reception: Tiếp nhận, lễ tân
Reception là hành động tiếp nhận thông tin hoặc là buổi lễ tiếp đón, thường được tổ chức trong các sự kiện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
reception
|
Phiên âm: /rɪˈsepʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lễ tân, tiệc tiếp đón, sự đón nhận | Ngữ cảnh: Nghĩa 1: quầy lễ tân; Nghĩa 2: tiệc đón khách; Nghĩa 3: sự tiếp nhận |
Please leave your keys at reception. |
Hãy để chìa khóa ở quầy lễ tân. |
| 2 |
Từ:
receptions
|
Phiên âm: /rɪˈsepʃənz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các buổi tiệc tiếp đón | Ngữ cảnh: Dùng cho nhiều sự kiện |
He attended several wedding receptions. |
Anh ấy tham gia nhiều tiệc cưới. |
| 3 |
Từ:
receptive
|
Phiên âm: /rɪˈseptɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dễ tiếp thu, dễ tiếp nhận | Ngữ cảnh: Dùng mô tả tư duy mở |
The class was very receptive to the lesson. |
Lớp rất dễ tiếp thu bài học. |
| 4 |
Từ:
receptionist
|
Phiên âm: /rɪˈsepʃənɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhân viên lễ tân | Ngữ cảnh: Người làm tại quầy lễ tân |
The receptionist greeted us warmly. |
Nhân viên lễ tân chào đón chúng tôi rất thân thiện. |
| 5 |
Từ:
reception desk
|
Phiên âm: /rɪˈsepʃən desk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quầy lễ tân | Ngữ cảnh: Khu vực tiếp tân của tòa nhà |
Please check in at the reception desk. |
Hãy làm thủ tục ở quầy lễ tân. |
| 6 |
Từ:
poor reception
|
Phiên âm: /pʊər rɪˈsepʃən/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Sóng yếu, thu tín hiệu kém | Ngữ cảnh: Dùng cho tín hiệu điện thoại, TV |
The phone has poor reception here. |
Điện thoại bị sóng yếu ở đây. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Please report to reception on arrival. Vui lòng báo cáo với lễ tân khi đến. |
Vui lòng báo cáo với lễ tân khi đến. | Lưu sổ câu |
| 2 |
You can leave a message with reception. Bạn có thể để lại tin nhắn với lễ tân. |
Bạn có thể để lại tin nhắn với lễ tân. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the reception area khu vực lễ tân |
khu vực lễ tân | Lưu sổ câu |
| 4 |
We arranged to meet in reception at 6.30. Chúng tôi hẹn gặp nhau tại quầy lễ tân lúc 6h30. |
Chúng tôi hẹn gặp nhau tại quầy lễ tân lúc 6h30. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I've left the keys at reception. Tôi đã để quên chìa khóa ở quầy lễ tân. |
Tôi đã để quên chìa khóa ở quầy lễ tân. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I've been on reception (= working there) the whole morning. Tôi đã đến lễ tân (= làm việc ở đó) cả buổi sáng. |
Tôi đã đến lễ tân (= làm việc ở đó) cả buổi sáng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
the reception desk quầy lễ tân |
quầy lễ tân | Lưu sổ câu |
| 8 |
a wedding reception tiệc cưới |
tiệc cưới | Lưu sổ câu |
| 9 |
They held a reception for the Japanese trade delegation at the White House. Họ tổ chức tiệc chiêu đãi cho phái đoàn thương mại Nhật Bản tại Nhà Trắng. |
Họ tổ chức tiệc chiêu đãi cho phái đoàn thương mại Nhật Bản tại Nhà Trắng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Are you having a big reception after the wedding? Bạn có tổ chức tiệc chiêu đãi lớn sau đám cưới không? |
Bạn có tổ chức tiệc chiêu đãi lớn sau đám cưới không? | Lưu sổ câu |
| 11 |
A champagne reception was held at the Swallow Hotel. Tiệc rượu sâm panh được tổ chức tại khách sạn Swallow. |
Tiệc rượu sâm panh được tổ chức tại khách sạn Swallow. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They hosted a reception for 75 guests. Họ tổ chức tiệc chiêu đãi cho 75 khách. |
Họ tổ chức tiệc chiêu đãi cho 75 khách. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We met at a reception. Chúng tôi gặp nhau tại một buổi tiếp tân. |
Chúng tôi gặp nhau tại một buổi tiếp tân. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The reception from critics and audiences was at best lukewarm Sự đón nhận từ các nhà phê bình và khán giả ở mức ấm áp nhất |
Sự đón nhận từ các nhà phê bình và khán giả ở mức ấm áp nhất | Lưu sổ câu |
| 15 |
The band got a rapturous reception from the crowd. Ban nhạc nhận được sự đón nhận cuồng nhiệt từ đám đông. |
Ban nhạc nhận được sự đón nhận cuồng nhiệt từ đám đông. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Her latest album has met with a mixed reception from fans. Album mới nhất của cô đã nhận được sự đón nhận trái chiều từ người hâm mộ. |
Album mới nhất của cô đã nhận được sự đón nhận trái chiều từ người hâm mộ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
the book's reception by reviewers cuốn sách được những người đánh giá tiếp nhận |
cuốn sách được những người đánh giá tiếp nhận | Lưu sổ câu |
| 18 |
Delegates gave him a warm reception as he called for more spending on education. Các đại biểu đã dành cho ông sự đón tiếp nồng nhiệt khi ông kêu gọi chi tiêu nhiều hơn cho giáo dục. |
Các đại biểu đã dành cho ông sự đón tiếp nồng nhiệt khi ông kêu gọi chi tiêu nhiều hơn cho giáo dục. | Lưu sổ câu |
| 19 |
good/bad reception tiếp nhận tốt / không tốt |
tiếp nhận tốt / không tốt | Lưu sổ câu |
| 20 |
There was very poor reception on my phone. Điện thoại của tôi bắt sóng rất kém. |
Điện thoại của tôi bắt sóng rất kém. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Television reception is very good in this area. Thu sóng truyền hình rất tốt trong lĩnh vực này. |
Thu sóng truyền hình rất tốt trong lĩnh vực này. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The locals provided facilities for the reception of children from the war zone. Người dân địa phương cung cấp cơ sở vật chất để tiếp nhận trẻ em từ vùng chiến sự. |
Người dân địa phương cung cấp cơ sở vật chất để tiếp nhận trẻ em từ vùng chiến sự. | Lưu sổ câu |
| 23 |
My son is in reception. Con trai tôi đang tiếp tân. |
Con trai tôi đang tiếp tân. | Lưu sổ câu |
| 24 |
All delegates should report to reception on arrival. Tất cả các đại biểu phải báo cáo với lễ tân khi đến. |
Tất cả các đại biểu phải báo cáo với lễ tân khi đến. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Please wait for me downstairs in reception. Vui lòng đợi tôi ở quầy lễ tân ở tầng dưới. |
Vui lòng đợi tôi ở quầy lễ tân ở tầng dưới. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The documents are in reception. Các tài liệu đang được tiếp nhận. |
Các tài liệu đang được tiếp nhận. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The man at reception says there's a call for you. Người đàn ông ở quầy lễ tân nói rằng có cuộc gọi cho bạn. |
Người đàn ông ở quầy lễ tân nói rằng có cuộc gọi cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
For more information, please contact the reception desk. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ quầy lễ tân. |
Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ quầy lễ tân. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The hall is a popular venue for wedding receptions. Hội trường là một địa điểm phổ biến để tổ chức tiệc cưới. |
Hội trường là một địa điểm phổ biến để tổ chức tiệc cưới. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a White House cocktail reception tiệc cocktail ở Nhà Trắng |
tiệc cocktail ở Nhà Trắng | Lưu sổ câu |
| 31 |
Tables were set out in the embassy's beautiful reception room. Bàn được bày ra trong phòng tiếp tân đẹp đẽ của đại sứ quán. |
Bàn được bày ra trong phòng tiếp tân đẹp đẽ của đại sứ quán. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Friends and family are invited to a reception after the ceremony. Bạn bè và gia đình được mời dự tiệc chiêu đãi sau buổi lễ. |
Bạn bè và gia đình được mời dự tiệc chiêu đãi sau buổi lễ. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She was given a rapturous reception by the crowd. Cô được đám đông đón nhận cuồng nhiệt. |
Cô được đám đông đón nhận cuồng nhiệt. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The managers did not expect a sympathetic reception from the striking workers. Các nhà quản lý không mong đợi một sự đón nhận thiện cảm từ những người lao động đình công. |
Các nhà quản lý không mong đợi một sự đón nhận thiện cảm từ những người lao động đình công. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The plan has had a somewhat mixed reception from local people. Kế hoạch đã nhận được sự đón nhận hơi hỗn hợp từ người dân địa phương. |
Kế hoạch đã nhận được sự đón nhận hơi hỗn hợp từ người dân địa phương. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The returning soldiers enjoyed a rousing reception. Những người lính trở về được tiếp đón sôi nổi. |
Những người lính trở về được tiếp đón sôi nổi. | Lưu sổ câu |
| 37 |
a cool reception from the crowd một sự đón nhận tuyệt vời từ đám đông |
một sự đón nhận tuyệt vời từ đám đông | Lưu sổ câu |
| 38 |
critical reception to a movie sự đón nhận quan trọng đối với một bộ phim |
sự đón nhận quan trọng đối với một bộ phim | Lưu sổ câu |
| 39 |
the positive reception to the Chancellor's speech sự đón nhận tích cực đối với bài phát biểu của Thủ tướng |
sự đón nhận tích cực đối với bài phát biểu của Thủ tướng | Lưu sổ câu |
| 40 |
A reception party of soldiers was there to greet the visiting head of state. Một bữa tiệc chiêu đãi của những người lính đã được tổ chức để chào đón nguyên thủ quốc gia đến thăm. |
Một bữa tiệc chiêu đãi của những người lính đã được tổ chức để chào đón nguyên thủ quốc gia đến thăm. | Lưu sổ câu |
| 41 |
a reception centre for children who have run away from home trung tâm tiếp nhận trẻ em bỏ nhà đi |
trung tâm tiếp nhận trẻ em bỏ nhà đi | Lưu sổ câu |
| 42 |
reception into the monastic order tiếp nhận vào tu viện |
tiếp nhận vào tu viện | Lưu sổ câu |
| 43 |
The man at reception says there's a call for you. Người đàn ông ở quầy lễ tân nói rằng có một cuộc gọi cho bạn. |
Người đàn ông ở quầy lễ tân nói rằng có một cuộc gọi cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Tables were set out in the embassy's beautiful reception room. Bàn được đặt trong phòng tiếp tân đẹp đẽ của đại sứ quán. |
Bàn được đặt trong phòng tiếp tân đẹp đẽ của đại sứ quán. | Lưu sổ câu |
| 45 |
the positive reception to the Chancellor's speech sự đón nhận tích cực đối với bài phát biểu của Thủ tướng |
sự đón nhận tích cực đối với bài phát biểu của Thủ tướng | Lưu sổ câu |