Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

receiver là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ receiver trong tiếng Anh

receiver /rɪˈsiːvə/
- adverb : người nhận

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

receiver: Người nhận; ống nghe điện thoại

Receiver là danh từ chỉ người hoặc tổ chức nhận thứ gì; cũng chỉ phần ống nghe của điện thoại cố định.

  • The receiver of the package signed for it. (Người nhận gói hàng đã ký nhận.)
  • He picked up the receiver and dialed the number. (Anh ấy nhấc ống nghe và quay số.)
  • The award will be presented to the receiver next week. (Giải thưởng sẽ được trao cho người nhận vào tuần tới.)

Bảng biến thể từ "receiver"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "receiver"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "receiver"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to pick up/lift/put down/replace the receiver

nhặt / nâng / đặt xuống / thay thế bộ thu

Lưu sổ câu

2

a satellite/GPS receiver

một máy thu vệ tinh / GPS

Lưu sổ câu

3

To change channel, select the desired number on the receiver unit.

Để thay đổi kênh, hãy chọn số bạn muốn trên thiết bị thu.

Lưu sổ câu

4

They had to lay off 200 staff and call in the receivers.

Họ phải sa thải 200 nhân viên và gọi máy thu.

Lưu sổ câu

5

The company has been put in the hands of the receiver.

Công ty đã được đặt trong tay của người nhận.

Lưu sổ câu

6

A receiver was appointed by the court to handle the company’s affairs.

Một người nhận được chỉ định bởi tòa án để xử lý các công việc của công ty.

Lưu sổ câu

7

The company remained in the hands of the receiver.

Công ty vẫn nằm trong tay người nhận.

Lưu sổ câu

8

Molly's more of a giver than a receiver.

Molly là người cho đi hơn là người nhận.

Lưu sổ câu

9

‘It's your mother on the phone again!’, said John with his hand over the receiver.

"Lại là mẹ anh nghe điện thoại!", John nói với tay qua ống nghe.

Lưu sổ câu

10

He covered the receiver and mouthed, ‘It's him.’

Anh ta che ống nghe và thốt lên, "Chính là anh ta."

Lưu sổ câu

11

He slammed the receiver down and burst into tears.

Ông đập ống nghe xuống và bật khóc.

Lưu sổ câu

12

She picked up the receiver and put it to her ear.

Cô nhấc ống nghe và đeo nó vào tai.

Lưu sổ câu

13

She took a deep breath and lifted the receiver off its hook.

Cô ấy hít một hơi thật sâu và nhấc ống nghe ra khỏi móc.

Lưu sổ câu

14

The receiver was dangling from the payphone.

Đầu thu được treo trên điện thoại công cộng.

Lưu sổ câu

15

‘It's your mother on the phone again!’, said John with his hand over the receiver.

"Lại là mẹ anh nghe điện thoại!", John nói với tay qua ống nghe.

Lưu sổ câu

16

He covered the receiver and mouthed, ‘It's him.’

Anh ta che ống nghe và nói: "Chính là anh ta."

Lưu sổ câu