ dàng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Given the failure of the previous plan, this turned out to be a relative success. Với sự thất bại của kế hoạch trước, điều này hóa ra lại là một thành công tương đối. |
Với sự thất bại của kế hoạch trước, điều này hóa ra lại là một thành công tương đối. | Lưu sổ câu |
| 7 |
the position of the sun relative to the earth vị trí của mặt trời so với trái đất |
vị trí của mặt trời so với trái đất | Lưu sổ câu |
| 8 |
The movements of the continents relative to each other can be measured. Có thể đo được chuyển động của các lục địa so với nhau. |
Có thể đo được chuyển động của các lục địa so với nhau. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The company employs too many people relative to the size of its business. Công ty sử dụng quá nhiều người so với quy mô hoạt động của doanh nghiệp. |
Công ty sử dụng quá nhiều người so với quy mô hoạt động của doanh nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He may have information relative to the case. Anh ta có thể có thông tin liên quan đến vụ án. |
Anh ta có thể có thông tin liên quan đến vụ án. | Lưu sổ câu |