productivity: Năng suất lao động
Productivity là danh từ chỉ mức độ hiệu quả của việc sản xuất hoặc làm việc trong một khoảng thời gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
high/improved/increased productivity năng suất cao / cải thiện / tăng |
năng suất cao / cải thiện / tăng | Lưu sổ câu |
| 2 |
Wage rates depend on levels of productivity. Mức lương phụ thuộc vào mức năng suất. |
Mức lương phụ thuộc vào mức năng suất. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the low agricultural productivity of the country năng suất nông nghiệp thấp của đất nước |
năng suất nông nghiệp thấp của đất nước | Lưu sổ câu |
| 4 |
Few employers measure employee productivity. Rất ít người sử dụng lao động đo lường năng suất của nhân viên. |
Rất ít người sử dụng lao động đo lường năng suất của nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It cost the company $25 million in reduced productivity. Công ty tiêu tốn 25 triệu đô la do giảm năng suất. |
Công ty tiêu tốn 25 triệu đô la do giảm năng suất. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Organizations today just can't afford to lose productivity. Các tổ chức ngày nay không thể để mất năng suất. |
Các tổ chức ngày nay không thể để mất năng suất. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The strike took a heavy toll in lost productivity. Cuộc đình công gây thiệt hại nặng nề về năng suất lao động. |
Cuộc đình công gây thiệt hại nặng nề về năng suất lao động. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Wage increases outpaced growth in productivity. Tăng lương vượt trội so với tốc độ tăng năng suất. |
Tăng lương vượt trội so với tốc độ tăng năng suất. | Lưu sổ câu |
| 9 |
If you want to stay in this job you'll need to get your productivity up. Nếu bạn muốn tiếp tục công việc này, bạn sẽ cần phải nâng cao năng suất của mình. |
Nếu bạn muốn tiếp tục công việc này, bạn sẽ cần phải nâng cao năng suất của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It cost the company $25 million in reduced productivity. Công ty tiêu tốn 25 triệu đô la do giảm năng suất. |
Công ty tiêu tốn 25 triệu đô la do giảm năng suất. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Organizations today just can't afford to lose productivity. Các tổ chức ngày nay không thể để mất năng suất. |
Các tổ chức ngày nay không thể để mất năng suất. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Productivity is growing at a very healthy rate. Năng suất đang tăng với tốc độ rất tốt. |
Năng suất đang tăng với tốc độ rất tốt. | Lưu sổ câu |
| 13 |
If you want to stay in this job you'll need to get your productivity up. Nếu bạn muốn tiếp tục công việc này, bạn cần phải nâng cao năng suất của mình. |
Nếu bạn muốn tiếp tục công việc này, bạn cần phải nâng cao năng suất của mình. | Lưu sổ câu |