related: Liên quan
Related là tính từ chỉ sự liên kết hoặc mối quan hệ với một vấn đề hoặc sự kiện khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
related
|
Phiên âm: /rɪˈleɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có liên quan, thuộc về | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả sự liên hệ giữa hai thứ |
These problems are closely related. |
Những vấn đề này có liên quan mật thiết. |
| 2 |
Từ:
relatedness
|
Phiên âm: /rɪˈleɪtɪdnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mối liên quan, sự kết nối | Ngữ cảnh: Dùng trong tâm lý học, xã hội |
Their sense of relatedness was strong. |
Cảm giác gắn kết của họ rất mạnh. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The amount of protein you need is directly related to your lifestyle. Lượng protein bạn cần có liên quan trực tiếp đến lối sống của bạn. |
Lượng protein bạn cần có liên quan trực tiếp đến lối sống của bạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Much of the crime in this area is related to drug abuse. Phần lớn tội phạm trong lĩnh vực này liên quan đến lạm dụng ma túy. |
Phần lớn tội phạm trong lĩnh vực này liên quan đến lạm dụng ma túy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Parental unemployment was not significantly related to youth unemployment for the total sample. Thất nghiệp của cha mẹ không liên quan đáng kể đến thất nghiệp của thanh niên trong tổng số mẫu. |
Thất nghiệp của cha mẹ không liên quan đáng kể đến thất nghiệp của thanh niên trong tổng số mẫu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
These problems are closely related. Những vấn đề này có liên quan chặt chẽ với nhau. |
Những vấn đề này có liên quan chặt chẽ với nhau. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a related issue một vấn đề liên quan |
một vấn đề liên quan | Lưu sổ câu |
| 6 |
a related question/subject/matter câu hỏi / chủ đề / vấn đề liên quan |
câu hỏi / chủ đề / vấn đề liên quan | Lưu sổ câu |
| 7 |
links on the website to related articles liên kết trên trang web đến các bài viết liên quan |
liên kết trên trang web đến các bài viết liên quan | Lưu sổ câu |
| 8 |
institutions engaged in similar or related activities các tổ chức tham gia vào các hoạt động tương tự hoặc liên quan |
các tổ chức tham gia vào các hoạt động tương tự hoặc liên quan | Lưu sổ câu |
| 9 |
education and training and other related topics giáo dục và đào tạo và các chủ đề liên quan khác |
giáo dục và đào tạo và các chủ đề liên quan khác | Lưu sổ câu |
| 10 |
In related news, the star was rushed to a Los Angeles hospital on Wednesday night. Trong một tin tức liên quan, ngôi sao đã được đưa đến bệnh viện Los Angeles vào đêm thứ Tư. |
Trong một tin tức liên quan, ngôi sao đã được đưa đến bệnh viện Los Angeles vào đêm thứ Tư. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He was suffering from a stress-related illness. Anh ấy đang bị một căn bệnh liên quan đến căng thẳng. |
Anh ấy đang bị một căn bệnh liên quan đến căng thẳng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
These two incidents are closely related to each other. Hai sự việc này có liên quan mật thiết với nhau. |
Hai sự việc này có liên quan mật thiết với nhau. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We're distantly related. Chúng tôi có quan hệ họ hàng xa. |
Chúng tôi có quan hệ họ hàng xa. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Are you related to Margaret? Bạn có liên quan đến Margaret? |
Bạn có liên quan đến Margaret? | Lưu sổ câu |
| 15 |
He claims to be distantly related to the British royal family. Ông tuyên bố có quan hệ họ hàng xa với hoàng gia Anh. |
Ông tuyên bố có quan hệ họ hàng xa với hoàng gia Anh. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The Logans and the Fishers were related by marriage. Logans và Fishers có quan hệ hôn nhân. |
Logans và Fishers có quan hệ hôn nhân. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We were closely related by blood. Chúng tôi có quan hệ huyết thống. |
Chúng tôi có quan hệ huyết thống. | Lưu sổ câu |
| 18 |
related species các loài liên quan |
các loài liên quan | Lưu sổ câu |
| 19 |
related languages ngôn ngữ liên quan |
ngôn ngữ liên quan | Lưu sổ câu |
| 20 |
The llama is related to the camel. Llama có liên quan đến lạc đà. |
Llama có liên quan đến lạc đà. | Lưu sổ câu |
| 21 |
All the bees in the colony are genetically related. Tất cả các con ong trong đàn đều có quan hệ di truyền. |
Tất cả các con ong trong đàn đều có quan hệ di truyền. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Is unemployment causally related to crime? Thất nghiệp có liên quan đến tội phạm không? |
Thất nghiệp có liên quan đến tội phạm không? | Lưu sổ câu |
| 23 |
Scores in the test were not significantly related to gender. Điểm trong bài kiểm tra không liên quan đáng kể đến giới tính. |
Điểm trong bài kiểm tra không liên quan đáng kể đến giới tính. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Tax rates were indirectly related to income. Thuế suất liên quan gián tiếp đến thu nhập. |
Thuế suất liên quan gián tiếp đến thu nhập. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The occurrence of the disease is apparently related to standards of hygiene. Sự xuất hiện của bệnh dường như liên quan đến các tiêu chuẩn vệ sinh. |
Sự xuất hiện của bệnh dường như liên quan đến các tiêu chuẩn vệ sinh. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The traditional approach has tended to regard unemployment and inflation as being inversely related. Cách tiếp cận truyền thống có xu hướng coi thất nghiệp và lạm phát có quan hệ nghịch với nhau. |
Cách tiếp cận truyền thống có xu hướng coi thất nghiệp và lạm phát có quan hệ nghịch với nhau. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The two ideas are very closely related. Hai ý tưởng có liên quan rất chặt chẽ với nhau. |
Hai ý tưởng có liên quan rất chặt chẽ với nhau. | Lưu sổ câu |
| 28 |
What she was reading was not remotely related to her work. Những gì cô ấy đang đọc không liên quan từ xa đến công việc của cô ấy. |
Những gì cô ấy đang đọc không liên quan từ xa đến công việc của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 29 |
an earnings-related pension scheme một chương trình lương hưu liên quan đến thu nhập |
một chương trình lương hưu liên quan đến thu nhập | Lưu sổ câu |
| 30 |
income-related benefits lợi ích liên quan đến thu nhập |
lợi ích liên quan đến thu nhập | Lưu sổ câu |