railway: Đường sắt
Railway là mạng lưới đường ray, hệ thống tàu hỏa hoặc các dịch vụ giao thông đường sắt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
railway
|
Phiên âm: /ˈreɪlweɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đường sắt, hệ thống tàu hỏa | Ngữ cảnh: Hệ thống gồm đường ray, nhà ga, tàu |
The railway is expanding to rural areas. |
Tuyến đường sắt đang mở rộng đến vùng nông thôn. |
| 2 |
Từ:
railways
|
Phiên âm: /ˈreɪlweɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các tuyến đường sắt | Ngữ cảnh: Dùng nói về nhiều tuyến hoặc hệ thống khác nhau |
Many European railways are connected. |
Nhiều tuyến đường sắt châu Âu được nối liền với nhau. |
| 3 |
Từ:
railway station
|
Phiên âm: /ˈreɪlweɪ ˈsteɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà ga xe lửa | Ngữ cảnh: Nơi hành khách lên/xuống tàu |
The train leaves from the main railway station. |
Tàu khởi hành từ ga chính. |
| 4 |
Từ:
railway line
|
Phiên âm: /ˈreɪlweɪ laɪn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tuyến đường sắt | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ đoạn đường tàu chạy |
This railway line goes through the mountains. |
Tuyến đường sắt này đi xuyên qua núi. |
| 5 |
Từ:
railway worker
|
Phiên âm: /ˈreɪlweɪ ˈwɜːkər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Công nhân đường sắt | Ngữ cảnh: Người làm việc trên hệ thống tàu hỏa |
The railway workers are repairing the tracks. |
Công nhân đường sắt đang sửa chữa đường ray. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The railway is still under construction. Đường sắt vẫn đang được xây dựng. |
Đường sắt vẫn đang được xây dựng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a disused railway một tuyến đường sắt không sử dụng |
một tuyến đường sắt không sử dụng | Lưu sổ câu |
| 3 |
They are doing maintenance work on the railway. Họ đang làm công việc bảo trì đường sắt. |
Họ đang làm công việc bảo trì đường sắt. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Follow the path west along the old railway track. Đi theo con đường phía tây dọc theo đường ray cũ. |
Đi theo con đường phía tây dọc theo đường ray cũ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a railway bridge/tunnel một cây cầu / đường hầm đường sắt |
một cây cầu / đường hầm đường sắt | Lưu sổ câu |
| 6 |
Her father worked on the railways. Cha cô làm việc trên đường sắt. |
Cha cô làm việc trên đường sắt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a railway station một nhà ga |
một nhà ga | Lưu sổ câu |
| 8 |
a railway worker/company một công nhân đường sắt / công ty |
một công nhân đường sắt / công ty | Lưu sổ câu |
| 9 |
a model railway một mô hình đường sắt |
một mô hình đường sắt | Lưu sổ câu |
| 10 |
A miniature railway runs around the park. Một tuyến đường sắt thu nhỏ chạy quanh công viên. |
Một tuyến đường sắt thu nhỏ chạy quanh công viên. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He is a lifelong railway enthusiast. Ông là một người đam mê đường sắt suốt đời. |
Ông là một người đam mê đường sắt suốt đời. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Such speed of travel was unimaginable before the railway age. Tốc độ di chuyển như vậy là không thể tưởng tượng được trước thời đại đường sắt. |
Tốc độ di chuyển như vậy là không thể tưởng tượng được trước thời đại đường sắt. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The railways carry millions of tons of freight every year. Đường sắt vận chuyển hàng triệu tấn hàng hóa mỗi năm. |
Đường sắt vận chuyển hàng triệu tấn hàng hóa mỗi năm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Tourists can take the funicular railway to the top of the mountain. Khách du lịch có thể đi đường sắt leo núi lên đỉnh núi. |
Khách du lịch có thể đi đường sắt leo núi lên đỉnh núi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
the pleasures of railway travel thú vui của du lịch đường sắt |
thú vui của du lịch đường sắt | Lưu sổ câu |
| 16 |
the Midland Railway Đường sắt Midland |
Đường sắt Midland | Lưu sổ câu |