Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

reason là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ reason trong tiếng Anh

reason /ˈriːzn/
- (n) : lý do, lý lẽ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

reason: Lý do

Reason là danh từ chỉ lý do hoặc nguyên nhân dẫn đến một hành động hoặc sự kiện nào đó.

  • The reason for her absence was due to illness. (Lý do cô ấy vắng mặt là do ốm.)
  • Can you give me a reason for your decision? (Bạn có thể cho tôi lý do cho quyết định của mình không?)
  • He was late because of a reasonable reason. (Anh ấy đến muộn vì một lý do hợp lý.)

Bảng biến thể từ "reason"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: reason
Phiên âm: /ˈriːzən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lý do, nguyên nhân Ngữ cảnh: Dùng để nêu lý do cho hành động What’s the reason for your absence?
Lý do bạn vắng mặt là gì?
2 Từ: reasons
Phiên âm: /ˈriːzənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các lý do Ngữ cảnh: Dùng khi có nhiều nguyên nhân There are many reasons for this decision.
Có nhiều lý do cho quyết định này.
3 Từ: reason
Phiên âm: /ˈriːzən/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lý luận, suy diễn Ngữ cảnh: Dùng khi nói về việc suy nghĩ logic He tried to reason with them.
Anh ấy cố gắng lý luận với họ.
4 Từ: reasoned
Phiên âm: /ˈriːzənd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có lý lẽ, hợp lý Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả lập luận rõ ràng, logic She gave a reasoned explanation.
Cô ấy đưa ra lời giải thích hợp lý.
5 Từ: reasoning
Phiên âm: /ˈriːzənɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lập luận, suy luận Ngữ cảnh: Quá trình suy nghĩ logic His reasoning was flawed.
Lập luận của anh ấy có sai sót.
6 Từ: reasonable
Phiên âm: /ˈriːzənəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hợp lý, phải chăng Ngữ cảnh: Dùng cho giá cả, lập luận hoặc yêu cầu The price is reasonable.
Giá cả hợp lý.
7 Từ: reasonably
Phiên âm: /ˈriːzənəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách hợp lý Ngữ cảnh: Dùng trong đánh giá hành động hoặc chi phí She behaved reasonably.
Cô ấy cư xử hợp lý.
8 Từ: unreasonable
Phiên âm: /ʌnˈriːzənəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vô lý Ngữ cảnh: Dùng để chỉ yêu cầu, thái độ không hợp lý His demands are completely unreasonable.
Yêu cầu của anh ta hoàn toàn vô lý.

Từ đồng nghĩa "reason"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "reason"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He said no but he didn't give a reason.

Anh ấy nói không nhưng anh ấy không đưa ra lý do.

Lưu sổ câu

2

She gave no reasons for her decision.

Cô ấy không đưa ra lý do cho quyết định của mình.

Lưu sổ câu

3

I have no particular reason for doubting him.

Tôi không có lý do cụ thể nào để nghi ngờ anh ta.

Lưu sổ câu

4

There were a number of reasons behind her departure.

Có một số lý do đằng sau sự ra đi của cô ấy.

Lưu sổ câu

5

We aren't going for the simple reason that we can't afford it.

Chúng tôi không đi vì lý do đơn giản là chúng tôi không đủ khả năng.

Lưu sổ câu

6

Job satisfaction is the main reason people remain in jobs or careers.

Sự hài lòng trong công việc là lý do chính khiến mọi người tiếp tục làm việc hoặc nghề nghiệp.

Lưu sổ câu

7

Give me one good reason why I should help you.

Hãy cho tôi một lý do chính đáng tại sao tôi nên giúp bạn.

Lưu sổ câu

8

I'd like to know the reason why you're so late.

Tôi muốn biết lý do tại sao bạn đến muộn như vậy.

Lưu sổ câu

9

For this reason, it's important to have friends who will support you.

Vì lý do này, điều quan trọng là phải có những người bạn ủng hộ bạn.

Lưu sổ câu

10

These rules are there for a very good reason.

Những quy tắc này có vì một lý do rất chính đáng.

Lưu sổ câu

11

The man attacked me for no apparent reason.

Người đàn ông tấn công tôi mà không có lý do rõ ràng.

Lưu sổ câu

12

Sometimes I cry for no reason at all.

Đôi khi tôi khóc không vì lý do gì cả.

Lưu sổ câu

13

She resigned for personal reasons.

Cô ấy từ chức vì lý do cá nhân.

Lưu sổ câu

14

For obvious reasons the data is not complete.

Vì lý do rõ ràng, dữ liệu không hoàn chỉnh.

Lưu sổ câu

15

He wants to keep them all in his office for reasons best known to himself.

Anh ta muốn giữ tất cả chúng trong văn phòng của mình vì những lý do mà bản thân anh ta biết rõ nhất.

Lưu sổ câu

16

people who, for whatever reason, are unable to support themselves

những người, vì bất cứ lý do gì, không thể tự nuôi sống bản thân

Lưu sổ câu

17

For reasons of security the door is always kept locked.

Vì lý do an ninh, cửa luôn được khóa.

Lưu sổ câu

18

He was excused by reason of (= because of) his age.

Anh ấy được miễn vì (= vì) tuổi của anh ấy.

Lưu sổ câu

19

They have reason to believe she is lying.

Họ có lý do để tin rằng cô ấy đang nói dối.

Lưu sổ câu

20

We have every reason (= have very good reasons) to feel optimistic.

Chúng ta có mọi lý do (= có những lý do rất chính đáng) để cảm thấy lạc quan.

Lưu sổ câu

21

You have no reason to accuse him of laziness.

Bạn không có lý do gì để buộc tội anh ta về sự lười biếng.

Lưu sổ câu

22

She has good reason to be concerned.

Cô ấy có lý do chính đáng để lo lắng.

Lưu sổ câu

23

There is no reason at all to doubt it.

Không có lý do gì để nghi ngờ điều đó.

Lưu sổ câu

24

There is no reason why we should agree to this.

Không có lý do gì khiến chúng ta phải đồng ý với điều này.

Lưu sổ câu

25

This result gives us all the more reason for optimism.

Kết quả này cho chúng ta thêm lý do để lạc quan.

Lưu sổ câu

26

He has every reason for feeling excited.

Anh ấy có mọi lý do để cảm thấy phấn khích.

Lưu sổ câu

27

She complained, with reason (= rightly), that she had been underpaid.

Cô ấy phàn nàn, với lý do (= đúng), rằng cô ấy đã bị trả lương thấp.

Lưu sổ câu

28

Only human beings are capable of reason (= of thinking in a logical way, etc.).

Chỉ con người mới có khả năng suy luận (= suy nghĩ theo cách logic, v.v.).

Lưu sổ câu

29

to lose your reason (= become mentally ill)

đánh mất lý trí (= bị bệnh tâm thần)

Lưu sổ câu

30

the conflict between faith and reason

xung đột giữa đức tin và lý trí

Lưu sổ câu

31

I can't get her to listen to reason.

Tôi không thể bắt cô ấy nghe theo lý trí.

Lưu sổ câu

32

Why can't they see reason?

Tại sao họ không thể nhìn thấy lý do?

Lưu sổ câu

33

Look, you're supposed to be the voice of reason here.

Nhìn xem, bạn phải là tiếng nói của lý trí ở đây.

Lưu sổ câu

34

Keith appears to be open to reason (= to be willing to accept sensible advice).

Keith tỏ ra cởi mở với lý trí (= sẵn sàng chấp nhận những lời khuyên hợp lý).

Lưu sổ câu

35

He's looking for a job and he's willing to do anything within reason.

Anh ấy đang tìm kiếm một công việc và anh ấy sẵn sàng làm bất cứ điều gì trong lý do.

Lưu sổ câu

36

It stands to reason that they'll leave if you don't pay them enough.

Có lý do là họ sẽ rời đi nếu bạn không trả đủ tiền cho họ.

Lưu sổ câu

37

Suddenly, without rhyme or reason, his mood changed.

Đột nhiên, không cần vần điệu hay lý do, tâm trạng của anh ấy thay đổi.

Lưu sổ câu

38

There's no rhyme or reason to the new opening hours.

Không có vần điệu hay lý do cho giờ mở cửa mới.

Lưu sổ câu

39

He said no but he didn’t give a reason.

Anh ấy nói không nhưng anh ấy không đưa ra lý do.

Lưu sổ câu

40

For some odd reason, he found it really funny.

Vì một lý do kỳ quặc nào đó, anh ấy thấy nó thực sự buồn cười.

Lưu sổ câu

41

For some unexplained reason the pilot jettisoned all his fuel shortly after take-off.

Vì một số lý do không giải thích được, phi công đã xả hết nhiên liệu ngay sau khi máy bay cất cánh.

Lưu sổ câu

42

For unknown reasons, the ship sank in the middle of the ocean.

Không rõ vì lý do gì, con tàu bị chìm giữa đại dương.

Lưu sổ câu

43

He got angry for no reason.

Anh ấy tức giận vô cớ.

Lưu sổ câu

44

He married her for all the wrong reasons.

Anh ấy cưới cô ấy vì tất cả những lý do sai trái.

Lưu sổ câu

45

He saw many reasons to be hopeful.

Anh ta thấy nhiều lý do để hy vọng.

Lưu sổ câu

46

I can think of several reasons why this might happen.

Tôi có thể nghĩ ra một số lý do tại sao điều này có thể xảy ra.

Lưu sổ câu

47

I don't know why he did that, but I'm sure he had his reasons.

Tôi không biết tại sao anh ấy làm vậy, nhưng tôi chắc chắn rằng anh ấy có lý do của mình.

Lưu sổ câu

48

I don't see any reason why you can't come with us.

Tôi không thấy lý do gì khiến bạn không thể đi cùng chúng tôi.

Lưu sổ câu

49

I have no reason to believe that she was lying to me.

Tôi không có lý do gì để tin rằng cô ấy đang nói dối tôi.

Lưu sổ câu

50

In the letter she carefully set out her reasons for leaving.

Trong bức thư, cô ấy cẩn thận nêu ra lý do rời đi của mình.

Lưu sổ câu

51

Isolation and loneliness are common reasons for depression.

Cô lập và cô đơn là những lý do phổ biến dẫn đến trầm cảm.

Lưu sổ câu

52

It's difficult to pinpoint the reasons for her success.

Thật khó để xác định lý do thành công của cô ấy.

Lưu sổ câu

53

People buy things for all sorts of reasons.

Mọi người mua mọi thứ vì đủ loại lý do.

Lưu sổ câu

54

She did not tell him the real reason for her change of heart.

Cô ấy không nói cho anh ấy biết lý do thực sự khiến cô ấy thay lòng đổi dạ.

Lưu sổ câu

55

The company's stated reason for firing him was misconduct.

Lý do công ty đưa ra để sa thải anh ta là hành vi sai trái.

Lưu sổ câu

56

The only reason I didn't become a professional golfer was because of my family commitments.

Lý do duy nhất khiến tôi không trở thành một vận động viên chơi gôn chuyên nghiệp là vì những cam kết của gia đình tôi.

Lưu sổ câu

57

The reasons for her decision soon became clear.

Lý do cho quyết định của cô ấy sớm trở nên rõ ràng.

Lưu sổ câu

58

The underlying reasons for these differences will be explored in depth in the next chapter.

Những lý do cơ bản cho những khác biệt này sẽ được khám phá sâu hơn trong chương tiếp theo.

Lưu sổ câu

59

There are obvious reasons against such a move.

Có những lý do rõ ràng chống lại một động thái như vậy.

Lưu sổ câu

60

There's one big reason why this won't work: cost.

Có một lý do lớn khiến điều này không hoạt động: chi phí.

Lưu sổ câu

61

They didn't give any reason for the delay.

Họ không đưa ra bất kỳ lý do nào cho sự chậm trễ.

Lưu sổ câu

62

This article lists the most common reasons why people pay too much tax.

Bài viết này liệt kê những lý do phổ biến nhất khiến mọi người phải trả quá nhiều thuế.

Lưu sổ câu

63

Tom's problem was that he lacked confidence; Ed failed for precisely the opposite reason.

Vấn đề của Tom là anh ấy thiếu tự tin; Ed đã thất bại vì lý do ngược lại.

Lưu sổ câu

64

We are trying to uncover the reasons behind her decision.

Chúng tôi đang cố gắng tìm ra lý do đằng sau quyết định của cô ấy.

Lưu sổ câu

65

You're asking me to help, and that's the exact reason I came.

Bạn đang yêu cầu tôi giúp đỡ, và đó là lý do chính xác mà tôi đến.

Lưu sổ câu

66

dismissal for reasons unconnected with misconduct

sa thải vì lý do không liên quan đến hành vi sai trái

Lưu sổ câu

67

procedures carried out for reasons of national security

các thủ tục được thực hiện vì lý do an ninh quốc gia

Lưu sổ câu

68

Surely there is no earthly reason why you wouldn't want to come with us?

Chắc chắn không có lý do gì khiến bạn không muốn đi cùng chúng tôi?

Lưu sổ câu

69

We see no reason why this band shouldn't be a huge success.

Chúng tôi không hiểu lý do gì khiến ban nhạc này không thành công rực rỡ.

Lưu sổ câu

70

You don't have any reason to complain.

Bạn không có bất kỳ lý do gì để phàn nàn.

Lưu sổ câu

71

You have little reason to be pleased with yourself.

Bạn có rất ít lý do để hài lòng với bản thân.

Lưu sổ câu

72

There is ample reason to be optimistic about the economy.

Có rất nhiều lý do để lạc quan về nền kinh tế.

Lưu sổ câu

73

I know you're angry with me, and you have every reason to be.

Tôi biết bạn đang giận tôi, và bạn có mọi lý do để làm như vậy.

Lưu sổ câu

74

They complained about the food, and with good reason.

Họ phàn nàn về thức ăn và với lý do chính đáng.

Lưu sổ câu

75

persons in need of care by reason of old age

những người cần được chăm sóc vì tuổi già

Lưu sổ câu

76

He was found not guilty by reason of insanity.

Anh ta không có tội vì lý do mất trí.

Lưu sổ câu

77

If he's unwell, that's all the more reason to go and see him.

Nếu anh ấy không khỏe, đó là tất cả lý do để đi gặp anh ấy.

Lưu sổ câu

78

He seems to have lost all sense and reason.

Anh ấy dường như mất hết ý thức và lý trí.

Lưu sổ câu

79

He was beyond all reason.

Anh ấy vượt ra ngoài mọi lý trí.

Lưu sổ câu

80

We possess the human faculty of reason.

Chúng tôi sở hữu khả năng lý trí của con người.

Lưu sổ câu

81

I'm willing to do anything — within reason — to get my case heard.

Tôi sẵn sàng làm bất cứ điều gì

Lưu sổ câu

82

I'll lend you the money you need—within reason, of course!

Tôi sẽ cho bạn vay số tiền bạn cần — tất nhiên là có lý do!

Lưu sổ câu

83

The residents hope that an appeal to reason will end the rioting.

Cư dân hy vọng rằng một lời kêu gọi lý trí sẽ chấm dứt bạo loạn.

Lưu sổ câu

84

Sometimes he does things that defy reason.

Đôi khi anh ấy làm những điều bất chấp lý trí.

Lưu sổ câu

85

I tried to persuade her, but she just wouldn't listen to reason.

Tôi đã cố gắng thuyết phục cô ấy, nhưng cô ấy không chịu nghe theo lý trí.

Lưu sổ câu

86

I don't know why he did that, but I'm sure he had his reasons.

Tôi không biết tại sao anh ấy lại làm như vậy, nhưng tôi chắc chắn rằng anh ấy có lý do của mình.

Lưu sổ câu

87

I don't see any reason why you can't come with us.

Tôi không thấy lý do gì khiến bạn không thể đi cùng chúng tôi.

Lưu sổ câu

88

It's difficult to pinpoint the reasons for her success.

Rất khó để xác định lý do thành công của cô ấy.

Lưu sổ câu

89

The company's stated reason for firing him was misconduct.

Lý do công ty đưa ra để sa thải ông là hành vi sai trái.

Lưu sổ câu

90

The only reason I didn't become a professional golfer was because of my family commitments.

Lý do duy nhất khiến tôi không trở thành một tay golf chuyên nghiệp là vì những cam kết với gia đình.

Lưu sổ câu

91

There's one big reason why this won't work: cost.

Có một lý do lớn khiến điều này không hiệu quả: chi phí.

Lưu sổ câu

92

They didn't give any reason for the delay.

Họ không đưa ra bất kỳ lý do nào cho sự chậm trễ.

Lưu sổ câu

93

Tom's problem was that he lacked confidence; Ed failed for precisely the opposite reason.

Vấn đề của Tom là anh ấy thiếu tự tin; Ed đã thất bại vì lý do ngược lại.

Lưu sổ câu

94

You're asking me to help, and that's the exact reason I came.

Bạn đang yêu cầu tôi giúp đỡ, và đó là lý do chính xác mà tôi đến.

Lưu sổ câu

95

Surely there is no earthly reason why you wouldn't want to come with us?

Chắc chắn không có lý do gì khiến bạn không muốn đi cùng chúng tôi?

Lưu sổ câu

96

We see no reason why this band shouldn't be a huge success.

Chúng tôi không hiểu lý do gì khiến ban nhạc này không thành công rực rỡ.

Lưu sổ câu

97

You don't have any reason to complain.

Bạn không có bất kỳ lý do gì để phàn nàn.

Lưu sổ câu

98

I know you're angry with me, and you have every reason to be.

Tôi biết bạn giận tôi, và bạn có mọi lý do để làm như vậy.

Lưu sổ câu

99

If he's unwell, that's all the more reason to go and see him.

Nếu anh ấy không khỏe, đó là tất cả những lý do khác để đến gặp anh ấy.

Lưu sổ câu

100

I'm willing to do anything — within reason — to get my case heard.

Tôi sẵn sàng làm bất cứ điều gì

Lưu sổ câu

101

I'll lend you the money you need—within reason, of course!

Tôi sẽ cho bạn vay số tiền bạn cần — tất nhiên là có lý do!

Lưu sổ câu

102

I tried to persuade her, but she just wouldn't listen to reason.

Tôi đã cố gắng thuyết phục cô ấy, nhưng cô ấy không chịu lắng nghe lý trí.

Lưu sổ câu