Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

related là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ related trong tiếng Anh

related /rɪˈleɪtɪd/
- (to) (adj) : có liên quan, có quan hệ với ai, cái gì

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

related: Liên quan

Related là tính từ chỉ sự liên kết hoặc mối quan hệ với một vấn đề hoặc sự kiện khác.

  • The two companies are related because they share the same parent company. (Hai công ty này có mối liên quan vì chúng cùng chia sẻ một công ty mẹ.)
  • His research is closely related to the field of medicine. (Nghiên cứu của anh ấy có mối liên quan chặt chẽ đến lĩnh vực y học.)
  • The diseases are related to poor sanitation in the area. (Những bệnh tật này liên quan đến tình trạng vệ sinh kém trong khu vực.)

Bảng biến thể từ "related"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: related
Phiên âm: /rɪˈleɪtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có liên quan, thuộc về Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả sự liên hệ giữa hai thứ These problems are closely related.
Những vấn đề này có liên quan mật thiết.
2 Từ: relatedness
Phiên âm: /rɪˈleɪtɪdnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mối liên quan, sự kết nối Ngữ cảnh: Dùng trong tâm lý học, xã hội Their sense of relatedness was strong.
Cảm giác gắn kết của họ rất mạnh.

Từ đồng nghĩa "related"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "related"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The amount of protein you need is directly related to your lifestyle.

Lượng protein bạn cần có liên quan trực tiếp đến lối sống của bạn.

Lưu sổ câu

2

Much of the crime in this area is related to drug abuse.

Phần lớn tội phạm trong lĩnh vực này liên quan đến lạm dụng ma túy.

Lưu sổ câu

3

Parental unemployment was not significantly related to youth unemployment for the total sample.

Thất nghiệp của cha mẹ không liên quan đáng kể đến thất nghiệp của thanh niên trong tổng số mẫu.

Lưu sổ câu

4

These problems are closely related.

Những vấn đề này có liên quan chặt chẽ với nhau.

Lưu sổ câu

5

a related issue

một vấn đề liên quan

Lưu sổ câu

6

a related question/subject/matter

câu hỏi / chủ đề / vấn đề liên quan

Lưu sổ câu

7

links on the website to related articles

liên kết trên trang web đến các bài viết liên quan

Lưu sổ câu

8

institutions engaged in similar or related activities

các tổ chức tham gia vào các hoạt động tương tự hoặc liên quan

Lưu sổ câu

9

education and training and other related topics

giáo dục và đào tạo và các chủ đề liên quan khác

Lưu sổ câu

10

In related news, the star was rushed to a Los Angeles hospital on Wednesday night.

Trong một tin tức liên quan, ngôi sao đã được đưa đến bệnh viện Los Angeles vào đêm thứ Tư.

Lưu sổ câu

11

He was suffering from a stress-related illness.

Anh ấy đang bị một căn bệnh liên quan đến căng thẳng.

Lưu sổ câu

12

These two incidents are closely related to each other.

Hai sự việc này có liên quan mật thiết với nhau.

Lưu sổ câu

13

We're distantly related.

Chúng tôi có quan hệ họ hàng xa.

Lưu sổ câu

14

Are you related to Margaret?

Bạn có liên quan đến Margaret?

Lưu sổ câu

15

He claims to be distantly related to the British royal family.

Ông tuyên bố có quan hệ họ hàng xa với hoàng gia Anh.

Lưu sổ câu

16

The Logans and the Fishers were related by marriage.

Logans và Fishers có quan hệ hôn nhân.

Lưu sổ câu

17

We were closely related by blood.

Chúng tôi có quan hệ huyết thống.

Lưu sổ câu

18

related species

các loài liên quan

Lưu sổ câu

19

related languages

ngôn ngữ liên quan

Lưu sổ câu

20

The llama is related to the camel.

Llama có liên quan đến lạc đà.

Lưu sổ câu

21

All the bees in the colony are genetically related.

Tất cả các con ong trong đàn đều có quan hệ di truyền.

Lưu sổ câu

22

Is unemployment causally related to crime?

Thất nghiệp có liên quan đến tội phạm không?

Lưu sổ câu

23

Scores in the test were not significantly related to gender.

Điểm trong bài kiểm tra không liên quan đáng kể đến giới tính.

Lưu sổ câu

24

Tax rates were indirectly related to income.

Thuế suất liên quan gián tiếp đến thu nhập.

Lưu sổ câu

25

The occurrence of the disease is apparently related to standards of hygiene.

Sự xuất hiện của bệnh dường như liên quan đến các tiêu chuẩn vệ sinh.

Lưu sổ câu

26

The traditional approach has tended to regard unemployment and inflation as being inversely related.

Cách tiếp cận truyền thống có xu hướng coi thất nghiệp và lạm phát có quan hệ nghịch với nhau.

Lưu sổ câu

27

The two ideas are very closely related.

Hai ý tưởng có liên quan rất chặt chẽ với nhau.

Lưu sổ câu

28

What she was reading was not remotely related to her work.

Những gì cô ấy đang đọc không liên quan từ xa đến công việc của cô ấy.

Lưu sổ câu

29

an earnings-related pension scheme

một chương trình lương hưu liên quan đến thu nhập

Lưu sổ câu

30

income-related benefits

lợi ích liên quan đến thu nhập

Lưu sổ câu