reasonable: Hợp lý
Reasonable là tính từ chỉ điều gì đó hợp lý, hợp tình, có thể chấp nhận được.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
reasonable
|
Phiên âm: /ˈriːzənəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hợp lý, phải chăng | Ngữ cảnh: Dùng cho giá cả, yêu cầu, hành động, lập luận phù hợp |
The price is reasonable for such good quality. |
Giá cả hợp lý với chất lượng như vậy. |
| 2 |
Từ:
reasonably
|
Phiên âm: /ˈriːzənəbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách hợp lý | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả mức độ, cách thức hoặc lý do hợp lý |
She behaved reasonably in that situation. |
Cô ấy cư xử hợp lý trong tình huống đó. |
| 3 |
Từ:
reasonableness
|
Phiên âm: /ˈriːzənəblnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hợp lý | Ngữ cảnh: Dùng cho tính chất hợp lý trong lập luận/hành động |
The reasonableness of his offer impressed us. |
Sự hợp lý trong đề nghị của anh ấy khiến chúng tôi ấn tượng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It is reasonable to assume that he knew beforehand that this would happen. Có lý khi cho rằng anh ta đã biết trước rằng điều này sẽ xảy ra. |
Có lý khi cho rằng anh ta đã biết trước rằng điều này sẽ xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 2 |
It seems reasonable to conclude that their claims are unfounded. Có vẻ hợp lý khi kết luận rằng tuyên bố của họ là vô căn cứ. |
Có vẻ hợp lý khi kết luận rằng tuyên bố của họ là vô căn cứ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Is it not reasonable for the government to look for savings and efficiencies? Có phải chính phủ không hợp lý khi tìm kiếm các khoản tiết kiệm và hiệu quả? |
Có phải chính phủ không hợp lý khi tìm kiếm các khoản tiết kiệm và hiệu quả? | Lưu sổ câu |
| 4 |
Be reasonable! We can't work late every night. Hãy hợp lý! Chúng tôi không thể làm việc muộn mỗi đêm. |
Hãy hợp lý! Chúng tôi không thể làm việc muộn mỗi đêm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The prosecution has to prove beyond (a) reasonable doubt that he is guilty of murder. Bên công tố phải chứng minh ngoài (a) nghi ngờ hợp lý rằng anh ta phạm tội giết người. |
Bên công tố phải chứng minh ngoài (a) nghi ngờ hợp lý rằng anh ta phạm tội giết người. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We have reasonable grounds for believing that you are responsible. Chúng tôi có cơ sở hợp lý để tin rằng bạn phải chịu trách nhiệm. |
Chúng tôi có cơ sở hợp lý để tin rằng bạn phải chịu trách nhiệm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Any reasonable person would have done exactly as you did. Bất kỳ người hợp lý nào cũng sẽ làm đúng như bạn đã làm. |
Bất kỳ người hợp lý nào cũng sẽ làm đúng như bạn đã làm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It seems a perfectly reasonable request to make. Có vẻ như một yêu cầu hoàn toàn hợp lý để thực hiện. |
Có vẻ như một yêu cầu hoàn toàn hợp lý để thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The police apparently thought this explanation perfectly reasonable. Cảnh sát dường như nghĩ rằng lời giải thích này hoàn toàn hợp lý. |
Cảnh sát dường như nghĩ rằng lời giải thích này hoàn toàn hợp lý. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The judge said they had a reasonable expectation of privacy relating to the information concerned. Thẩm phán cho biết họ có kỳ vọng hợp lý về quyền riêng tư liên quan đến thông tin liên quan. |
Thẩm phán cho biết họ có kỳ vọng hợp lý về quyền riêng tư liên quan đến thông tin liên quan. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He made us a reasonable offer for the car. Anh ấy đã đưa ra cho chúng tôi một lời đề nghị hợp lý cho chiếc xe. |
Anh ấy đã đưa ra cho chúng tôi một lời đề nghị hợp lý cho chiếc xe. | Lưu sổ câu |
| 12 |
You must submit your claim within a reasonable time. Bạn phải gửi yêu cầu của mình trong một thời gian hợp lý. |
Bạn phải gửi yêu cầu của mình trong một thời gian hợp lý. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It can even be done as a class project in a reasonable amount of time. Nó thậm chí có thể được thực hiện như một dự án lớp trong một khoảng thời gian hợp lý. |
Nó thậm chí có thể được thực hiện như một dự án lớp trong một khoảng thời gian hợp lý. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The adviser must take reasonable care to ensure that the information is correct Cố vấn phải chú ý hợp lý để đảm bảo rằng thông tin là chính xác |
Cố vấn phải chú ý hợp lý để đảm bảo rằng thông tin là chính xác | Lưu sổ câu |
| 15 |
We sell good-quality food at reasonable prices. Chúng tôi bán thực phẩm chất lượng tốt với giá cả hợp lý. |
Chúng tôi bán thực phẩm chất lượng tốt với giá cả hợp lý. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He believes NASA can reach Mars at a reasonable cost. Anh ấy tin rằng NASA có thể đến được sao Hỏa với chi phí hợp lý. |
Anh ấy tin rằng NASA có thể đến được sao Hỏa với chi phí hợp lý. | Lưu sổ câu |
| 17 |
If the price is reasonable, we'll buy it. Nếu giá cả hợp lý, chúng tôi sẽ mua nó. |
Nếu giá cả hợp lý, chúng tôi sẽ mua nó. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Most people here have a reasonable standard of living. Hầu hết người dân ở đây có mức sống hợp lý. |
Hầu hết người dân ở đây có mức sống hợp lý. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The hotel was reasonable, I suppose (= but not excellent). Khách sạn hợp lý, tôi cho là (= nhưng không xuất sắc). |
Khách sạn hợp lý, tôi cho là (= nhưng không xuất sắc). | Lưu sổ câu |
| 20 |
There's a reasonable chance that he'll come. Có một cơ hội hợp lý là anh ấy sẽ đến. |
Có một cơ hội hợp lý là anh ấy sẽ đến. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The furniture is in reasonable condition. Đồ đạc trong tình trạng hợp lý. |
Đồ đạc trong tình trạng hợp lý. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Be reasonable! We can't work late every night. Hãy hợp lý! Chúng tôi không thể làm việc muộn mỗi đêm. |
Hãy hợp lý! Chúng tôi không thể làm việc muộn mỗi đêm. | Lưu sổ câu |
| 23 |
If the price is reasonable, we'll buy it. Nếu giá cả hợp lý, chúng tôi sẽ mua nó. |
Nếu giá cả hợp lý, chúng tôi sẽ mua nó. | Lưu sổ câu |
| 24 |
There's a reasonable chance that he'll come. Có một cơ hội hợp lý là anh ấy sẽ đến. |
Có một cơ hội hợp lý là anh ấy sẽ đến. | Lưu sổ câu |