receipt: Biên lai, hóa đơn
Receipt là biên lai hoặc hóa đơn chứng nhận việc thanh toán.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
receipt
|
Phiên âm: /rɪˈsiːt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Hóa đơn, biên lai | Ngữ cảnh: Giấy chứng nhận đã thanh toán |
Keep the receipt in case you need to return the item. |
Hãy giữ lại hóa đơn phòng khi bạn cần đổi trả hàng. |
| 2 |
Từ:
receipts
|
Phiên âm: /rɪˈsiːts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các hóa đơn, khoản thu | Ngữ cảnh: Dùng trong tài chính hoặc cửa hàng |
The shop keeps all receipts for accounting. |
Cửa hàng giữ tất cả hóa đơn để làm kế toán. |
| 3 |
Từ:
receipt
|
Phiên âm: /rɪˈsiːt/ | Loại từ: Động từ (ít dùng) | Nghĩa: Ghi nhận khoản thu | Ngữ cảnh: Dùng trong kinh doanh hoặc văn bản pháp lý |
Payment was duly receipted. |
Khoản thanh toán đã được ghi nhận đúng quy trình. |
| 4 |
Từ:
receipted
|
Phiên âm: /rɪˈsiːtɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã lập biên lai | Ngữ cảnh: Dùng chủ yếu trong pháp lý, kế toán |
The charity receipted all donations. |
Tổ chức từ thiện đã lập biên lai cho mọi khoản quyên góp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Can I have a receipt, please? Cho tôi xin biên lai được không? |
Cho tôi xin biên lai được không? | Lưu sổ câu |
| 2 |
Do you need a receipt for that? Bạn có cần biên lai cho việc đó không? |
Bạn có cần biên lai cho việc đó không? | Lưu sổ câu |
| 3 |
We will email the receipt to you. Chúng tôi sẽ gửi biên nhận qua email cho bạn. |
Chúng tôi sẽ gửi biên nhận qua email cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I kept the receipt, so I can return it if you don't like it. Tôi đã giữ biên lai, vì vậy tôi có thể trả lại nếu bạn không thích. |
Tôi đã giữ biên lai, vì vậy tôi có thể trả lại nếu bạn không thích. | Lưu sổ câu |
| 5 |
to make out (= write) a receipt lập (= viết) biên lai |
lập (= viết) biên lai | Lưu sổ câu |
| 6 |
They have to submit receipts to support all expenditure. Họ phải nộp biên lai để hỗ trợ mọi chi tiêu. |
Họ phải nộp biên lai để hỗ trợ mọi chi tiêu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
You will get an automatic reply to your email confirming receipt. Bạn sẽ nhận được thư trả lời tự động cho email xác nhận đã nhận. |
Bạn sẽ nhận được thư trả lời tự động cho email xác nhận đã nhận. | Lưu sổ câu |
| 8 |
to acknowledge receipt of a letter xác nhận đã nhận được một lá thư |
xác nhận đã nhận được một lá thư | Lưu sổ câu |
| 9 |
The goods will be dispatched on receipt of an order form. Hàng hóa sẽ được gửi đi khi nhận được đơn đặt hàng. |
Hàng hóa sẽ được gửi đi khi nhận được đơn đặt hàng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Are you in receipt of any state benefits? Bạn có đang nhận bất kỳ quyền lợi nào của tiểu bang không? |
Bạn có đang nhận bất kỳ quyền lợi nào của tiểu bang không? | Lưu sổ câu |
| 11 |
net/gross receipts tổng thu nhập ròng / tổng |
tổng thu nhập ròng / tổng | Lưu sổ câu |
| 12 |
Could I have a receipt for that please? Vui lòng cho tôi xin biên lai được không? |
Vui lòng cho tôi xin biên lai được không? | Lưu sổ câu |
| 13 |
His credit-card receipts show he was in New York at the time. Biên lai thẻ tín dụng của anh ấy cho thấy anh ấy đang ở New York vào thời điểm đó. |
Biên lai thẻ tín dụng của anh ấy cho thấy anh ấy đang ở New York vào thời điểm đó. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She issued a receipt for the goods. Cô ấy đưa ra một biên lai cho hàng hóa. |
Cô ấy đưa ra một biên lai cho hàng hóa. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The machine issues a paper receipt on request. Máy xuất biên lai giấy theo yêu cầu. |
Máy xuất biên lai giấy theo yêu cầu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The original receipt must be produced in order to reclaim your goods. Hóa đơn gốc phải được xuất trình để nhận lại hàng hóa của bạn. |
Hóa đơn gốc phải được xuất trình để nhận lại hàng hóa của bạn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
There was a little receipt printer on the counter. Có một máy in hóa đơn nhỏ trên quầy. |
Có một máy in hóa đơn nhỏ trên quầy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
You can claim a refund provided you keep the receipt. Bạn có thể yêu cầu hoàn lại tiền miễn là bạn giữ biên lai. |
Bạn có thể yêu cầu hoàn lại tiền miễn là bạn giữ biên lai. | Lưu sổ câu |
| 19 |
a receipt made out for £5 biên lai được thanh toán với giá £ 5 |
biên lai được thanh toán với giá £ 5 | Lưu sổ câu |
| 20 |
The goods will be sent on receipt of your cheque. Hàng hóa sẽ được gửi khi bạn nhận được séc. |
Hàng hóa sẽ được gửi khi bạn nhận được séc. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The closing date for receipt of your application is July 14. Ngày kết thúc nhận đơn của bạn là ngày 14 tháng 7. |
Ngày kết thúc nhận đơn của bạn là ngày 14 tháng 7. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Upon receipt of payment by the bank, the goods will be dispatched. Khi nhận được tiền thanh toán của ngân hàng, hàng sẽ được chuyển đi. |
Khi nhận được tiền thanh toán của ngân hàng, hàng sẽ được chuyển đi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
organizations in receipt of UN funding các tổ chức nhận tài trợ của Liên hợp quốc |
các tổ chức nhận tài trợ của Liên hợp quốc | Lưu sổ câu |
| 24 |
I would be grateful if you would acknowledge receipt of this letter. Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn xác nhận đã nhận được bức thư này. |
Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn xác nhận đã nhận được bức thư này. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Items should be paid for within 14 days of receipt. Các mặt hàng phải được thanh toán trong vòng 14 ngày kể từ ngày nhận hàng. |
Các mặt hàng phải được thanh toán trong vòng 14 ngày kể từ ngày nhận hàng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Cash receipts reached £70 million. Thu tiền mặt đạt 70 triệu bảng Anh. |
Thu tiền mặt đạt 70 triệu bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Customs and excise receipts rose 2.5 per cent. Biên lai hải quan và tiêu thụ đặc biệt tăng 2,5%. |
Biên lai hải quan và tiêu thụ đặc biệt tăng 2,5%. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Gate receipts have fallen compared to last season. Doanh thu tại cổng đã giảm so với mùa trước. |
Doanh thu tại cổng đã giảm so với mùa trước. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Match receipts slumped by £89 000 compared to last season. Doanh thu trận đấu giảm 89.000 bảng so với mùa giải trước. |
Doanh thu trận đấu giảm 89.000 bảng so với mùa giải trước. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Tax receipts rose 2.5%. Biên lai nộp thuế tăng 2,5%. |
Biên lai nộp thuế tăng 2,5%. | Lưu sổ câu |
| 31 |
an estimation of the receipts and expenditure for this financial year ước tính các khoản thu và chi cho năm tài chính này |
ước tính các khoản thu và chi cho năm tài chính này | Lưu sổ câu |
| 32 |
receipts from land sales thu tiền bán đất |
thu tiền bán đất | Lưu sổ câu |
| 33 |
I kept the receipt, so I can return it if you don't like it. Tôi đã giữ biên lai, vì vậy tôi có thể trả lại nếu bạn không thích. |
Tôi đã giữ biên lai, vì vậy tôi có thể trả lại nếu bạn không thích. | Lưu sổ câu |