progress: Tiến bộ
Progress là sự tiến triển hoặc cải thiện từ một trạng thái ban đầu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
progress
|
Phiên âm: /ˈprəʊɡres/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tiến bộ, sự tiến triển | Ngữ cảnh: Mức độ cải thiện hoặc đi tới mục tiêu |
The team made good progress on the design. |
Đội đã đạt nhiều tiến bộ trong bản thiết kế. |
| 2 |
Từ:
progress
|
Phiên âm: /prəˈɡres/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tiến triển, phát triển | Ngữ cảnh: Di chuyển/tiếp tục theo kế hoạch |
The project is progressing as planned. |
Dự án đang tiến triển theo kế hoạch. |
| 3 |
Từ:
progressive
|
Phiên âm: /prəˈɡresɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tiến bộ; dần dần | Ngữ cảnh: Thay đổi từng bước theo hướng tốt hơn |
We saw progressive improvement in results. |
Chúng tôi thấy kết quả cải thiện dần. |
| 4 |
Từ:
progression
|
Phiên âm: /prəˈɡreʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tiến triển; chuỗi phát triển | Ngữ cảnh: Diễn tiến từng bước theo thời gian |
There was a steady progression from draft to final. |
Có sự tiến triển đều từ bản nháp tới bản cuối. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I think we're making progress. Tôi nghĩ rằng chúng tôi đang tiến bộ. |
Tôi nghĩ rằng chúng tôi đang tiến bộ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We will continue to monitor progress over the next few months. Chúng tôi sẽ tiếp tục theo dõi tiến độ trong vài tháng tới. |
Chúng tôi sẽ tiếp tục theo dõi tiến độ trong vài tháng tới. | Lưu sổ câu |
| 3 |
economic/scientific/technological progress tiến bộ kinh tế / khoa học / công nghệ |
tiến bộ kinh tế / khoa học / công nghệ | Lưu sổ câu |
| 4 |
rapid/good progress tiến độ nhanh / tốt |
tiến độ nhanh / tốt | Lưu sổ câu |
| 5 |
We hope to see some real progress by March. Chúng tôi hy vọng sẽ thấy một số tiến bộ thực sự vào tháng 3. |
Chúng tôi hy vọng sẽ thấy một số tiến bộ thực sự vào tháng 3. | Lưu sổ câu |
| 6 |
James is making steady progress in his recovery. James đang đạt được những tiến bộ ổn định trong quá trình hồi phục của mình. |
James đang đạt được những tiến bộ ổn định trong quá trình hồi phục của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Police are making significant progress in fighting computer crime. Cảnh sát đang đạt được tiến bộ đáng kể trong việc chống tội phạm máy tính. |
Cảnh sát đang đạt được tiến bộ đáng kể trong việc chống tội phạm máy tính. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The two sides have made very slow progress in resolving the dispute. Hai bên đã đạt được tiến độ rất chậm trong việc giải quyết tranh chấp. |
Hai bên đã đạt được tiến độ rất chậm trong việc giải quyết tranh chấp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
There's been no sign of progress on this issue. Không có dấu hiệu tiến triển về vấn đề này. |
Không có dấu hiệu tiến triển về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The company is making progress towards this target. Công ty đang đạt được tiến độ hướng tới mục tiêu này. |
Công ty đang đạt được tiến độ hướng tới mục tiêu này. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They asked for a progress report on the building work. Họ yêu cầu một báo cáo tiến độ về công việc của tòa nhà. |
Họ yêu cầu một báo cáo tiến độ về công việc của tòa nhà. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She watched his slow progress down the steep slope. Cô ấy theo dõi quá trình chậm chạp của anh ta khi xuống dốc. |
Cô ấy theo dõi quá trình chậm chạp của anh ta khi xuống dốc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
There wasn't much traffic so we made good progress. Không có nhiều lưu lượng truy cập nên chúng tôi đã đạt được tiến bộ tốt. |
Không có nhiều lưu lượng truy cập nên chúng tôi đã đạt được tiến bộ tốt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We watched the ship's stately progress out of the docks. Chúng tôi theo dõi con tàu đang tiến dần ra khỏi bến tàu. |
Chúng tôi theo dõi con tàu đang tiến dần ra khỏi bến tàu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Work on the new offices is now in progress. Công việc tại các văn phòng mới đang được tiến hành. |
Công việc tại các văn phòng mới đang được tiến hành. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Please be quiet—examination in progress. Xin hãy im lặng — đang tiến hành kiểm tra. |
Xin hãy im lặng — đang tiến hành kiểm tra. | Lưu sổ câu |
| 17 |
You can follow the progress of the project on our website. Bạn có thể theo dõi tiến độ của dự án trên trang web của chúng tôi. |
Bạn có thể theo dõi tiến độ của dự án trên trang web của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He's making good progress in maths. Anh ấy đang có tiến bộ tốt trong môn toán. |
Anh ấy đang có tiến bộ tốt trong môn toán. | Lưu sổ câu |
| 19 |
How much progress have the builders made on the extension? Các nhà xây dựng đã đạt được bao nhiêu tiến bộ trong phần mở rộng? |
Các nhà xây dựng đã đạt được bao nhiêu tiến bộ trong phần mở rộng? | Lưu sổ câu |
| 20 |
I was frustrated by my apparent lack of progress when I started the violin. Tôi cảm thấy thất vọng vì sự thiếu tiến bộ rõ ràng của mình khi bắt đầu chơi violin. |
Tôi cảm thấy thất vọng vì sự thiếu tiến bộ rõ ràng của mình khi bắt đầu chơi violin. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Regular tests enable the teacher to monitor the progress of each child. Các bài kiểm tra thường xuyên cho phép giáo viên theo dõi sự tiến bộ của từng trẻ. |
Các bài kiểm tra thường xuyên cho phép giáo viên theo dõi sự tiến bộ của từng trẻ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The book traced his steady progress from petty theft to serious crime. Cuốn sách theo dõi sự tiến bộ ổn định của anh ta từ trộm cắp vặt đến phạm tội nghiêm trọng. |
Cuốn sách theo dõi sự tiến bộ ổn định của anh ta từ trộm cắp vặt đến phạm tội nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We have made significant progress in the fight against HIV/AIDS. Chúng tôi đã đạt được tiến bộ đáng kể trong cuộc chiến chống lại HIV / AIDS. |
Chúng tôi đã đạt được tiến bộ đáng kể trong cuộc chiến chống lại HIV / AIDS. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Who can halt this man's inexorable progress towards yet another championship? Ai có thể ngăn cản bước tiến không thể lay chuyển của người đàn ông này tới một chức vô địch khác? |
Ai có thể ngăn cản bước tiến không thể lay chuyển của người đàn ông này tới một chức vô địch khác? | Lưu sổ câu |
| 25 |
At the present rate of progress we won't be finished by July. Với tốc độ tiến độ hiện tại, chúng tôi sẽ không hoàn thành vào tháng Bảy. |
Với tốc độ tiến độ hiện tại, chúng tôi sẽ không hoàn thành vào tháng Bảy. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Technological progress is changing the demand for labour. Tiến bộ công nghệ đang làm thay đổi nhu cầu về lao động. |
Tiến bộ công nghệ đang làm thay đổi nhu cầu về lao động. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I have one file for completed work and one for work in progress. Tôi có một tệp cho công việc đã hoàn thành và một tệp cho công việc đang xử lý. |
Tôi có một tệp cho công việc đã hoàn thành và một tệp cho công việc đang xử lý. | Lưu sổ câu |
| 28 |
There was a cricket match in progress. Có một trận đấu cricket đang diễn ra. |
Có một trận đấu cricket đang diễn ra. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He's making good progress in maths. Anh ấy đang có tiến bộ tốt trong môn toán. |
Anh ấy đang có tiến bộ tốt trong môn toán. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Who can halt this man's inexorable progress towards yet another championship? Ai có thể ngăn cản bước tiến không thể lay chuyển của người đàn ông này tới một chức vô địch khác? |
Ai có thể ngăn cản bước tiến không thể lay chuyển của người đàn ông này tới một chức vô địch khác? | Lưu sổ câu |
| 31 |
At the present rate of progress we won't be finished by July. Với tốc độ tiến độ hiện tại, chúng tôi sẽ không hoàn thành vào tháng Bảy. |
Với tốc độ tiến độ hiện tại, chúng tôi sẽ không hoàn thành vào tháng Bảy. | Lưu sổ câu |