receive: Nhận
Receive là động từ chỉ hành động nhận cái gì đó, có thể là quà tặng, thông tin, thư từ, v.v.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
receive
|
Phiên âm: /rɪˈsiːv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nhận, tiếp nhận | Ngữ cảnh: Dùng khi nhận vật, thông tin, tiền, tin nhắn |
I received your email this morning. |
Tôi đã nhận email của bạn sáng nay. |
| 2 |
Từ:
receives
|
Phiên âm: /rɪˈsiːvz/ | Loại từ: Động từ (hiện tại số ít) | Nghĩa: Nhận | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
She receives hundreds of messages daily. |
Cô ấy nhận hàng trăm tin nhắn mỗi ngày. |
| 3 |
Từ:
received
|
Phiên âm: /rɪˈsiːvd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã nhận | Ngữ cảnh: Dùng cho hành động hoàn thành |
He received a gift from his parents. |
Anh ấy nhận được một món quà từ bố mẹ. |
| 4 |
Từ:
receiving
|
Phiên âm: /rɪˈsiːvɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Việc nhận, đang nhận | Ngữ cảnh: Dùng cho hành động đang diễn ra |
She is receiving treatment at the hospital. |
Cô ấy đang được điều trị ở bệnh viện. |
| 5 |
Từ:
receiver
|
Phiên âm: /rɪˈsiːvə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người nhận, ống nghe điện thoại | Ngữ cảnh: Dùng cho người nhận thư/tiền hoặc phần thiết bị điện thoại |
He handed the receiver back to me. |
Anh ấy trả lại ống nghe cho tôi. |
| 6 |
Từ:
reception
|
Phiên âm: /rɪˈsepʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tiệc chiêu đãi, lễ tân | Ngữ cảnh: Nghĩa 1: buổi tiếp đón; Nghĩa 2: quầy lễ tân |
The wedding reception was beautiful. |
Tiệc cưới rất đẹp. |
| 7 |
Từ:
receptive
|
Phiên âm: /rɪˈseptɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dễ tiếp thu, dễ lắng nghe | Ngữ cảnh: Dùng cho người mở lòng tiếp nhận ý kiến |
She was very receptive to new ideas. |
Cô ấy rất dễ tiếp nhận ý tưởng mới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I was delighted to receive your letter. Tôi rất vui khi nhận được thư của bạn. |
Tôi rất vui khi nhận được thư của bạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She received many messages of support. Cô ấy nhận được nhiều tin nhắn ủng hộ. |
Cô ấy nhận được nhiều tin nhắn ủng hộ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Police had received information about a planned post office robbery. Cảnh sát đã nhận được thông tin về một vụ cướp bưu điện được lên kế hoạch. |
Cảnh sát đã nhận được thông tin về một vụ cướp bưu điện được lên kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 4 |
to receive payment/thanks để nhận thanh toán / cảm ơn |
để nhận thanh toán / cảm ơn | Lưu sổ câu |
| 5 |
He received an award for bravery from the police. Anh ấy nhận được giải thưởng cho sự dũng cảm từ cảnh sát. |
Anh ấy nhận được giải thưởng cho sự dũng cảm từ cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I received a phone call from her a few weeks later. Tôi nhận được một cuộc điện thoại từ cô ấy vài tuần sau đó. |
Tôi nhận được một cuộc điện thoại từ cô ấy vài tuần sau đó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I received a lovely email from Tina. Tôi nhận được một email đáng yêu từ Tina. |
Tôi nhận được một email đáng yêu từ Tina. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The programme's website received many complaints from listeners. Trang web của chương trình đã nhận được nhiều lời phàn nàn từ người nghe. |
Trang web của chương trình đã nhận được nhiều lời phàn nàn từ người nghe. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The service receives no money from the local council. Dịch vụ không nhận tiền từ hội đồng địa phương. |
Dịch vụ không nhận tiền từ hội đồng địa phương. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Her work has not received the attention it deserves. Công việc của cô ấy không nhận được sự quan tâm xứng đáng. |
Công việc của cô ấy không nhận được sự quan tâm xứng đáng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She received urgent hospital treatment. Cô ấy được điều trị khẩn cấp tại bệnh viện. |
Cô ấy được điều trị khẩn cấp tại bệnh viện. | Lưu sổ câu |
| 12 |
All our staff receive training on dealing with customers. Tất cả nhân viên của chúng tôi được đào tạo về cách ứng xử với khách hàng. |
Tất cả nhân viên của chúng tôi được đào tạo về cách ứng xử với khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We have received overwhelming support from the local community. Chúng tôi đã nhận được sự ủng hộ đông đảo từ cộng đồng địa phương. |
Chúng tôi đã nhận được sự ủng hộ đông đảo từ cộng đồng địa phương. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We received a warm welcome from our hosts. Chúng tôi đã nhận được sự chào đón nồng nhiệt từ chủ nhà. |
Chúng tôi đã nhận được sự chào đón nồng nhiệt từ chủ nhà. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I did not receive the impression that he was afraid. Tôi không có ấn tượng rằng anh ta sợ hãi. |
Tôi không có ấn tượng rằng anh ta sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Several of the passengers received severe injuries. Một số hành khách bị thương nặng. |
Một số hành khách bị thương nặng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She received only minor cuts and bruises. Cô ấy chỉ bị vết cắt nhỏ và bầm tím. |
Cô ấy chỉ bị vết cắt nhỏ và bầm tím. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The play was well received by the critics. Vở kịch được các nhà phê bình đón nhận nồng nhiệt. |
Vở kịch được các nhà phê bình đón nhận nồng nhiệt. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The speech was warmly received by the audience. Bài phát biểu được khán giả đón nhận nồng nhiệt. |
Bài phát biểu được khán giả đón nhận nồng nhiệt. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The proposals have been received with great enthusiasm. Các đề xuất đã được đón nhận rất nhiệt tình. |
Các đề xuất đã được đón nhận rất nhiệt tình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He was received as an honoured guest at the White House. Ông được đón tiếp như một vị khách danh dự tại Nhà Trắng. |
Ông được đón tiếp như một vị khách danh dự tại Nhà Trắng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We were received with great cordiality. Chúng tôi đã được đón tiếp rất thân tình. |
Chúng tôi đã được đón tiếp rất thân tình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Three young people were received into the Church at Easter. Ba người trẻ được rước vào Nhà thờ vào Lễ Phục sinh. |
Ba người trẻ được rước vào Nhà thờ vào Lễ Phục sinh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
to receive programmes via satellite để nhận các chương trình qua vệ tinh |
để nhận các chương trình qua vệ tinh | Lưu sổ câu |
| 25 |
She won the toss and chose to receive. Cô ấy đã thắng tung và chọn nhận. |
Cô ấy đã thắng tung và chọn nhận. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Any help or donations will be gratefully received. Mọi sự giúp đỡ hoặc đóng góp sẽ được nhận một cách biết ơn. |
Mọi sự giúp đỡ hoặc đóng góp sẽ được nhận một cách biết ơn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I just received a call from a concerned parent. Tôi vừa nhận được cuộc gọi từ một phụ huynh có liên quan. |
Tôi vừa nhận được cuộc gọi từ một phụ huynh có liên quan. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I received a package from my mother. Tôi nhận được một gói hàng từ mẹ tôi. |
Tôi nhận được một gói hàng từ mẹ tôi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
They currently receive subsidies from the government. Họ hiện đang nhận trợ cấp từ chính phủ. |
Họ hiện đang nhận trợ cấp từ chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
You can expect to receive compensation for all direct expenses arising out of the accident. Bạn có thể mong đợi nhận được bồi thường cho tất cả các chi phí trực tiếp phát sinh do tai nạn. |
Bạn có thể mong đợi nhận được bồi thường cho tất cả các chi phí trực tiếp phát sinh do tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
You might be entitled to receive housing benefit. Bạn có thể được quyền nhận trợ cấp nhà ở. |
Bạn có thể được quyền nhận trợ cấp nhà ở. | Lưu sổ câu |
| 32 |
You will automatically receive updates by text message. Bạn sẽ tự động nhận được các bản cập nhật bằng tin nhắn văn bản. |
Bạn sẽ tự động nhận được các bản cập nhật bằng tin nhắn văn bản. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I've just received this letter from an old friend. Tôi vừa nhận được lá thư này từ một người bạn cũ. |
Tôi vừa nhận được lá thư này từ một người bạn cũ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Please let me know as soon as you receive payment. Vui lòng cho tôi biết ngay sau khi bạn nhận được thanh toán. |
Vui lòng cho tôi biết ngay sau khi bạn nhận được thanh toán. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The news was received with dismay. Tin tức nhận được với sự thất vọng. |
Tin tức nhận được với sự thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The speech was badly received by Republican leaders. Bài phát biểu bị các nhà lãnh đạo Đảng Cộng hòa đón nhận một cách tệ hại. |
Bài phát biểu bị các nhà lãnh đạo Đảng Cộng hòa đón nhận một cách tệ hại. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The proposals have been favourably received by most political commentators. Các đề xuất đã được hầu hết các nhà bình luận chính trị đón nhận một cách thuận lợi. |
Các đề xuất đã được hầu hết các nhà bình luận chính trị đón nhận một cách thuận lợi. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I've just received this letter from an old friend. Tôi vừa nhận được bức thư này từ một người bạn cũ. |
Tôi vừa nhận được bức thư này từ một người bạn cũ. | Lưu sổ câu |