productive: Năng suất; hiệu quả
Productive là tính từ chỉ khả năng tạo ra nhiều sản phẩm, kết quả hoặc đạt hiệu quả cao.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
highly productive farming land đất canh tác năng suất cao |
đất canh tác năng suất cao | Lưu sổ câu |
| 2 |
productive workers công nhân hiệu quả |
công nhân hiệu quả | Lưu sổ câu |
| 3 |
The aim was to maximize the machine’s productive capacity. Mục đích là tối đa hóa năng lực sản xuất của máy. |
Mục đích là tối đa hóa năng lực sản xuất của máy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The bush must be pruned to remain productive. Phải cắt tỉa bụi cây để duy trì năng suất. |
Phải cắt tỉa bụi cây để duy trì năng suất. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a productive meeting một cuộc họp hiệu quả |
một cuộc họp hiệu quả | Lưu sổ câu |
| 6 |
My time spent in the library was very productive. Thời gian ở thư viện của tôi rất hiệu quả. |
Thời gian ở thư viện của tôi rất hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a play productive of the strongest emotions một vở kịch mang lại những cảm xúc mạnh mẽ nhất |
một vở kịch mang lại những cảm xúc mạnh mẽ nhất | Lưu sổ câu |
| 8 |
I just wish he would do something productive with his life. Tôi chỉ ước anh ấy sẽ làm được điều gì đó hữu ích với cuộc đời mình. |
Tôi chỉ ước anh ấy sẽ làm được điều gì đó hữu ích với cuộc đời mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Internet sources have proved extremely productive. Các nguồn Internet đã tỏ ra rất hiệu quả. |
Các nguồn Internet đã tỏ ra rất hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It makes them feel productive even if it is not a paying job. Nó khiến họ cảm thấy hiệu quả ngay cả khi đó không phải là một công việc được trả lương. |
Nó khiến họ cảm thấy hiệu quả ngay cả khi đó không phải là một công việc được trả lương. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I just wish he would do something productive with his life. Tôi chỉ ước anh ấy sẽ làm được điều gì đó hữu ích với cuộc đời mình. |
Tôi chỉ ước anh ấy sẽ làm được điều gì đó hữu ích với cuộc đời mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Internet sources have proved extremely productive. Các nguồn Internet đã tỏ ra vô cùng hiệu quả. |
Các nguồn Internet đã tỏ ra vô cùng hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It makes them feel productive even if it is not a paying job. Nó khiến họ cảm thấy hiệu quả ngay cả khi đó không phải là một công việc được trả lương. |
Nó khiến họ cảm thấy hiệu quả ngay cả khi đó không phải là một công việc được trả lương. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I thought the discussion was very productive. Tôi nghĩ buổi thảo luận rất thành công. |
Tôi nghĩ buổi thảo luận rất thành công. | Lưu sổ câu |