regardless: Bất kể; không quan tâm đến
Regardless là trạng từ hoặc liên từ chỉ việc làm điều gì bất chấp hoàn cảnh hoặc điều kiện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The weather was terrible but we carried on regardless. Thời tiết thật tồi tệ nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục. |
Thời tiết thật tồi tệ nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The weather was terrible but we carried on regardless. Thời tiết thật tồi tệ nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục. |
Thời tiết thật tồi tệ nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Your insurance must cover you regardless of your medical history. Bảo hiểm của bạn phải chi trả cho bạn bất kể quá trình điều trị của bạn. |
Bảo hiểm của bạn phải chi trả cho bạn bất kể quá trình điều trị của bạn. | Lưu sổ câu |