Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

relatively là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ relatively trong tiếng Anh

relatively /ˈrɛlətɪvli/
- (adv) : có liên quan, có quan hệ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

relatively: Tương đối

Relatively là trạng từ chỉ sự so sánh trong một phạm vi hoặc mức độ nhất định.

  • The movie was relatively short compared to others. (Bộ phim này tương đối ngắn so với các bộ phim khác.)
  • He is relatively new to the job and still learning. (Anh ấy tương đối mới với công việc và vẫn đang học hỏi.)
  • The solution is relatively simple once you understand the concept. (Giải pháp này tương đối đơn giản khi bạn hiểu được khái niệm.)

Bảng biến thể từ "relatively"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: relatively
Phiên âm: /ˈrelətɪvli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Tương đối Ngữ cảnh: Dùng khi so sánh mức độ nhẹ It’s relatively easy to learn.
Việc đó tương đối dễ học.
2 Từ: relative
Phiên âm: /ˈrelətɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Liên quan; tương đối Ngữ cảnh: Nói về sự so sánh mà không tuyệt đối Relative speed matters in physics.
Tốc độ tương đối rất quan trọng trong vật lý.
3 Từ: relative
Phiên âm: /ˈrelətɪv/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Họ hàng Ngữ cảnh: Người trong gia đình mở rộng She is visiting her relatives.
Cô ấy đi thăm họ hàng.
4 Từ: relativity
Phiên âm: /ˌreləˈtɪvəti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thuyết tương đối Ngữ cảnh: Thuật ngữ khoa học Einstein developed the theory of relativity.
Einstein phát triển thuyết tương đối.
5 Từ: relatively speaking
Phiên âm: /ˈrelətɪvli ˈspiːkɪŋ/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Nói một cách tương đối Ngữ cảnh: Dùng để giảm nhẹ hoặc so sánh Relatively speaking, it’s not a big problem.
Nói một cách tương đối, đó không phải vấn đề lớn.

Từ đồng nghĩa "relatively"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "relatively"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

relatively large/small/high/low

tương đối lớn / nhỏ / cao / thấp

Lưu sổ câu

2

I found the test relatively easy.

Tôi thấy bài kiểm tra tương đối dễ.

Lưu sổ câu

3

These students had a relatively simple task.

Những sinh viên này có một nhiệm vụ tương đối đơn giản.

Lưu sổ câu

4

We had relatively few applications for the job.

Chúng tôi có tương đối ít đơn xin việc.

Lưu sổ câu

5

I have relatively little to do this afternoon.

Chiều nay tôi có tương đối ít việc phải làm.

Lưu sổ câu

6

It all happened in a relatively short period of time.

Tất cả chỉ xảy ra trong một khoảng thời gian tương đối ngắn.

Lưu sổ câu

7

At the time, the internet was a relatively new phenomenon.

Vào thời điểm đó, Internet là một hiện tượng tương đối mới.

Lưu sổ câu

8

He was charged with a relatively minor offence.

Anh ta bị buộc tội với một tội tương đối nhỏ.

Lưu sổ câu

9

In the early 1960s divorce was still relatively rare.

Vào đầu những năm 1960, việc ly hôn vẫn còn tương đối hiếm.

Lưu sổ câu

10

The colleges had become, relatively speaking, short of funds.

Nói một cách tương đối, các trường cao đẳng đã trở nên thiếu ngân quỹ.

Lưu sổ câu

11

The area used to be fairly safe. It still is, relatively.

Khu vực này từng là khá an toàn. Nó vẫn là, một cách tương đối.

Lưu sổ câu

12

The data can be gathered relatively easily.

Dữ liệu có thể được thu thập tương đối dễ dàng.

Lưu sổ câu

13

Relatively few were smokers.

Tương đối ít người hút thuốc.

Lưu sổ câu

14

A plane ticket is relatively expensive, but we'll get there faster.

Vé máy bay tương đối đắt nhưng chúng ta sẽ đi nhanh hơn.

Lưu sổ câu