progressive: Tiến bộ; cải cách
Progressive là tính từ chỉ quan điểm, chính sách hoặc hành động hướng đến cải thiện, đổi mới; cũng là danh từ chỉ người ủng hộ cải cách.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Are you in favour of progressive teaching methods? Bạn có ủng hộ các phương pháp giảng dạy tiến bộ không? |
Bạn có ủng hộ các phương pháp giảng dạy tiến bộ không? | Lưu sổ câu |
| 2 |
He is progressive, open-minded, and sincerely concerned with civil-rights struggles. Ông là người tiến bộ, cởi mở và quan tâm chân thành đến các cuộc đấu tranh dân quyền. |
Ông là người tiến bộ, cởi mở và quan tâm chân thành đến các cuộc đấu tranh dân quyền. | Lưu sổ câu |
| 3 |
progressive schools trường học tiến bộ |
trường học tiến bộ | Lưu sổ câu |
| 4 |
a progressive reduction in the size of the workforce giảm dần quy mô của lực lượng lao động |
giảm dần quy mô của lực lượng lao động | Lưu sổ câu |
| 5 |
a progressive muscular disease một bệnh cơ tiến triển |
một bệnh cơ tiến triển | Lưu sổ câu |
| 6 |
Supporters of a progressive income tax argue that it is fairer. Những người ủng hộ thuế thu nhập lũy tiến cho rằng nó công bằng hơn. |
Những người ủng hộ thuế thu nhập lũy tiến cho rằng nó công bằng hơn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The government made the tax more progressive, ensuring that higher earners pay more. Chính phủ đưa ra mức thuế lũy tiến hơn, đảm bảo rằng những người có thu nhập cao hơn phải trả nhiều hơn. |
Chính phủ đưa ra mức thuế lũy tiến hơn, đảm bảo rằng những người có thu nhập cao hơn phải trả nhiều hơn. | Lưu sổ câu |