unreasonable: Vô lý
Unreasonable là tính từ chỉ điều gì đó thiếu hợp lý, không thể chấp nhận được.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
unreasonable
|
Phiên âm: /ʌnˈriːzənəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Vô lý | Ngữ cảnh: Dùng cho yêu cầu, hành động hoặc lập luận sai, không hợp lý |
His behavior was completely unreasonable. |
Hành vi của anh ta hoàn toàn vô lý. |
| 2 |
Từ:
unreasonably
|
Phiên âm: /ʌnˈriːzənəbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách vô lý | Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành động thiếu hợp lý |
They were unreasonably strict. |
Họ quá nghiêm khắc một cách vô lý. |
| 3 |
Từ:
unreasonableness
|
Phiên âm: /ʌnˈriːzənəblnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự vô lý | Ngữ cảnh: Trạng thái hoặc tính chất không hợp lý |
The unreasonableness of the rule caused complaints. |
Sự vô lý của quy định gây ra nhiều lời phàn nàn. |
| 4 |
Từ:
reasonable
|
Phiên âm: /ˈriːzənəbl/ | Loại từ: Tính từ đối nghĩa | Nghĩa: Hợp lý | Ngữ cảnh: Nghĩa đối lập, tạo cặp từ đối lập |
His offer seems reasonable. |
Đề nghị của anh ta có vẻ hợp lý. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The job was beginning to make unreasonable demands on his free time. Công việc bắt đầu đưa ra những đòi hỏi vô lý về thời gian rảnh của anh ấy. |
Công việc bắt đầu đưa ra những đòi hỏi vô lý về thời gian rảnh của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The fees they charge are not unreasonable. Các khoản phí họ thu không phải là không hợp lý. |
Các khoản phí họ thu không phải là không hợp lý. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was being totally unreasonable about it. Anh ấy hoàn toàn vô lý về điều đó. |
Anh ấy hoàn toàn vô lý về điều đó. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It would be unreasonable to expect somebody to come at such short notice. Thật không hợp lý khi mong đợi ai đó đến với thông báo ngắn như vậy. |
Thật không hợp lý khi mong đợi ai đó đến với thông báo ngắn như vậy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I find her a bit unreasonable at times. Đôi khi tôi thấy cô ấy hơi vô lý. |
Đôi khi tôi thấy cô ấy hơi vô lý. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She did not want to appear unreasonable. Cô ấy không muốn tỏ ra vô lý. |
Cô ấy không muốn tỏ ra vô lý. | Lưu sổ câu |
| 7 |
This clause in the contract was held unreasonable. Điều khoản này trong hợp đồng được cho là không hợp lý. |
Điều khoản này trong hợp đồng được cho là không hợp lý. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It seems to be government policy to keep the exchange rate at an unreasonable level. Có vẻ như chính sách của chính phủ là giữ tỷ giá hối đoái ở mức không hợp lý. |
Có vẻ như chính sách của chính phủ là giữ tỷ giá hối đoái ở mức không hợp lý. | Lưu sổ câu |