relate: Liên quan, kể lại
Relate là động từ chỉ hành động kết nối hoặc liên kết một sự kiện, câu chuyện hoặc cảm xúc với một cái gì đó khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
relate
|
Phiên âm: /rɪˈleɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Liên hệ, liên quan, kể lại | Ngữ cảnh: Dùng khi kết nối thông tin hoặc kể một câu chuyện |
She related the story to her friends. |
Cô ấy kể lại câu chuyện cho bạn bè. |
| 2 |
Từ:
relates
|
Phiên âm: /rɪˈleɪts/ | Loại từ: Động từ (hiện tại số ít) | Nghĩa: Liên quan | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
The theory relates to physics. |
Lý thuyết này liên quan đến vật lý. |
| 3 |
Từ:
related
|
Phiên âm: /rɪˈleɪtɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã liên quan, đã kể | Ngữ cảnh: Hành động đã hoàn thành |
He related his experiences in detail. |
Anh ấy kể chi tiết trải nghiệm của mình. |
| 4 |
Từ:
relating
|
Phiên âm: /rɪˈleɪtɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang liên hệ, đang kể | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
The documents relating to the case were missing. |
Các tài liệu liên quan đến vụ án đã bị mất. |
| 5 |
Từ:
relatable
|
Phiên âm: /rɪˈleɪtəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dễ đồng cảm, dễ liên hệ | Ngữ cảnh: Dùng cho nhân vật, câu chuyện |
Her story is very relatable. |
Câu chuyện của cô ấy rất dễ đồng cảm. |
| 6 |
Từ:
relatedness
|
Phiên âm: /rɪˈleɪtɪdnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mối liên quan, sự kết nối | Ngữ cảnh: Dùng trong tâm lý học, xã hội |
Their sense of relatedness was strong. |
Cảm giác gắn kết của họ rất mạnh. |
| 7 |
Từ:
relation
|
Phiên âm: /rɪˈleɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mối liên hệ, mối quan hệ (chung) | Ngữ cảnh: Thường dùng trong văn trang trọng, học thuật |
The relation between diet and health is clear. |
Mối liên hệ giữa chế độ ăn và sức khỏe rất rõ ràng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I found it difficult to relate the two ideas in my mind. Tôi cảm thấy rất khó để liên hệ hai ý tưởng trong đầu. |
Tôi cảm thấy rất khó để liên hệ hai ý tưởng trong đầu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
In the future, pay increases will be related to productivity. Trong tương lai, việc tăng lương sẽ liên quan đến năng suất. |
Trong tương lai, việc tăng lương sẽ liên quan đến năng suất. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Then he related a story about his days working in a research laboratory. Sau đó, anh kể một câu chuyện về những ngày anh làm việc trong phòng thí nghiệm nghiên cứu. |
Sau đó, anh kể một câu chuyện về những ngày anh làm việc trong phòng thí nghiệm nghiên cứu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She relates her childhood experiences in the first chapters. Cô ấy kể lại những trải nghiệm thời thơ ấu của mình trong những chương đầu tiên. |
Cô ấy kể lại những trải nghiệm thời thơ ấu của mình trong những chương đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He related the facts of the case to journalists. Anh ta liên hệ các tình tiết của vụ án với các nhà báo. |
Anh ta liên hệ các tình tiết của vụ án với các nhà báo. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She related how he had run away from home as a boy. Cô kể lại việc anh ta đã bỏ nhà ra đi như thế nào khi còn là một cậu bé. |
Cô kể lại việc anh ta đã bỏ nhà ra đi như thế nào khi còn là một cậu bé. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The story relates that an angel appeared and told him to sing. Câu chuyện kể rằng một thiên thần xuất hiện và bảo anh ta hát. |
Câu chuyện kể rằng một thiên thần xuất hiện và bảo anh ta hát. | Lưu sổ câu |
| 8 |
An audio-visual presentation relates the story of the Battle of Hastings. Bản trình bày nghe nhìn kể lại câu chuyện về Trận chiến Hastings. |
Bản trình bày nghe nhìn kể lại câu chuyện về Trận chiến Hastings. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He related the whole conversation to the police. Anh ta liên hệ toàn bộ cuộc trò chuyện với cảnh sát. |
Anh ta liên hệ toàn bộ cuộc trò chuyện với cảnh sát. | Lưu sổ câu |