Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

rail là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ rail trong tiếng Anh

rail /reɪl/
- (n) : đường ray

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

rail: Đường ray

Rail là thanh kim loại hoặc hệ thống đường ray mà tàu hỏa hoặc các phương tiện giao thông đường sắt di chuyển trên đó.

  • The train runs on steel rails that stretch across the country. (Tàu chạy trên các thanh ray thép kéo dài khắp đất nước.)
  • The workers are repairing the rail tracks. (Các công nhân đang sửa chữa các tuyến đường ray.)
  • Rail transportation is a common method of moving goods in many countries. (Vận tải đường sắt là phương pháp phổ biến để vận chuyển hàng hóa ở nhiều quốc gia.)

Bảng biến thể từ "rail"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: rail
Phiên âm: /reɪl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thanh ray, lan can, đường ray Ngữ cảnh: Dùng cho cấu trúc bằng kim loại, thường để đỡ hoặc làm đường cho tàu The train runs on steel rails.
Con tàu chạy trên những thanh ray thép.
2 Từ: rails
Phiên âm: /reɪlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các thanh ray, lan can Ngữ cảnh: Dùng khi nói nhiều thanh kim loại hoặc phần đường sắt Hold onto the rails when you climb the stairs.
Hãy bám vào lan can khi leo cầu thang.
3 Từ: rail
Phiên âm: /reɪl/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phàn nàn, mắng nhiếc (hiếm, trang trọng) Ngữ cảnh: Thường dùng trong cụm “rail against” nghĩa là phản đối mạnh mẽ They railed against the unfair decision.
Họ phản đối dữ dội quyết định bất công.
4 Từ: railing
Phiên âm: /ˈreɪlɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hàng rào, lan can Ngữ cảnh: Dùng chỉ cấu trúc bảo vệ hoặc ngăn cách The garden is surrounded by iron railings.
Khu vườn được bao quanh bởi hàng rào sắt.
5 Từ: railway
Phiên âm: /ˈreɪlweɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đường sắt Ngữ cảnh: Hệ thống đường ray cho tàu hỏa The railway connects the two cities.
Tuyến đường sắt nối liền hai thành phố.

Từ đồng nghĩa "rail"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "rail"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She leaned on the ship's rail and gazed out to sea.

Cô ấy dựa vào đường ray của con tàu và nhìn ra biển.

Lưu sổ câu

2

a picture/curtain/towel rail

một bức tranh / rèm / thanh treo khăn

Lưu sổ câu

3

to travel by rail

đi bằng đường sắt

Lưu sổ câu

4

rail travel/services/fares

du lịch đường sắt / dịch vụ / giá vé

Lưu sổ câu

5

a rail link/network

một liên kết / mạng đường sắt

Lưu sổ câu

6

He has helped get the company back on the rails again.

Anh ấy đã giúp đưa công ty đi đúng hướng một lần nữa.

Lưu sổ câu

7

She went completely off the rails after her sister died.

Cô ấy đã hoàn toàn chệch khỏi đường ray sau khi chị gái cô ấy qua đời.

Lưu sổ câu

8

She was worried her son was going to go completely off the rails.

Cô ấy lo lắng con trai mình sẽ hoàn toàn đi chệch khỏi đường ray.

Lưu sổ câu

9

The company has gone badly off the rails in recent years.

Công ty đã đi chệch hướng trong những năm gần đây.

Lưu sổ câu

10

She climbed onto the top fence rail.

Cô ấy trèo lên hàng rào trên cùng.

Lưu sổ câu

11

She held tightly on to the rail.

Cô ấy giữ chặt vào thanh ray.

Lưu sổ câu

12

After the accident a guard rail was placed all the way along the cliff path.

Sau vụ tai nạn, một lan can bảo vệ đã được đặt dọc theo con đường vách đá.

Lưu sổ câu

13

She came slowly down the stairs, holding the banister rail.

Cô ấy từ từ đi xuống cầu thang, nắm tay vịn lan can.

Lưu sổ câu

14

There was thick dust on the picture rail.

Có một lớp bụi dày trên đường ray.

Lưu sổ câu

15

Lace curtains hung from the brass rails over the bed.

Rèm ren treo trên thanh vịn bằng đồng trên giường.

Lưu sổ câu

16

heated towel rails

thanh treo khăn sưởi

Lưu sổ câu

17

The train thundered along the rails.

Xe lửa ầm ầm dọc đường ray.

Lưu sổ câu

18

The train came off the rails.

Con tàu chệch khỏi đường ray.

Lưu sổ câu

19

Trams run along rails.

Xe điện chạy dọc theo đường ray.

Lưu sổ câu

20

Weeds grew between the rails.

Cỏ dại mọc giữa đường ray.

Lưu sổ câu

21

A child was seen crossing the rails.

Một đứa trẻ được nhìn thấy băng qua đường ray.

Lưu sổ câu

22

The gun is mounted on rails.

Súng được lắp trên đường ray.

Lưu sổ câu

23

He uses a combination of commuter rail and subway to get to work.

Anh ấy sử dụng kết hợp đường sắt đi lại và tàu điện ngầm để đến nơi làm việc.

Lưu sổ câu

24

Many business people now opt for high-speed rail rather than flying.

Nhiều doanh nhân hiện chọn đường sắt cao tốc hơn là đi máy bay.

Lưu sổ câu

25

We went from London to Budapest by rail.

Chúng tôi đi từ Luân Đôn đến Budapest bằng đường sắt.

Lưu sổ câu

26

the Channel Tunnel rail link

liên kết đường sắt Channel Tunnel

Lưu sổ câu

27

efforts to modernize the rail network

nỗ lực hiện đại hóa mạng lưới đường sắt

Lưu sổ câu

28

She leaned on the ship's rail and gazed out to sea.

Cô dựa vào đường ray của con tàu và nhìn ra biển.

Lưu sổ câu