recipient: Người nhận
Recipient là danh từ chỉ người hoặc tổ chức nhận được thứ gì đó như giải thưởng, thư từ, quà tặng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
recipients of awards người nhận giải thưởng |
người nhận giải thưởng | Lưu sổ câu |
| 2 |
Dad was always the grateful recipient of her snobbery. Bố luôn là người biết ơn sự hợm hĩnh của bà. |
Bố luôn là người biết ơn sự hợm hĩnh của bà. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was a worthy recipient of the Nobel Prize. Ông là người xứng đáng nhận giải Nobel. |
Ông là người xứng đáng nhận giải Nobel. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He was the recipient of a distinguished service award. Ông là người nhận được giải thưởng dịch vụ xuất sắc. |
Ông là người nhận được giải thưởng dịch vụ xuất sắc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Our 1 000th member will be the lucky recipient of a mystery gift. Thành viên thứ 1000 của chúng tôi sẽ là người may mắn nhận được một món quà bí ẩn. |
Thành viên thứ 1000 của chúng tôi sẽ là người may mắn nhận được một món quà bí ẩn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She was not the intended recipient of the reward. Cô ấy không phải là người dự định nhận phần thưởng. |
Cô ấy không phải là người dự định nhận phần thưởng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We are passive recipients of information from the world around us. Chúng ta là những người tiếp nhận thông tin một cách thụ động từ thế giới xung quanh. |
Chúng ta là những người tiếp nhận thông tin một cách thụ động từ thế giới xung quanh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
matching a donor kidney with the most suitable recipient khớp một quả thận của người hiến tặng với người nhận phù hợp nhất |
khớp một quả thận của người hiến tặng với người nhận phù hợp nhất | Lưu sổ câu |
| 9 |
the ultimate recipient of the money người nhận tiền cuối cùng |
người nhận tiền cuối cùng | Lưu sổ câu |