Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rain là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rain trong tiếng Anh

rain /reɪn/
- (n) (v) : mưa, cơn mưa; mưa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

rain: Mưa

Rain là hiện tượng nước từ bầu trời rơi xuống dưới dạng các giọt nước mưa.

  • It started to rain just as we were about to leave. (Mưa bắt đầu rơi ngay khi chúng tôi sắp rời đi.)
  • The rain soaked my clothes on the way to work. (Mưa đã làm ướt quần áo của tôi trên đường đi làm.)
  • The forecast predicts rain for the weekend. (Dự báo thời tiết dự báo mưa vào cuối tuần này.)

Bảng biến thể từ "rain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: rain
Phiên âm: /reɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Mưa Ngữ cảnh: Nước rơi từ mây xuống dưới dạng giọt The rain started early in the morning.
Cơn mưa bắt đầu từ sáng sớm.
2 Từ: rains
Phiên âm: /reɪnz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Mưa, mùa mưa Ngữ cảnh: Dùng khi nói về các trận mưa riêng biệt hoặc mùa mưa The heavy rains caused flooding.
Những trận mưa lớn đã gây ra ngập lụt.
3 Từ: rain
Phiên âm: /reɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mưa, rơi xuống Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả hiện tượng trời mưa It’s raining outside.
Trời đang mưa ngoài kia.
4 Từ: rained
Phiên âm: /reɪnd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã mưa Ngữ cảnh: Dùng cho hành động mưa trong quá khứ It rained heavily last night.
Tối qua trời mưa to.
5 Từ: raining
Phiên âm: /ˈreɪnɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang mưa Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động đang diễn ra It’s been raining all day.
Trời đã mưa suốt cả ngày.
6 Từ: rainfall
Phiên âm: /ˈreɪnfɔːl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lượng mưa Ngữ cảnh: Tổng lượng nước mưa rơi xuống trong một khoảng thời gian Annual rainfall here is quite low.
Lượng mưa hàng năm ở đây khá thấp.
7 Từ: rainy
Phiên âm: /ˈreɪni/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có mưa, ẩm ướt Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thời tiết It’s a cold and rainy day.
Hôm nay là một ngày lạnh và có mưa.
8 Từ: rainbow
Phiên âm: /ˈreɪnbəʊ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cầu vồng Ngữ cảnh: Dải màu xuất hiện sau mưa A rainbow appeared after the rain stopped.
Một chiếc cầu vồng xuất hiện sau khi mưa tạnh.

Từ đồng nghĩa "rain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rain"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There will be rain in all parts tomorrow.

Sẽ có mưa ở mọi nơi vào ngày mai.

Lưu sổ câu

2

The rain was falling more heavily now.

Mưa rơi nặng hạt hơn.

Lưu sổ câu

3

Don't go out in the rain.

Đừng đi ra ngoài trời mưa.

Lưu sổ câu

4

It's pouring with rain (= raining very hard).

Trời đổ mưa (= mưa rất to).

Lưu sổ câu

5

heavy/torrential/pouring/driving rain

mưa to / xối xả / trút / mưa tầm tã

Lưu sổ câu

6

The rain poured down.

Mưa như trút nước.

Lưu sổ câu

7

It looks like rain (= as if it is going to rain).

Nó trông giống như mưa (= như thể trời sắp mưa).

Lưu sổ câu

8

A light rain began to fall.

Một cơn mưa nhẹ bắt đầu rơi.

Lưu sổ câu

9

I think I felt a drop of rain.

Tôi nghĩ tôi đã cảm thấy một giọt mưa.

Lưu sổ câu

10

Typically, we get nearly 5 inches of rain in June.

Thông thường, chúng ta có lượng mưa gần 5 inch vào tháng 6.

Lưu sổ câu

11

rain clouds/showers

mây mưa / mưa rào

Lưu sổ câu

12

I remember too the sound of the rain on the tin roof.

Tôi nhớ quá tiếng mưa trên mái tôn.

Lưu sổ câu

13

Sleet, snow, and rain lashed down.

Mưa gió, tuyết rơi và mưa rơi.

Lưu sổ câu

14

Some people sheltered from the rain in shop doorways.

Một số người trú mưa ở các ô cửa.

Lưu sổ câu

15

The rains come in September.

Những cơn mưa đến vào tháng Chín.

Lưu sổ câu

16

The monsoon rains started early this year.

Những cơn mưa gió mùa bắt đầu vào đầu năm nay.

Lưu sổ câu

17

a rain of bullets

một cơn mưa đạn

Lưu sổ câu

18

The archers poured a rain of arrows on the enemy.

Các cung thủ dội một cơn mưa tên vào kẻ thù.

Lưu sổ câu

19

He goes jogging every morning, rain or shine.

Anh ấy đi bộ vào mỗi buổi sáng, dù mưa hay nắng.

Lưu sổ câu

20

We work outside every day, rain or shine.

Chúng tôi làm việc bên ngoài hàng ngày, dù mưa hay nắng.

Lưu sổ câu

21

Look at that rain! We'll be drenched if it doesn't stop.

Hãy nhìn cơn mưa đó! Chúng ta sẽ ướt đẫm nếu nó không dừng lại.

Lưu sổ câu

22

Take an umbrella—it's going to rain.

Hãy cầm ô — trời sắp mưa.

Lưu sổ câu

23

The forecast is for wind and light rain.

Dự báo có gió và mưa nhỏ.

Lưu sổ câu

24

Heavy rain drenched us.

Mưa lớn làm ướt đẫm chúng tôi.

Lưu sổ câu

25

The fine rain turned to mist in the early evening.

Cơn mưa nhỏ chuyển thành sương mù vào đầu buổi tối.

Lưu sổ câu

26

We drove slowly through the driving rain.

Chúng tôi lái xe chậm rãi qua cơn mưa lái xe.

Lưu sổ câu

27

We found her sitting in the pouring rain.

Chúng tôi tìm thấy cô ấy đang ngồi dưới trời mưa tầm tã.

Lưu sổ câu

28

Black clouds threatened rain.

Mây đen đe dọa mưa.

Lưu sổ câu

29

With rain threatening, we headed home as fast as we could.

Với cơn mưa đe dọa, chúng tôi về nhà nhanh nhất có thể.

Lưu sổ câu

30

Come in out of the rain.

Đi trong mưa.

Lưu sổ câu

31

The rain came just as we set off.

Cơn mưa đến ngay khi chúng tôi khởi hành.

Lưu sổ câu

32

None of us had proper rain gear.

Không ai trong chúng tôi có áo mưa thích hợp.

Lưu sổ câu

33

The rain didn't let up all day.

Mưa suốt ngày không ngớt.

Lưu sổ câu

34

Overnight rain had freshened up the garden.

Cơn mưa qua đêm đã làm tươi mát khu vườn.

Lưu sổ câu

35

She listened to the rain pattering against the window.

Cô lắng nghe tiếng mưa vỗ vào cửa sổ.

Lưu sổ câu

36

The rain drove the players off the court.

Cơn mưa khiến các cầu thủ phải rời sân.

Lưu sổ câu

37

The rain had set in steadily by the time we got home.

Mưa rơi đều khi chúng tôi về đến nhà.

Lưu sổ câu

38

We could do with a spot of rain.

Chúng ta có thể làm được với một điểm mưa.

Lưu sổ câu

39

We got caught in the rain on the way home.

Chúng tôi bị mắc mưa trên đường về nhà.

Lưu sổ câu

40

We had three inches of rain last night.

Đêm qua chúng ta đã có mưa 3 inch.

Lưu sổ câu

41

Look at that rain! We'll be drenched if it doesn't stop.

Hãy nhìn cơn mưa đó! Chúng ta sẽ ướt đẫm nếu nó không dừng lại.

Lưu sổ câu

42

Take an umbrella—it's going to rain.

Hãy cầm ô — trời sắp mưa.

Lưu sổ câu

43

The country changed dramatically during her long reign.

Đất nước thay đổi đáng kể trong thời gian trị vì lâu dài của bà.

Lưu sổ câu

44

Henry Bolingbroke was soon to reign in England as Henry IV.

Henry Bolingbroke sớm trị vì Anh với tên gọi Henry IV.

Lưu sổ câu

45

She's been given free rein to spend the money however she wants.

Cô ấy được cho phép tự do tiêu tiền theo cách cô ấy muốn.

Lưu sổ câu

46

They should learn to rein in their opinions, otherwise they'll offend somebody.

Họ nên học cách kiềm chế ý kiến ​​của mình, nếu không họ sẽ xúc phạm ai đó.

Lưu sổ câu

47

The rain didn't let up all day.

Mưa không ngớt cả ngày.

Lưu sổ câu

48

Rain beat against the roof all night.

Mưa đập vào mái nhà suốt đêm.

Lưu sổ câu

49

Rain dripped down his collar.

Mưa nhỏ xuống cổ áo anh.

Lưu sổ câu