Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

progress là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ progress trong tiếng Anh

progress /ˈprəʊɡres/
- (n) (v) : sự tiến tới, sự tiến triển; tiến bộ, tiến triển, phát triển

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

progress: Tiến bộ

Progress là sự tiến triển hoặc cải thiện từ một trạng thái ban đầu.

  • The students made significant progress in their studies this semester. (Các học sinh đã có sự tiến bộ đáng kể trong học tập của họ trong học kỳ này.)
  • We are making good progress on the construction project. (Chúng tôi đang tiến bộ tốt trong dự án xây dựng.)
  • She received feedback on her progress during the meeting. (Cô ấy nhận được phản hồi về tiến trình của mình trong cuộc họp.)

Bảng biến thể từ "progress"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: progress
Phiên âm: /ˈprəʊɡres/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tiến bộ, sự tiến triển Ngữ cảnh: Mức độ cải thiện hoặc đi tới mục tiêu The team made good progress on the design.
Đội đã đạt nhiều tiến bộ trong bản thiết kế.
2 Từ: progress
Phiên âm: /prəˈɡres/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tiến triển, phát triển Ngữ cảnh: Di chuyển/tiếp tục theo kế hoạch The project is progressing as planned.
Dự án đang tiến triển theo kế hoạch.
3 Từ: progressive
Phiên âm: /prəˈɡresɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tiến bộ; dần dần Ngữ cảnh: Thay đổi từng bước theo hướng tốt hơn We saw progressive improvement in results.
Chúng tôi thấy kết quả cải thiện dần.
4 Từ: progression
Phiên âm: /prəˈɡreʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tiến triển; chuỗi phát triển Ngữ cảnh: Diễn tiến từng bước theo thời gian There was a steady progression from draft to final.
Có sự tiến triển đều từ bản nháp tới bản cuối.

Từ đồng nghĩa "progress"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "progress"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I think we're making progress.

Tôi nghĩ rằng chúng tôi đang tiến bộ.

Lưu sổ câu

2

We will continue to monitor progress over the next few months.

Chúng tôi sẽ tiếp tục theo dõi tiến độ trong vài tháng tới.

Lưu sổ câu

3

economic/scientific/technological progress

tiến bộ kinh tế / khoa học / công nghệ

Lưu sổ câu

4

rapid/good progress

tiến độ nhanh / tốt

Lưu sổ câu

5

We hope to see some real progress by March.

Chúng tôi hy vọng sẽ thấy một số tiến bộ thực sự vào tháng 3.

Lưu sổ câu

6

James is making steady progress in his recovery.

James đang đạt được những tiến bộ ổn định trong quá trình hồi phục của mình.

Lưu sổ câu

7

Police are making significant progress in fighting computer crime.

Cảnh sát đang đạt được tiến bộ đáng kể trong việc chống tội phạm máy tính.

Lưu sổ câu

8

The two sides have made very slow progress in resolving the dispute.

Hai bên đã đạt được tiến độ rất chậm trong việc giải quyết tranh chấp.

Lưu sổ câu

9

There's been no sign of progress on this issue.

Không có dấu hiệu tiến triển về vấn đề này.

Lưu sổ câu

10

The company is making progress towards this target.

Công ty đang đạt được tiến độ hướng tới mục tiêu này.

Lưu sổ câu

11

They asked for a progress report on the building work.

Họ yêu cầu một báo cáo tiến độ về công việc của tòa nhà.

Lưu sổ câu

12

She watched his slow progress down the steep slope.

Cô ấy theo dõi quá trình chậm chạp của anh ta khi xuống dốc.

Lưu sổ câu

13

There wasn't much traffic so we made good progress.

Không có nhiều lưu lượng truy cập nên chúng tôi đã đạt được tiến bộ tốt.

Lưu sổ câu

14

We watched the ship's stately progress out of the docks.

Chúng tôi theo dõi con tàu đang tiến dần ra khỏi bến tàu.

Lưu sổ câu

15

Work on the new offices is now in progress.

Công việc tại các văn phòng mới đang được tiến hành.

Lưu sổ câu

16

Please be quiet—examination in progress.

Xin hãy im lặng — đang tiến hành kiểm tra.

Lưu sổ câu

17

You can follow the progress of the project on our website.

Bạn có thể theo dõi tiến độ của dự án trên trang web của chúng tôi.

Lưu sổ câu

18

He's making good progress in maths.

Anh ấy đang có tiến bộ tốt trong môn toán.

Lưu sổ câu

19

How much progress have the builders made on the extension?

Các nhà xây dựng đã đạt được bao nhiêu tiến bộ trong phần mở rộng?

Lưu sổ câu

20

I was frustrated by my apparent lack of progress when I started the violin.

Tôi cảm thấy thất vọng vì sự thiếu tiến bộ rõ ràng của mình khi bắt đầu chơi violin.

Lưu sổ câu

21

Regular tests enable the teacher to monitor the progress of each child.

Các bài kiểm tra thường xuyên cho phép giáo viên theo dõi sự tiến bộ của từng trẻ.

Lưu sổ câu

22

The book traced his steady progress from petty theft to serious crime.

Cuốn sách theo dõi sự tiến bộ ổn định của anh ta từ trộm cắp vặt đến phạm tội nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

23

We have made significant progress in the fight against HIV/​AIDS.

Chúng tôi đã đạt được tiến bộ đáng kể trong cuộc chiến chống lại HIV / AIDS.

Lưu sổ câu

24

Who can halt this man's inexorable progress towards yet another championship?

Ai có thể ngăn cản bước tiến không thể lay chuyển của người đàn ông này tới một chức vô địch khác?

Lưu sổ câu

25

At the present rate of progress we won't be finished by July.

Với tốc độ tiến độ hiện tại, chúng tôi sẽ không hoàn thành vào tháng Bảy.

Lưu sổ câu

26

Technological progress is changing the demand for labour.

Tiến bộ công nghệ đang làm thay đổi nhu cầu về lao động.

Lưu sổ câu

27

I have one file for completed work and one for work in progress.

Tôi có một tệp cho công việc đã hoàn thành và một tệp cho công việc đang xử lý.

Lưu sổ câu

28

There was a cricket match in progress.

Có một trận đấu cricket đang diễn ra.

Lưu sổ câu

29

He's making good progress in maths.

Anh ấy đang có tiến bộ tốt trong môn toán.

Lưu sổ câu

30

Who can halt this man's inexorable progress towards yet another championship?

Ai có thể ngăn cản bước tiến không thể lay chuyển của người đàn ông này tới một chức vô địch khác?

Lưu sổ câu

31

At the present rate of progress we won't be finished by July.

Với tốc độ tiến độ hiện tại, chúng tôi sẽ không hoàn thành vào tháng Bảy.

Lưu sổ câu