Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

receipt là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ receipt trong tiếng Anh

receipt /rɪˈsiːt/
- (n) : biên nhận, giấy biên lai

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

receipt: Biên lai, hóa đơn

Receipt là biên lai hoặc hóa đơn chứng nhận việc thanh toán.

  • Make sure to keep the receipt for warranty purposes. (Hãy chắc chắn giữ biên lai để bảo hành.)
  • I received a receipt for the items I purchased. (Tôi đã nhận được biên lai cho các mặt hàng tôi đã mua.)
  • The receipt shows that the transaction was completed successfully. (Biên lai cho thấy giao dịch đã được hoàn tất thành công.)

Bảng biến thể từ "receipt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: receipt
Phiên âm: /rɪˈsiːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hóa đơn, biên lai Ngữ cảnh: Giấy chứng nhận đã thanh toán Keep the receipt in case you need to return the item.
Hãy giữ lại hóa đơn phòng khi bạn cần đổi trả hàng.
2 Từ: receipts
Phiên âm: /rɪˈsiːts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các hóa đơn, khoản thu Ngữ cảnh: Dùng trong tài chính hoặc cửa hàng The shop keeps all receipts for accounting.
Cửa hàng giữ tất cả hóa đơn để làm kế toán.
3 Từ: receipt
Phiên âm: /rɪˈsiːt/ Loại từ: Động từ (ít dùng) Nghĩa: Ghi nhận khoản thu Ngữ cảnh: Dùng trong kinh doanh hoặc văn bản pháp lý Payment was duly receipted.
Khoản thanh toán đã được ghi nhận đúng quy trình.
4 Từ: receipted
Phiên âm: /rɪˈsiːtɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã lập biên lai Ngữ cảnh: Dùng chủ yếu trong pháp lý, kế toán The charity receipted all donations.
Tổ chức từ thiện đã lập biên lai cho mọi khoản quyên góp.

Từ đồng nghĩa "receipt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "receipt"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Can I have a receipt, please?

Cho tôi xin biên lai được không?

Lưu sổ câu

2

Do you need a receipt for that?

Bạn có cần biên lai cho việc đó không?

Lưu sổ câu

3

We will email the receipt to you.

Chúng tôi sẽ gửi biên nhận qua email cho bạn.

Lưu sổ câu

4

I kept the receipt, so I can return it if you don't like it.

Tôi đã giữ biên lai, vì vậy tôi có thể trả lại nếu bạn không thích.

Lưu sổ câu

5

to make out (= write) a receipt

lập (= viết) biên lai

Lưu sổ câu

6

They have to submit receipts to support all expenditure.

Họ phải nộp biên lai để hỗ trợ mọi chi tiêu.

Lưu sổ câu

7

You will get an automatic reply to your email confirming receipt.

Bạn sẽ nhận được thư trả lời tự động cho email xác nhận đã nhận.

Lưu sổ câu

8

to acknowledge receipt of a letter

xác nhận đã nhận được một lá thư

Lưu sổ câu

9

The goods will be dispatched on receipt of an order form.

Hàng hóa sẽ được gửi đi khi nhận được đơn đặt hàng.

Lưu sổ câu

10

Are you in receipt of any state benefits?

Bạn có đang nhận bất kỳ quyền lợi nào của tiểu bang không?

Lưu sổ câu

11

net/gross receipts

tổng thu nhập ròng / tổng

Lưu sổ câu

12

Could I have a receipt for that please?

Vui lòng cho tôi xin biên lai được không?

Lưu sổ câu

13

His credit-card receipts show he was in New York at the time.

Biên lai thẻ tín dụng của anh ấy cho thấy anh ấy đang ở New York vào thời điểm đó.

Lưu sổ câu

14

She issued a receipt for the goods.

Cô ấy đưa ra một biên lai cho hàng hóa.

Lưu sổ câu

15

The machine issues a paper receipt on request.

Máy xuất biên lai giấy theo yêu cầu.

Lưu sổ câu

16

The original receipt must be produced in order to reclaim your goods.

Hóa đơn gốc phải được xuất trình để nhận lại hàng hóa của bạn.

Lưu sổ câu

17

There was a little receipt printer on the counter.

Có một máy in hóa đơn nhỏ trên quầy.

Lưu sổ câu

18

You can claim a refund provided you keep the receipt.

Bạn có thể yêu cầu hoàn lại tiền miễn là bạn giữ biên lai.

Lưu sổ câu

19

a receipt made out for £5

biên lai được thanh toán với giá £ 5

Lưu sổ câu

20

The goods will be sent on receipt of your cheque.

Hàng hóa sẽ được gửi khi bạn nhận được séc.

Lưu sổ câu

21

The closing date for receipt of your application is July 14.

Ngày kết thúc nhận đơn của bạn là ngày 14 tháng 7.

Lưu sổ câu

22

Upon receipt of payment by the bank, the goods will be dispatched.

Khi nhận được tiền thanh toán của ngân hàng, hàng sẽ được chuyển đi.

Lưu sổ câu

23

organizations in receipt of UN funding

các tổ chức nhận tài trợ của Liên hợp quốc

Lưu sổ câu

24

I would be grateful if you would acknowledge receipt of this letter.

Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn xác nhận đã nhận được bức thư này.

Lưu sổ câu

25

Items should be paid for within 14 days of receipt.

Các mặt hàng phải được thanh toán trong vòng 14 ngày kể từ ngày nhận hàng.

Lưu sổ câu

26

Cash receipts reached £70 million.

Thu tiền mặt đạt 70 triệu bảng Anh.

Lưu sổ câu

27

Customs and excise receipts rose 2.5 per cent.

Biên lai hải quan và tiêu thụ đặc biệt tăng 2,5%.

Lưu sổ câu

28

Gate receipts have fallen compared to last season.

Doanh thu tại cổng đã giảm so với mùa trước.

Lưu sổ câu

29

Match receipts slumped by £89 000 compared to last season.

Doanh thu trận đấu giảm 89.000 bảng so với mùa giải trước.

Lưu sổ câu

30

Tax receipts rose 2.5%.

Biên lai nộp thuế tăng 2,5%.

Lưu sổ câu

31

an estimation of the receipts and expenditure for this financial year

ước tính các khoản thu và chi cho năm tài chính này

Lưu sổ câu

32

receipts from land sales

thu tiền bán đất

Lưu sổ câu

33

I kept the receipt, so I can return it if you don't like it.

Tôi đã giữ biên lai, vì vậy tôi có thể trả lại nếu bạn không thích.

Lưu sổ câu