Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

productive là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ productive trong tiếng Anh

productive /prəˈdʌktɪv/
- adverb : năng suất

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

productive: Năng suất; hiệu quả

Productive là tính từ chỉ khả năng tạo ra nhiều sản phẩm, kết quả hoặc đạt hiệu quả cao.

  • We had a productive meeting this morning. (Chúng tôi đã có một cuộc họp hiệu quả sáng nay.)
  • She is very productive at work. (Cô ấy làm việc rất năng suất.)
  • Productive farming methods increase crop yields. (Phương pháp canh tác hiệu quả giúp tăng năng suất cây trồng.)

Bảng biến thể từ "productive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "productive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "productive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

highly productive farming land

đất canh tác năng suất cao

Lưu sổ câu

2

productive workers

công nhân hiệu quả

Lưu sổ câu

3

The aim was to maximize the machine’s productive capacity.

Mục đích là tối đa hóa năng lực sản xuất của máy.

Lưu sổ câu

4

The bush must be pruned to remain productive.

Phải cắt tỉa bụi cây để duy trì năng suất.

Lưu sổ câu

5

a productive meeting

một cuộc họp hiệu quả

Lưu sổ câu

6

My time spent in the library was very productive.

Thời gian ở thư viện của tôi rất hiệu quả.

Lưu sổ câu

7

a play productive of the strongest emotions

một vở kịch mang lại những cảm xúc mạnh mẽ nhất

Lưu sổ câu

8

I just wish he would do something productive with his life.

Tôi chỉ ước anh ấy sẽ làm được điều gì đó hữu ích với cuộc đời mình.

Lưu sổ câu

9

Internet sources have proved extremely productive.

Các nguồn Internet đã tỏ ra rất hiệu quả.

Lưu sổ câu

10

It makes them feel productive even if it is not a paying job.

Nó khiến họ cảm thấy hiệu quả ngay cả khi đó không phải là một công việc được trả lương.

Lưu sổ câu

11

I just wish he would do something productive with his life.

Tôi chỉ ước anh ấy sẽ làm được điều gì đó hữu ích với cuộc đời mình.

Lưu sổ câu

12

Internet sources have proved extremely productive.

Các nguồn Internet đã tỏ ra vô cùng hiệu quả.

Lưu sổ câu

13

It makes them feel productive even if it is not a paying job.

Nó khiến họ cảm thấy hiệu quả ngay cả khi đó không phải là một công việc được trả lương.

Lưu sổ câu

14

I thought the discussion was very productive.

Tôi nghĩ buổi thảo luận rất thành công.

Lưu sổ câu