Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

recipient là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ recipient trong tiếng Anh

recipient /rɪˈsɪpɪənt/
- adverb : người nhận

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

recipient: Người nhận

Recipient là danh từ chỉ người hoặc tổ chức nhận được thứ gì đó như giải thưởng, thư từ, quà tặng.

  • The recipient of the scholarship thanked the donors. (Người nhận học bổng đã cảm ơn các nhà tài trợ.)
  • Please write the recipient’s name on the envelope. (Vui lòng ghi tên người nhận lên phong bì.)
  • The award recipients posed for a group photo. (Những người nhận giải thưởng chụp ảnh nhóm.)

Bảng biến thể từ "recipient"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "recipient"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "recipient"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

recipients of awards

người nhận giải thưởng

Lưu sổ câu

2

Dad was always the grateful recipient of her snobbery.

Bố luôn là người biết ơn sự hợm hĩnh của bà.

Lưu sổ câu

3

He was a worthy recipient of the Nobel Prize.

Ông là người xứng đáng nhận giải Nobel.

Lưu sổ câu

4

He was the recipient of a distinguished service award.

Ông là người nhận được giải thưởng dịch vụ xuất sắc.

Lưu sổ câu

5

Our 1 000th member will be the lucky recipient of a mystery gift.

Thành viên thứ 1000 của chúng tôi sẽ là người may mắn nhận được một món quà bí ẩn.

Lưu sổ câu

6

She was not the intended recipient of the reward.

Cô ấy không phải là người dự định nhận phần thưởng.

Lưu sổ câu

7

We are passive recipients of information from the world around us.

Chúng ta là những người tiếp nhận thông tin một cách thụ động từ thế giới xung quanh.

Lưu sổ câu

8

matching a donor kidney with the most suitable recipient

khớp một quả thận của người hiến tặng với người nhận phù hợp nhất

Lưu sổ câu

9

the ultimate recipient of the money

người nhận tiền cuối cùng

Lưu sổ câu