Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

relation là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ relation trong tiếng Anh

relation /rɪˈleɪʃən/
- (n) : mối quan hệ, sự liên quan, liên lạc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

relation: Mối quan hệ

Relation là danh từ chỉ mối quan hệ giữa hai hoặc nhiều đối tượng, hoặc giữa các yếu tố trong một hệ thống.

  • The relation between supply and demand affects market prices. (Mối quan hệ giữa cung và cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường.)
  • The family has a strong relation to their cultural heritage. (Gia đình có mối quan hệ mạnh mẽ với di sản văn hóa của họ.)
  • There is a direct relation between education and income level. (Có mối quan hệ trực tiếp giữa giáo dục và mức thu nhập.)

Bảng biến thể từ "relation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: relation
Phiên âm: /rɪˈleɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mối liên hệ, mối quan hệ (chung) Ngữ cảnh: Thường dùng trong văn trang trọng, học thuật The relation between diet and health is clear.
Mối liên hệ giữa chế độ ăn và sức khỏe rất rõ ràng.
2 Từ: relations
Phiên âm: /rɪˈleɪʃənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Quan hệ (giữa tổ chức/quốc gia/nhóm) Ngữ cảnh: Dùng trong ngoại giao, công ty The two countries improved their relations.
Hai quốc gia đã cải thiện quan hệ.
3 Từ: relational
Phiên âm: /rɪˈleɪʃənəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính quan hệ Ngữ cảnh: Dùng trong tâm lý, công nghệ, ngôn ngữ học Relational databases store data in tables.
Cơ sở dữ liệu quan hệ lưu trữ dữ liệu theo bảng.
4 Từ: relationship
Phiên âm: /rɪˈleɪʃənʃɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mối quan hệ (cá nhân, cảm xúc, xã hội) Ngữ cảnh: Dùng với gia đình, tình cảm, bạn bè They have a good relationship.
Họ có một mối quan hệ tốt đẹp.
5 Từ: in relation to
Phiên âm: /ɪn rɪˈleɪʃən tuː/ Loại từ: Cụm giới từ Nghĩa: Liên quan đến Ngữ cảnh: Trang trọng hơn “about” In relation to your question, here is the answer.
Liên quan đến câu hỏi của bạn, đây là câu trả lời.

Từ đồng nghĩa "relation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "relation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

diplomatic/international/foreign relations

quan hệ ngoại giao / quốc tế / đối ngoại

Lưu sổ câu

2

US-Chinese relations

Quan hệ Mỹ

Lưu sổ câu

3

teacher-student relations

quan hệ thầy trò

Lưu sổ câu

4

We seek to improve relations between our two countries.

Chúng tôi tìm cách cải thiện quan hệ giữa hai nước.

Lưu sổ câu

5

to have sexual relations (= to have sex)

quan hệ tình dục (= quan hệ tình dục)

Lưu sổ câu

6

the relation between rainfall and crop yields

mối quan hệ giữa lượng mưa và năng suất cây trồng

Lưu sổ câu

7

the relation of the farmer to the land

mối quan hệ của người nông dân với đất đai

Lưu sổ câu

8

The fee they are offering bears no relation to the amount of work involved.

Khoản phí họ đưa ra không liên quan đến khối lượng công việc liên quan.

Lưu sổ câu

9

Little of what he said has any relation to fact.

Rất ít những gì ông ấy nói có liên quan đến thực tế.

Lưu sổ câu

10

I have some comments to make in relation to (= about) this matter.

Tôi có một số nhận xét liên quan đến (= about) vấn đề này.

Lưu sổ câu

11

Its brain is small in relation to (= compared with) its body.

Bộ não của nó nhỏ so với (= so với) cơ thể của nó.

Lưu sổ câu

12

a close/near/distant relation of mine

mối quan hệ gần / gần / xa của tôi

Lưu sổ câu

13

a relation by marriage

quan hệ hôn nhân

Lưu sổ câu

14

a party for friends and relations

một bữa tiệc cho bạn bè và các mối quan hệ

Lưu sổ câu

15

He's called Brady too, but we're no relation (= not related).

Anh ấy cũng được gọi là Brady, nhưng chúng ta không có quan hệ gì (= không liên quan).

Lưu sổ câu

16

Is he any relation to you?

Anh ta có quan hệ gì với bạn không?

Lưu sổ câu

17

What relation is Rita to you?

Rita có quan hệ gì với bạn?

Lưu sổ câu

18

Renewed efforts are being made to improve the strained relations between the two countries.

Những nỗ lực đổi mới đang được thực hiện để cải thiện mối quan hệ căng thẳng giữa hai nước.

Lưu sổ câu

19

The US broke off diplomatic relations with Cuba's communist government.

Mỹ cắt đứt quan hệ ngoại giao với chính phủ cộng sản Cuba.

Lưu sổ câu

20

The move soured relations between Washington and Moscow.

Động thái này khiến quan hệ giữa Washington và Moscow trở nên tồi tệ.

Lưu sổ câu

21

Venezuela re-established diplomatic relations with Cuba.

Venezuela thiết lập lại quan hệ ngoại giao với Cuba.

Lưu sổ câu

22

a breakdown of marital relations leading to divorce

rạn nứt quan hệ hôn nhân dẫn đến ly hôn

Lưu sổ câu

23

a period of improved trade relations

thời kỳ quan hệ thương mại được cải thiện

Lưu sổ câu

24

the mechanisms that regulate the relations between labour and capital

các cơ chế điều chỉnh các mối quan hệ giữa lao động và vốn

Lưu sổ câu

25

the need to establish good relations with our European partners

nhu cầu thiết lập quan hệ tốt với các đối tác châu Âu của chúng tôi

Lưu sổ câu

26

the system governing social relations in India

hệ thống quản lý các mối quan hệ xã hội ở Ấn Độ

Lưu sổ câu

27

She didn't know he was having relations with another girl.

Cô ấy không biết anh ta đang có quan hệ với một cô gái khác.

Lưu sổ câu

28

He is responsible for press relations and marketing communications at the company.

Anh chịu trách nhiệm về quan hệ báo chí và truyền thông tiếp thị tại công ty.

Lưu sổ câu

29

There are close relations among firms and their suppliers.

Có mối quan hệ chặt chẽ giữa các công ty và các nhà cung cấp của họ.

Lưu sổ câu

30

We are moving to deepen the existing bilateral relations between the three countries.

Chúng tôi đang tiến tới làm sâu sắc thêm các mối quan hệ song phương hiện có giữa ba nước.

Lưu sổ câu

31

She maintained friendly relations with Stephen's family.

Cô ấy duy trì quan hệ thân thiện với gia đình Stephen.

Lưu sổ câu

32

gender relations

quan hệ giới tính

Lưu sổ câu

33

The story explores the power relations between men and women.

Câu chuyện khám phá mối quan hệ quyền lực giữa nam và nữ.

Lưu sổ câu

34

The meeting will seek to normalize relations between the two countries.

Cuộc họp sẽ tìm cách bình thường hóa quan hệ giữa hai nước.

Lưu sổ câu

35

He established a relation between asthma and certain types of work.

Ông đã thiết lập mối liên hệ giữa bệnh hen suyễn và một số loại công việc.

Lưu sổ câu

36

Her work explores the relation between technology and culture.

Công việc của cô khám phá mối quan hệ giữa công nghệ và văn hóa.

Lưu sổ câu

37

The right side of the brain deals with spatial relations between objects.

Phần não phải xử lý các mối quan hệ không gian giữa các đối tượng.

Lưu sổ câu

38

The study shows the close relation between poverty and ill health.

Nghiên cứu cho thấy mối quan hệ chặt chẽ giữa nghèo đói và sức khỏe kém.

Lưu sổ câu

39

the complex relation between business and society

mối quan hệ phức tạp giữa doanh nghiệp và xã hội

Lưu sổ câu

40

the relation of the subject to the object

mối quan hệ của chủ thể với đối tượng

Lưu sổ câu

41

Similar policies were pursued in the 1970s, particularly in relation to health services.

Các chính sách tương tự đã được theo đuổi trong những năm 1970, đặc biệt là liên quan đến các dịch vụ y tế.

Lưu sổ câu

42

The energy an animal uses is in direct relation to speed and body mass.

Năng lượng mà động vật sử dụng liên quan trực tiếp đến tốc độ và khối lượng cơ thể.

Lưu sổ câu

43

The fee bears little relation to the service provided.

Phí không liên quan nhiều đến dịch vụ được cung cấp.

Lưu sổ câu

44

The film bore no relation to the book.

Bộ phim không liên quan đến cuốn sách.

Lưu sổ câu

45

There are conflicting views in relation to this issue.

Có nhiều quan điểm trái ngược nhau liên quan đến vấn đề này.

Lưu sổ câu

46

Relations between the two countries are strained.

Quan hệ giữa hai nước trở nên căng thẳng.

Lưu sổ câu

47

Relations between the two states have improved.

Mối quan hệ giữa hai bang đã được cải thiện.

Lưu sổ câu

48

The US broke off diplomatic relations with Cuba's communist government.

Mỹ cắt đứt quan hệ ngoại giao với chính phủ cộng sản Cuba.

Lưu sổ câu

49

She didn't know he was having relations with another girl.

Cô ấy không biết anh ta đang có quan hệ với một cô gái khác.

Lưu sổ câu

50

She maintained friendly relations with Stephen's family.

Cô ấy duy trì quan hệ thân thiện với gia đình Stephen.

Lưu sổ câu