relation: Mối quan hệ
Relation là danh từ chỉ mối quan hệ giữa hai hoặc nhiều đối tượng, hoặc giữa các yếu tố trong một hệ thống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
relation
|
Phiên âm: /rɪˈleɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mối liên hệ, mối quan hệ (chung) | Ngữ cảnh: Thường dùng trong văn trang trọng, học thuật |
The relation between diet and health is clear. |
Mối liên hệ giữa chế độ ăn và sức khỏe rất rõ ràng. |
| 2 |
Từ:
relations
|
Phiên âm: /rɪˈleɪʃənz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Quan hệ (giữa tổ chức/quốc gia/nhóm) | Ngữ cảnh: Dùng trong ngoại giao, công ty |
The two countries improved their relations. |
Hai quốc gia đã cải thiện quan hệ. |
| 3 |
Từ:
relational
|
Phiên âm: /rɪˈleɪʃənəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang tính quan hệ | Ngữ cảnh: Dùng trong tâm lý, công nghệ, ngôn ngữ học |
Relational databases store data in tables. |
Cơ sở dữ liệu quan hệ lưu trữ dữ liệu theo bảng. |
| 4 |
Từ:
relationship
|
Phiên âm: /rɪˈleɪʃənʃɪp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mối quan hệ (cá nhân, cảm xúc, xã hội) | Ngữ cảnh: Dùng với gia đình, tình cảm, bạn bè |
They have a good relationship. |
Họ có một mối quan hệ tốt đẹp. |
| 5 |
Từ:
in relation to
|
Phiên âm: /ɪn rɪˈleɪʃən tuː/ | Loại từ: Cụm giới từ | Nghĩa: Liên quan đến | Ngữ cảnh: Trang trọng hơn “about” |
In relation to your question, here is the answer. |
Liên quan đến câu hỏi của bạn, đây là câu trả lời. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
diplomatic/international/foreign relations quan hệ ngoại giao / quốc tế / đối ngoại |
quan hệ ngoại giao / quốc tế / đối ngoại | Lưu sổ câu |
| 2 |
US-Chinese relations Quan hệ Mỹ |
Quan hệ Mỹ | Lưu sổ câu |
| 3 |
teacher-student relations quan hệ thầy trò |
quan hệ thầy trò | Lưu sổ câu |
| 4 |
We seek to improve relations between our two countries. Chúng tôi tìm cách cải thiện quan hệ giữa hai nước. |
Chúng tôi tìm cách cải thiện quan hệ giữa hai nước. | Lưu sổ câu |
| 5 |
to have sexual relations (= to have sex) quan hệ tình dục (= quan hệ tình dục) |
quan hệ tình dục (= quan hệ tình dục) | Lưu sổ câu |
| 6 |
the relation between rainfall and crop yields mối quan hệ giữa lượng mưa và năng suất cây trồng |
mối quan hệ giữa lượng mưa và năng suất cây trồng | Lưu sổ câu |
| 7 |
the relation of the farmer to the land mối quan hệ của người nông dân với đất đai |
mối quan hệ của người nông dân với đất đai | Lưu sổ câu |
| 8 |
The fee they are offering bears no relation to the amount of work involved. Khoản phí họ đưa ra không liên quan đến khối lượng công việc liên quan. |
Khoản phí họ đưa ra không liên quan đến khối lượng công việc liên quan. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Little of what he said has any relation to fact. Rất ít những gì ông ấy nói có liên quan đến thực tế. |
Rất ít những gì ông ấy nói có liên quan đến thực tế. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I have some comments to make in relation to (= about) this matter. Tôi có một số nhận xét liên quan đến (= about) vấn đề này. |
Tôi có một số nhận xét liên quan đến (= about) vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Its brain is small in relation to (= compared with) its body. Bộ não của nó nhỏ so với (= so với) cơ thể của nó. |
Bộ não của nó nhỏ so với (= so với) cơ thể của nó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a close/near/distant relation of mine mối quan hệ gần / gần / xa của tôi |
mối quan hệ gần / gần / xa của tôi | Lưu sổ câu |
| 13 |
a relation by marriage quan hệ hôn nhân |
quan hệ hôn nhân | Lưu sổ câu |
| 14 |
a party for friends and relations một bữa tiệc cho bạn bè và các mối quan hệ |
một bữa tiệc cho bạn bè và các mối quan hệ | Lưu sổ câu |
| 15 |
He's called Brady too, but we're no relation (= not related). Anh ấy cũng được gọi là Brady, nhưng chúng ta không có quan hệ gì (= không liên quan). |
Anh ấy cũng được gọi là Brady, nhưng chúng ta không có quan hệ gì (= không liên quan). | Lưu sổ câu |
| 16 |
Is he any relation to you? Anh ta có quan hệ gì với bạn không? |
Anh ta có quan hệ gì với bạn không? | Lưu sổ câu |
| 17 |
What relation is Rita to you? Rita có quan hệ gì với bạn? |
Rita có quan hệ gì với bạn? | Lưu sổ câu |
| 18 |
Renewed efforts are being made to improve the strained relations between the two countries. Những nỗ lực đổi mới đang được thực hiện để cải thiện mối quan hệ căng thẳng giữa hai nước. |
Những nỗ lực đổi mới đang được thực hiện để cải thiện mối quan hệ căng thẳng giữa hai nước. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The US broke off diplomatic relations with Cuba's communist government. Mỹ cắt đứt quan hệ ngoại giao với chính phủ cộng sản Cuba. |
Mỹ cắt đứt quan hệ ngoại giao với chính phủ cộng sản Cuba. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The move soured relations between Washington and Moscow. Động thái này khiến quan hệ giữa Washington và Moscow trở nên tồi tệ. |
Động thái này khiến quan hệ giữa Washington và Moscow trở nên tồi tệ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Venezuela re-established diplomatic relations with Cuba. Venezuela thiết lập lại quan hệ ngoại giao với Cuba. |
Venezuela thiết lập lại quan hệ ngoại giao với Cuba. | Lưu sổ câu |
| 22 |
a breakdown of marital relations leading to divorce rạn nứt quan hệ hôn nhân dẫn đến ly hôn |
rạn nứt quan hệ hôn nhân dẫn đến ly hôn | Lưu sổ câu |
| 23 |
a period of improved trade relations thời kỳ quan hệ thương mại được cải thiện |
thời kỳ quan hệ thương mại được cải thiện | Lưu sổ câu |
| 24 |
the mechanisms that regulate the relations between labour and capital các cơ chế điều chỉnh các mối quan hệ giữa lao động và vốn |
các cơ chế điều chỉnh các mối quan hệ giữa lao động và vốn | Lưu sổ câu |
| 25 |
the need to establish good relations with our European partners nhu cầu thiết lập quan hệ tốt với các đối tác châu Âu của chúng tôi |
nhu cầu thiết lập quan hệ tốt với các đối tác châu Âu của chúng tôi | Lưu sổ câu |
| 26 |
the system governing social relations in India hệ thống quản lý các mối quan hệ xã hội ở Ấn Độ |
hệ thống quản lý các mối quan hệ xã hội ở Ấn Độ | Lưu sổ câu |
| 27 |
She didn't know he was having relations with another girl. Cô ấy không biết anh ta đang có quan hệ với một cô gái khác. |
Cô ấy không biết anh ta đang có quan hệ với một cô gái khác. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He is responsible for press relations and marketing communications at the company. Anh chịu trách nhiệm về quan hệ báo chí và truyền thông tiếp thị tại công ty. |
Anh chịu trách nhiệm về quan hệ báo chí và truyền thông tiếp thị tại công ty. | Lưu sổ câu |
| 29 |
There are close relations among firms and their suppliers. Có mối quan hệ chặt chẽ giữa các công ty và các nhà cung cấp của họ. |
Có mối quan hệ chặt chẽ giữa các công ty và các nhà cung cấp của họ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
We are moving to deepen the existing bilateral relations between the three countries. Chúng tôi đang tiến tới làm sâu sắc thêm các mối quan hệ song phương hiện có giữa ba nước. |
Chúng tôi đang tiến tới làm sâu sắc thêm các mối quan hệ song phương hiện có giữa ba nước. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She maintained friendly relations with Stephen's family. Cô ấy duy trì quan hệ thân thiện với gia đình Stephen. |
Cô ấy duy trì quan hệ thân thiện với gia đình Stephen. | Lưu sổ câu |
| 32 |
gender relations quan hệ giới tính |
quan hệ giới tính | Lưu sổ câu |
| 33 |
The story explores the power relations between men and women. Câu chuyện khám phá mối quan hệ quyền lực giữa nam và nữ. |
Câu chuyện khám phá mối quan hệ quyền lực giữa nam và nữ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The meeting will seek to normalize relations between the two countries. Cuộc họp sẽ tìm cách bình thường hóa quan hệ giữa hai nước. |
Cuộc họp sẽ tìm cách bình thường hóa quan hệ giữa hai nước. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He established a relation between asthma and certain types of work. Ông đã thiết lập mối liên hệ giữa bệnh hen suyễn và một số loại công việc. |
Ông đã thiết lập mối liên hệ giữa bệnh hen suyễn và một số loại công việc. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Her work explores the relation between technology and culture. Công việc của cô khám phá mối quan hệ giữa công nghệ và văn hóa. |
Công việc của cô khám phá mối quan hệ giữa công nghệ và văn hóa. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The right side of the brain deals with spatial relations between objects. Phần não phải xử lý các mối quan hệ không gian giữa các đối tượng. |
Phần não phải xử lý các mối quan hệ không gian giữa các đối tượng. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The study shows the close relation between poverty and ill health. Nghiên cứu cho thấy mối quan hệ chặt chẽ giữa nghèo đói và sức khỏe kém. |
Nghiên cứu cho thấy mối quan hệ chặt chẽ giữa nghèo đói và sức khỏe kém. | Lưu sổ câu |
| 39 |
the complex relation between business and society mối quan hệ phức tạp giữa doanh nghiệp và xã hội |
mối quan hệ phức tạp giữa doanh nghiệp và xã hội | Lưu sổ câu |
| 40 |
the relation of the subject to the object mối quan hệ của chủ thể với đối tượng |
mối quan hệ của chủ thể với đối tượng | Lưu sổ câu |
| 41 |
Similar policies were pursued in the 1970s, particularly in relation to health services. Các chính sách tương tự đã được theo đuổi trong những năm 1970, đặc biệt là liên quan đến các dịch vụ y tế. |
Các chính sách tương tự đã được theo đuổi trong những năm 1970, đặc biệt là liên quan đến các dịch vụ y tế. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The energy an animal uses is in direct relation to speed and body mass. Năng lượng mà động vật sử dụng liên quan trực tiếp đến tốc độ và khối lượng cơ thể. |
Năng lượng mà động vật sử dụng liên quan trực tiếp đến tốc độ và khối lượng cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The fee bears little relation to the service provided. Phí không liên quan nhiều đến dịch vụ được cung cấp. |
Phí không liên quan nhiều đến dịch vụ được cung cấp. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The film bore no relation to the book. Bộ phim không liên quan đến cuốn sách. |
Bộ phim không liên quan đến cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 45 |
There are conflicting views in relation to this issue. Có nhiều quan điểm trái ngược nhau liên quan đến vấn đề này. |
Có nhiều quan điểm trái ngược nhau liên quan đến vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Relations between the two countries are strained. Quan hệ giữa hai nước trở nên căng thẳng. |
Quan hệ giữa hai nước trở nên căng thẳng. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Relations between the two states have improved. Mối quan hệ giữa hai bang đã được cải thiện. |
Mối quan hệ giữa hai bang đã được cải thiện. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The US broke off diplomatic relations with Cuba's communist government. Mỹ cắt đứt quan hệ ngoại giao với chính phủ cộng sản Cuba. |
Mỹ cắt đứt quan hệ ngoại giao với chính phủ cộng sản Cuba. | Lưu sổ câu |
| 49 |
She didn't know he was having relations with another girl. Cô ấy không biết anh ta đang có quan hệ với một cô gái khác. |
Cô ấy không biết anh ta đang có quan hệ với một cô gái khác. | Lưu sổ câu |
| 50 |
She maintained friendly relations with Stephen's family. Cô ấy duy trì quan hệ thân thiện với gia đình Stephen. |
Cô ấy duy trì quan hệ thân thiện với gia đình Stephen. | Lưu sổ câu |