Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

production là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ production trong tiếng Anh

production /prəˈdʌkʃn/
- (n) : sự sản xuất, chế tạo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

production: Sản xuất

Production là quá trình tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ trong công nghiệp hoặc thương mại.

  • The factory has increased production to meet the growing demand. (Nhà máy đã tăng sản xuất để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng.)
  • Production of the new car model will start next month. (Việc sản xuất mẫu xe mới sẽ bắt đầu vào tháng tới.)
  • They are looking for ways to reduce waste in the production process. (Họ đang tìm cách giảm thiểu lãng phí trong quá trình sản xuất.)

Bảng biến thể từ "production"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: production
Phiên âm: /prəˈdʌkʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự sản xuất; vở diễn Ngữ cảnh: Làm ra hàng hóa; bản dàn dựng sân khấu/phim Production has doubled since May.
Sản lượng đã tăng gấp đôi từ tháng Năm.
2 Từ: productive
Phiên âm: /prəˈdʌktɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Năng suất, hiệu quả Ngữ cảnh: Tạo ra nhiều kết quả/hàng hóa We had a very productive day.
Chúng tôi có một ngày làm việc rất hiệu quả.
3 Từ: productivity
Phiên âm: /ˌprɒdʌkˈtɪvɪti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Năng suất Ngữ cảnh: Sản lượng/hiệu quả trên đơn vị nguồn lực They aim to boost productivity by 15%.
Họ đặt mục tiêu tăng năng suất 15%.
4 Từ: mass production
Phiên âm: /mæs prəˈdʌkʃən/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Sản xuất hàng loạt Ngữ cảnh: Quy mô lớn, chi phí thấp The model is ready for mass production.
Mẫu này sẵn sàng sản xuất hàng loạt.

Từ đồng nghĩa "production"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "production"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

food/oil production

sản xuất thực phẩm / dầu

Lưu sổ câu

2

The new plant is due to begin production next year.

Nhà máy mới sẽ bắt đầu được sản xuất vào năm sau.

Lưu sổ câu

3

The new model will be in production by the end of the year.

Mô hình mới sẽ được sản xuất vào cuối năm nay.

Lưu sổ câu

4

The car goes into production later this year.

Chiếc xe được đưa vào sản xuất vào cuối năm nay.

Lưu sổ câu

5

This model went out of production last year.

Mô hình này đã hết sản xuất vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

6

production costs/processes

chi phí / quy trình sản xuất

Lưu sổ câu

7

Prices have fallen below the cost of production.

Giá đã giảm xuống dưới giá thành sản xuất.

Lưu sổ câu

8

a decline/an increase in production

sụt giảm / tăng sản lượng

Lưu sổ câu

9

The goal is to increase production by 40%.

Mục tiêu là tăng sản lượng lên 40%.

Lưu sổ câu

10

Industries boosted production last month.

Các ngành công nghiệp đã thúc đẩy sản xuất vào tháng trước.

Lưu sổ câu

11

It is important not to let production levels fall.

Điều quan trọng là không để mức sản xuất giảm xuống.

Lưu sổ câu

12

Market demand could outpace production capacity.

Nhu cầu thị trường có thể vượt xa năng lực sản xuất.

Lưu sổ câu

13

Eating cheese stimulates the production of saliva.

Ăn pho mát kích thích sản xuất nước bọt.

Lưu sổ câu

14

Exposure to sunlight increases the production of melanin.

Tiếp xúc với ánh sáng mặt trời làm tăng sản xuất sắc tố melanin.

Lưu sổ câu

15

Green tea inhibits the production of this enzyme.

Trà xanh ức chế sản xuất enzym này.

Lưu sổ câu

16

a new production of ‘King Lear’

sản xuất mới của ‘King Lear’

Lưu sổ câu

17

The college will be staging a production of 'The Wizard of Oz'.

Trường đại học sẽ tổ chức sản xuất 'The Wizard of Oz'.

Lưu sổ câu

18

Every year the school puts on a musical production.

Hàng năm trường tổ chức một buổi sản xuất âm nhạc.

Lưu sổ câu

19

He wants a career in film production.

Anh ấy muốn theo nghiệp sản xuất phim.

Lưu sổ câu

20

Series four is currently in production.

Series bốn hiện đang được sản xuất.

Lưu sổ câu

21

The film goes into production next year.

Bộ phim sẽ được sản xuất vào năm sau.

Lưu sổ câu

22

Discounts only on production of your student ID card.

Giảm giá chỉ khi xuất trình thẻ sinh viên của bạn.

Lưu sổ câu

23

The country has resumed normal oil production.

Quốc gia này đã tiếp tục sản xuất dầu bình thường.

Lưu sổ câu

24

Naples surpassed Rome as a centre of artistic production in the 18th century.

Naples vượt qua Rome như một trung tâm sản xuất nghệ thuật trong thế kỷ 18.

Lưu sổ câu

25

The machine will go into full production in November 2019.

Máy sẽ được sản xuất đầy đủ vào tháng 11 năm 2019.

Lưu sổ câu

26

The rate of production was greater in Saskatchewan than in Alberta.

Tỷ lệ sản xuất ở Saskatchewan lớn hơn ở Alberta.

Lưu sổ câu

27

These substances are not allowed in organic production.

Những chất này không được phép sản xuất hữu cơ.

Lưu sổ câu

28

a car production plant

nhà máy sản xuất xe hơi

Lưu sổ câu

29

special production runs of key components

sản xuất đặc biệt chạy các thành phần quan trọng

Lưu sổ câu

30

sustainable crop production

sản xuất cây trồng bền vững

Lưu sổ câu

31

There is not much land available for food production.

Không có nhiều đất để sản xuất lương thực.

Lưu sổ câu

32

I had seen the original production in 1956.

Tôi đã xem bản sản xuất ban đầu vào năm 1956.

Lưu sổ câu

33

This is not a big studio production.

Đây không phải là một tác phẩm lớn của studio.

Lưu sổ câu

34

a local amateur production of ‘The Sound of Music’

sản xuất nghiệp dư địa phương của ‘The Sound of Music’

Lưu sổ câu

35

a touring production of ‘Cats’

sản xuất lưu diễn của ‘Cats’

Lưu sổ câu

36

the movie's direction and production quality

chỉ đạo và chất lượng sản xuất của bộ phim

Lưu sổ câu

37

the movie's direction and production quality

chỉ đạo và chất lượng sản xuất của bộ phim

Lưu sổ câu