Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

productivity là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ productivity trong tiếng Anh

productivity /ˌprəʊdʌkˈtɪvəti/
- adverb : năng suất

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

productivity: Năng suất lao động

Productivity là danh từ chỉ mức độ hiệu quả của việc sản xuất hoặc làm việc trong một khoảng thời gian.

  • The company is working to improve productivity. (Công ty đang nỗ lực cải thiện năng suất.)
  • Productivity levels have risen this year. (Mức năng suất đã tăng trong năm nay.)
  • Technology can greatly boost productivity. (Công nghệ có thể tăng năng suất đáng kể.)

Bảng biến thể từ "productivity"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "productivity"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "productivity"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

high/improved/increased productivity

năng suất cao / cải thiện / tăng

Lưu sổ câu

2

Wage rates depend on levels of productivity.

Mức lương phụ thuộc vào mức năng suất.

Lưu sổ câu

3

the low agricultural productivity of the country

năng suất nông nghiệp thấp của đất nước

Lưu sổ câu

4

Few employers measure employee productivity.

Rất ít người sử dụng lao động đo lường năng suất của nhân viên.

Lưu sổ câu

5

It cost the company $25 million in reduced productivity.

Công ty tiêu tốn 25 triệu đô la do giảm năng suất.

Lưu sổ câu

6

Organizations today just can't afford to lose productivity.

Các tổ chức ngày nay không thể để mất năng suất.

Lưu sổ câu

7

The strike took a heavy toll in lost productivity.

Cuộc đình công gây thiệt hại nặng nề về năng suất lao động.

Lưu sổ câu

8

Wage increases outpaced growth in productivity.

Tăng lương vượt trội so với tốc độ tăng năng suất.

Lưu sổ câu

9

If you want to stay in this job you'll need to get your productivity up.

Nếu bạn muốn tiếp tục công việc này, bạn sẽ cần phải nâng cao năng suất của mình.

Lưu sổ câu

10

It cost the company $25 million in reduced productivity.

Công ty tiêu tốn 25 triệu đô la do giảm năng suất.

Lưu sổ câu

11

Organizations today just can't afford to lose productivity.

Các tổ chức ngày nay không thể để mất năng suất.

Lưu sổ câu

12

Productivity is growing at a very healthy rate.

Năng suất đang tăng với tốc độ rất tốt.

Lưu sổ câu

13

If you want to stay in this job you'll need to get your productivity up.

Nếu bạn muốn tiếp tục công việc này, bạn cần phải nâng cao năng suất của mình.

Lưu sổ câu