production: Sản xuất
Production là quá trình tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ trong công nghiệp hoặc thương mại.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
production
|
Phiên âm: /prəˈdʌkʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự sản xuất; vở diễn | Ngữ cảnh: Làm ra hàng hóa; bản dàn dựng sân khấu/phim |
Production has doubled since May. |
Sản lượng đã tăng gấp đôi từ tháng Năm. |
| 2 |
Từ:
productive
|
Phiên âm: /prəˈdʌktɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Năng suất, hiệu quả | Ngữ cảnh: Tạo ra nhiều kết quả/hàng hóa |
We had a very productive day. |
Chúng tôi có một ngày làm việc rất hiệu quả. |
| 3 |
Từ:
productivity
|
Phiên âm: /ˌprɒdʌkˈtɪvɪti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Năng suất | Ngữ cảnh: Sản lượng/hiệu quả trên đơn vị nguồn lực |
They aim to boost productivity by 15%. |
Họ đặt mục tiêu tăng năng suất 15%. |
| 4 |
Từ:
mass production
|
Phiên âm: /mæs prəˈdʌkʃən/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Sản xuất hàng loạt | Ngữ cảnh: Quy mô lớn, chi phí thấp |
The model is ready for mass production. |
Mẫu này sẵn sàng sản xuất hàng loạt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
food/oil production sản xuất thực phẩm / dầu |
sản xuất thực phẩm / dầu | Lưu sổ câu |
| 2 |
The new plant is due to begin production next year. Nhà máy mới sẽ bắt đầu được sản xuất vào năm sau. |
Nhà máy mới sẽ bắt đầu được sản xuất vào năm sau. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The new model will be in production by the end of the year. Mô hình mới sẽ được sản xuất vào cuối năm nay. |
Mô hình mới sẽ được sản xuất vào cuối năm nay. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The car goes into production later this year. Chiếc xe được đưa vào sản xuất vào cuối năm nay. |
Chiếc xe được đưa vào sản xuất vào cuối năm nay. | Lưu sổ câu |
| 5 |
This model went out of production last year. Mô hình này đã hết sản xuất vào năm ngoái. |
Mô hình này đã hết sản xuất vào năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 6 |
production costs/processes chi phí / quy trình sản xuất |
chi phí / quy trình sản xuất | Lưu sổ câu |
| 7 |
Prices have fallen below the cost of production. Giá đã giảm xuống dưới giá thành sản xuất. |
Giá đã giảm xuống dưới giá thành sản xuất. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a decline/an increase in production sụt giảm / tăng sản lượng |
sụt giảm / tăng sản lượng | Lưu sổ câu |
| 9 |
The goal is to increase production by 40%. Mục tiêu là tăng sản lượng lên 40%. |
Mục tiêu là tăng sản lượng lên 40%. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Industries boosted production last month. Các ngành công nghiệp đã thúc đẩy sản xuất vào tháng trước. |
Các ngành công nghiệp đã thúc đẩy sản xuất vào tháng trước. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It is important not to let production levels fall. Điều quan trọng là không để mức sản xuất giảm xuống. |
Điều quan trọng là không để mức sản xuất giảm xuống. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Market demand could outpace production capacity. Nhu cầu thị trường có thể vượt xa năng lực sản xuất. |
Nhu cầu thị trường có thể vượt xa năng lực sản xuất. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Eating cheese stimulates the production of saliva. Ăn pho mát kích thích sản xuất nước bọt. |
Ăn pho mát kích thích sản xuất nước bọt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Exposure to sunlight increases the production of melanin. Tiếp xúc với ánh sáng mặt trời làm tăng sản xuất sắc tố melanin. |
Tiếp xúc với ánh sáng mặt trời làm tăng sản xuất sắc tố melanin. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Green tea inhibits the production of this enzyme. Trà xanh ức chế sản xuất enzym này. |
Trà xanh ức chế sản xuất enzym này. | Lưu sổ câu |
| 16 |
a new production of ‘King Lear’ sản xuất mới của ‘King Lear’ |
sản xuất mới của ‘King Lear’ | Lưu sổ câu |
| 17 |
The college will be staging a production of 'The Wizard of Oz'. Trường đại học sẽ tổ chức sản xuất 'The Wizard of Oz'. |
Trường đại học sẽ tổ chức sản xuất 'The Wizard of Oz'. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Every year the school puts on a musical production. Hàng năm trường tổ chức một buổi sản xuất âm nhạc. |
Hàng năm trường tổ chức một buổi sản xuất âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He wants a career in film production. Anh ấy muốn theo nghiệp sản xuất phim. |
Anh ấy muốn theo nghiệp sản xuất phim. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Series four is currently in production. Series bốn hiện đang được sản xuất. |
Series bốn hiện đang được sản xuất. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The film goes into production next year. Bộ phim sẽ được sản xuất vào năm sau. |
Bộ phim sẽ được sản xuất vào năm sau. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Discounts only on production of your student ID card. Giảm giá chỉ khi xuất trình thẻ sinh viên của bạn. |
Giảm giá chỉ khi xuất trình thẻ sinh viên của bạn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The country has resumed normal oil production. Quốc gia này đã tiếp tục sản xuất dầu bình thường. |
Quốc gia này đã tiếp tục sản xuất dầu bình thường. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Naples surpassed Rome as a centre of artistic production in the 18th century. Naples vượt qua Rome như một trung tâm sản xuất nghệ thuật trong thế kỷ 18. |
Naples vượt qua Rome như một trung tâm sản xuất nghệ thuật trong thế kỷ 18. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The machine will go into full production in November 2019. Máy sẽ được sản xuất đầy đủ vào tháng 11 năm 2019. |
Máy sẽ được sản xuất đầy đủ vào tháng 11 năm 2019. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The rate of production was greater in Saskatchewan than in Alberta. Tỷ lệ sản xuất ở Saskatchewan lớn hơn ở Alberta. |
Tỷ lệ sản xuất ở Saskatchewan lớn hơn ở Alberta. | Lưu sổ câu |
| 27 |
These substances are not allowed in organic production. Những chất này không được phép sản xuất hữu cơ. |
Những chất này không được phép sản xuất hữu cơ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
a car production plant nhà máy sản xuất xe hơi |
nhà máy sản xuất xe hơi | Lưu sổ câu |
| 29 |
special production runs of key components sản xuất đặc biệt chạy các thành phần quan trọng |
sản xuất đặc biệt chạy các thành phần quan trọng | Lưu sổ câu |
| 30 |
sustainable crop production sản xuất cây trồng bền vững |
sản xuất cây trồng bền vững | Lưu sổ câu |
| 31 |
There is not much land available for food production. Không có nhiều đất để sản xuất lương thực. |
Không có nhiều đất để sản xuất lương thực. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I had seen the original production in 1956. Tôi đã xem bản sản xuất ban đầu vào năm 1956. |
Tôi đã xem bản sản xuất ban đầu vào năm 1956. | Lưu sổ câu |
| 33 |
This is not a big studio production. Đây không phải là một tác phẩm lớn của studio. |
Đây không phải là một tác phẩm lớn của studio. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a local amateur production of ‘The Sound of Music’ sản xuất nghiệp dư địa phương của ‘The Sound of Music’ |
sản xuất nghiệp dư địa phương của ‘The Sound of Music’ | Lưu sổ câu |
| 35 |
a touring production of ‘Cats’ sản xuất lưu diễn của ‘Cats’ |
sản xuất lưu diễn của ‘Cats’ | Lưu sổ câu |
| 36 |
the movie's direction and production quality chỉ đạo và chất lượng sản xuất của bộ phim |
chỉ đạo và chất lượng sản xuất của bộ phim | Lưu sổ câu |
| 37 |
the movie's direction and production quality chỉ đạo và chất lượng sản xuất của bộ phim |
chỉ đạo và chất lượng sản xuất của bộ phim | Lưu sổ câu |