Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

receive là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ receive trong tiếng Anh

receive /rɪˈsiːv/
- (v) : nhận, lĩnh, thu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

receive: Nhận

Receive là động từ chỉ hành động nhận cái gì đó, có thể là quà tặng, thông tin, thư từ, v.v.

  • She received a gift from her friend on her birthday. (Cô ấy nhận được một món quà từ bạn mình vào sinh nhật.)
  • The company received positive feedback from customers. (Công ty nhận được phản hồi tích cực từ khách hàng.)
  • He received an invitation to the wedding last week. (Anh ấy đã nhận lời mời tham dự đám cưới vào tuần trước.)

Bảng biến thể từ "receive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: receive
Phiên âm: /rɪˈsiːv/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nhận, tiếp nhận Ngữ cảnh: Dùng khi nhận vật, thông tin, tiền, tin nhắn I received your email this morning.
Tôi đã nhận email của bạn sáng nay.
2 Từ: receives
Phiên âm: /rɪˈsiːvz/ Loại từ: Động từ (hiện tại số ít) Nghĩa: Nhận Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it She receives hundreds of messages daily.
Cô ấy nhận hàng trăm tin nhắn mỗi ngày.
3 Từ: received
Phiên âm: /rɪˈsiːvd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã nhận Ngữ cảnh: Dùng cho hành động hoàn thành He received a gift from his parents.
Anh ấy nhận được một món quà từ bố mẹ.
4 Từ: receiving
Phiên âm: /rɪˈsiːvɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Việc nhận, đang nhận Ngữ cảnh: Dùng cho hành động đang diễn ra She is receiving treatment at the hospital.
Cô ấy đang được điều trị ở bệnh viện.
5 Từ: receiver
Phiên âm: /rɪˈsiːvə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người nhận, ống nghe điện thoại Ngữ cảnh: Dùng cho người nhận thư/tiền hoặc phần thiết bị điện thoại He handed the receiver back to me.
Anh ấy trả lại ống nghe cho tôi.
6 Từ: reception
Phiên âm: /rɪˈsepʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tiệc chiêu đãi, lễ tân Ngữ cảnh: Nghĩa 1: buổi tiếp đón; Nghĩa 2: quầy lễ tân The wedding reception was beautiful.
Tiệc cưới rất đẹp.
7 Từ: receptive
Phiên âm: /rɪˈseptɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dễ tiếp thu, dễ lắng nghe Ngữ cảnh: Dùng cho người mở lòng tiếp nhận ý kiến She was very receptive to new ideas.
Cô ấy rất dễ tiếp nhận ý tưởng mới.

Từ đồng nghĩa "receive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "receive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I was delighted to receive your letter.

Tôi rất vui khi nhận được thư của bạn.

Lưu sổ câu

2

She received many messages of support.

Cô ấy nhận được nhiều tin nhắn ủng hộ.

Lưu sổ câu

3

Police had received information about a planned post office robbery.

Cảnh sát đã nhận được thông tin về một vụ cướp bưu điện được lên kế hoạch.

Lưu sổ câu

4

to receive payment/thanks

để nhận thanh toán / cảm ơn

Lưu sổ câu

5

He received an award for bravery from the police.

Anh ấy nhận được giải thưởng cho sự dũng cảm từ cảnh sát.

Lưu sổ câu

6

I received a phone call from her a few weeks later.

Tôi nhận được một cuộc điện thoại từ cô ấy vài tuần sau đó.

Lưu sổ câu

7

I received a lovely email from Tina.

Tôi nhận được một email đáng yêu từ Tina.

Lưu sổ câu

8

The programme's website received many complaints from listeners.

Trang web của chương trình đã nhận được nhiều lời phàn nàn từ người nghe.

Lưu sổ câu

9

The service receives no money from the local council.

Dịch vụ không nhận tiền từ hội đồng địa phương.

Lưu sổ câu

10

Her work has not received the attention it deserves.

Công việc của cô ấy không nhận được sự quan tâm xứng đáng.

Lưu sổ câu

11

She received urgent hospital treatment.

Cô ấy được điều trị khẩn cấp tại bệnh viện.

Lưu sổ câu

12

All our staff receive training on dealing with customers.

Tất cả nhân viên của chúng tôi được đào tạo về cách ứng xử với khách hàng.

Lưu sổ câu

13

We have received overwhelming support from the local community.

Chúng tôi đã nhận được sự ủng hộ đông đảo từ cộng đồng địa phương.

Lưu sổ câu

14

We received a warm welcome from our hosts.

Chúng tôi đã nhận được sự chào đón nồng nhiệt từ chủ nhà.

Lưu sổ câu

15

I did not receive the impression that he was afraid.

Tôi không có ấn tượng rằng anh ta sợ hãi.

Lưu sổ câu

16

Several of the passengers received severe injuries.

Một số hành khách bị thương nặng.

Lưu sổ câu

17

She received only minor cuts and bruises.

Cô ấy chỉ bị vết cắt nhỏ và bầm tím.

Lưu sổ câu

18

The play was well received by the critics.

Vở kịch được các nhà phê bình đón nhận nồng nhiệt.

Lưu sổ câu

19

The speech was warmly received by the audience.

Bài phát biểu được khán giả đón nhận nồng nhiệt.

Lưu sổ câu

20

The proposals have been received with great enthusiasm.

Các đề xuất đã được đón nhận rất nhiệt tình.

Lưu sổ câu

21

He was received as an honoured guest at the White House.

Ông được đón tiếp như một vị khách danh dự tại Nhà Trắng.

Lưu sổ câu

22

We were received with great cordiality.

Chúng tôi đã được đón tiếp rất thân tình.

Lưu sổ câu

23

Three young people were received into the Church at Easter.

Ba người trẻ được rước vào Nhà thờ vào Lễ Phục sinh.

Lưu sổ câu

24

to receive programmes via satellite

để nhận các chương trình qua vệ tinh

Lưu sổ câu

25

She won the toss and chose to receive.

Cô ấy đã thắng tung và chọn nhận.

Lưu sổ câu

26

Any help or donations will be gratefully received.

Mọi sự giúp đỡ hoặc đóng góp sẽ được nhận một cách biết ơn.

Lưu sổ câu

27

I just received a call from a concerned parent.

Tôi vừa nhận được cuộc gọi từ một phụ huynh có liên quan.

Lưu sổ câu

28

I received a package from my mother.

Tôi nhận được một gói hàng từ mẹ tôi.

Lưu sổ câu

29

They currently receive subsidies from the government.

Họ hiện đang nhận trợ cấp từ chính phủ.

Lưu sổ câu

30

You can expect to receive compensation for all direct expenses arising out of the accident.

Bạn có thể mong đợi nhận được bồi thường cho tất cả các chi phí trực tiếp phát sinh do tai nạn.

Lưu sổ câu

31

You might be entitled to receive housing benefit.

Bạn có thể được quyền nhận trợ cấp nhà ở.

Lưu sổ câu

32

You will automatically receive updates by text message.

Bạn sẽ tự động nhận được các bản cập nhật bằng tin nhắn văn bản.

Lưu sổ câu

33

I've just received this letter from an old friend.

Tôi vừa nhận được lá thư này từ một người bạn cũ.

Lưu sổ câu

34

Please let me know as soon as you receive payment.

Vui lòng cho tôi biết ngay sau khi bạn nhận được thanh toán.

Lưu sổ câu

35

The news was received with dismay.

Tin tức nhận được với sự thất vọng.

Lưu sổ câu

36

The speech was badly received by Republican leaders.

Bài phát biểu bị các nhà lãnh đạo Đảng Cộng hòa đón nhận một cách tệ hại.

Lưu sổ câu

37

The proposals have been favourably received by most political commentators.

Các đề xuất đã được hầu hết các nhà bình luận chính trị đón nhận một cách thuận lợi.

Lưu sổ câu

38

I've just received this letter from an old friend.

Tôi vừa nhận được bức thư này từ một người bạn cũ.

Lưu sổ câu