Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

product là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ product trong tiếng Anh

product /ˈprɒdʌkt/
- (n) : sản phẩm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

product: Sản phẩm

Product là bất kỳ vật phẩm nào được sản xuất để bán hoặc sử dụng.

  • This is one of the best-selling products in the store. (Đây là một trong những sản phẩm bán chạy nhất trong cửa hàng.)
  • The company launched a new product line last month. (Công ty đã ra mắt một dòng sản phẩm mới vào tháng trước.)
  • The product is designed to be both user-friendly and efficient. (Sản phẩm được thiết kế để vừa dễ sử dụng vừa hiệu quả.)

Bảng biến thể từ "product"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: product
Phiên âm: /ˈprɒdʌkt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sản phẩm Ngữ cảnh: Hàng hóa/kết quả của quá trình sản xuất This product is made of recycled materials.
Sản phẩm này làm từ vật liệu tái chế.
2 Từ: production
Phiên âm: /prəˈdʌkʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự sản xuất; vở diễn Ngữ cảnh: Làm ra hàng hóa; bản dàn dựng sân khấu/phim Production has doubled since May.
Sản lượng đã tăng gấp đôi từ tháng Năm.
3 Từ: productive
Phiên âm: /prəˈdʌktɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Năng suất, hiệu quả Ngữ cảnh: Tạo ra nhiều kết quả/hàng hóa We had a very productive day.
Chúng tôi có một ngày làm việc rất hiệu quả.
4 Từ: by-product
Phiên âm: /ˈbaɪ ˌprɒdʌkt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sản phẩm phụ Ngữ cảnh: Thứ phát sinh trong quá trình sản xuất The process creates a harmless by-product.
Quy trình tạo ra một sản phẩm phụ vô hại.
5 Từ: product line
Phiên âm: /ˈprɒdʌkt laɪn/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Dòng sản phẩm Ngữ cảnh: Nhóm sản phẩm liên quan The company expanded its product line.
Công ty mở rộng dòng sản phẩm.

Từ đồng nghĩa "product"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "product"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

food/agricultural/software products

sản phẩm thực phẩm / nông nghiệp / phần mềm

Lưu sổ câu

2

He has eliminated dairy products from his diet.

Anh ấy đã loại bỏ các sản phẩm từ sữa khỏi chế độ ăn uống của mình.

Lưu sổ câu

3

This product contains nuts.

Sản phẩm này có chứa các loại hạt.

Lưu sổ câu

4

The coating could appear in consumer products within five years.

Lớp phủ có thể xuất hiện trong các sản phẩm tiêu dùng trong vòng 5 năm.

Lưu sổ câu

5

The company sells its products around the world.

Công ty bán sản phẩm của mình trên khắp thế giới.

Lưu sổ câu

6

We are increasingly likely to buy products online.

Chúng ta ngày càng có xu hướng mua sản phẩm trực tuyến.

Lưu sổ câu

7

Where did you purchase the product?

Bạn mua sản phẩm ở đâu?

Lưu sổ câu

8

The cooperative helps local farmers successfully market their farm products.

Hợp tác xã giúp nông dân địa phương tiếp thị thành công các sản phẩm nông nghiệp của họ.

Lưu sổ câu

9

It is the responsibility of the industry to produce safe products.

Ngành công nghiệp có trách nhiệm sản xuất các sản phẩm an toàn.

Lưu sổ câu

10

The company has been developing the product for years.

Công ty đã phát triển sản phẩm trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

11

investment in product development

đầu tư phát triển sản phẩm

Lưu sổ câu

12

We have just launched a new product on to the market.

Chúng tôi vừa tung ra thị trường một sản phẩm mới.

Lưu sổ câu

13

The store offers a wide range of products.

Cửa hàng cung cấp nhiều loại sản phẩm.

Lưu sổ câu

14

She was very happy with the finished product.

Cô ấy rất vui với thành phẩm.

Lưu sổ câu

15

The bank offers a whole range of financial products and services.

Ngân hàng cung cấp toàn bộ các sản phẩm và dịch vụ tài chính.

Lưu sổ câu

16

We need new product to sell (= a new range of products).

Chúng tôi cần sản phẩm mới để bán (= một loạt sản phẩm mới).

Lưu sổ câu

17

One product of any combustion reaction is carbon monoxide.

Một sản phẩm của bất kỳ phản ứng đốt cháy nào là cacbon monoxit.

Lưu sổ câu

18

Methane is a product of this process.

Mêtan là sản phẩm của quá trình này.

Lưu sổ câu

19

The child is the product of a broken home.

Đứa trẻ là sản phẩm của một ngôi nhà tan vỡ.

Lưu sổ câu

20

Like many of his generation, he was a product of Japan's obsession with technology.

Giống như nhiều người trong thế hệ của mình, ông là sản phẩm của nỗi ám ảnh về công nghệ của Nhật Bản.

Lưu sổ câu

21

This product can be used on wet or dry hair.

Sản phẩm này có thể được sử dụng trên tóc ướt hoặc khô.

Lưu sổ câu

22

Don’t put too much product on your skin.

Không thoa quá nhiều sản phẩm lên da.

Lưu sổ câu

23

Ken uses the very best styling products for Jessica's fine hair.

Ken sử dụng những sản phẩm tạo kiểu tóc tốt nhất cho mái tóc đẹp của Jessica.

Lưu sổ câu

24

The product of 21 and 16 is 336.

Tích của 21 và 16 là 336.

Lưu sổ câu

25

to create/​develop/​launch a new product

để tạo / phát triển / khởi chạy một sản phẩm mới

Lưu sổ câu

26

It's hard to find a competing product that is as compelling.

Thật khó để tìm một sản phẩm cạnh tranh hấp dẫn như vậy.

Lưu sổ câu

27

Most companies haven't tested their products on humans yet.

Hầu hết các công ty vẫn chưa thử nghiệm sản phẩm của họ trên người.

Lưu sổ câu

28

Our research enables companies to customize and tailor products to suit individual tastes.

Nghiên cứu của chúng tôi cho phép các công ty tùy chỉnh và điều chỉnh các sản phẩm để phù hợp với thị hiếu cá nhân.

Lưu sổ câu

29

The group says it will introduce nine new products before the end of the year.

Nhóm cho biết họ sẽ giới thiệu chín sản phẩm mới trước khi kết thúc năm.

Lưu sổ câu

30

Those who used the products were generally satisfied with the quality.

Những người đã sử dụng sản phẩm nói chung hài lòng với chất lượng.

Lưu sổ câu

31

They offer a range of niche products online.

Họ cung cấp một loạt các sản phẩm thích hợp trực tuyến.

Lưu sổ câu

32

They put a lot of time and money into packaging products.

Họ dành nhiều thời gian và tiền bạc vào việc đóng gói sản phẩm.

Lưu sổ câu

33

Ensure you have adequate product descriptions.

Đảm bảo bạn có đầy đủ mô tả sản phẩm.

Lưu sổ câu

34

She is president of product management.

Cô ấy là chủ tịch quản lý sản phẩm.

Lưu sổ câu

35

The company is diversifying its product mix to attract new customers.

Công ty đang đa dạng hóa tổ hợp sản phẩm của mình để thu hút khách hàng mới.

Lưu sổ câu

36

We are expanding the product line-up.

Chúng tôi đang mở rộng dòng sản phẩm.

Lưu sổ câu

37

We have a good product, but it needs to be marketed better.

Chúng tôi có một sản phẩm tốt, nhưng nó cần được tiếp thị tốt hơn.

Lưu sổ câu

38

agencies giving out promotional products

đại lý phát sản phẩm khuyến mại

Lưu sổ câu

39

everyday household products

sản phẩm gia dụng hàng ngày

Lưu sổ câu

40

non-toxic cleaning products

sản phẩm tẩy rửa không độc hại

Lưu sổ câu

41

for those still concerned about product safety

dành cho những người vẫn lo lắng về tính an toàn của sản phẩm

Lưu sổ câu

42

products offered by our insurance companies

các sản phẩm được cung cấp bởi các công ty bảo hiểm của chúng tôi

Lưu sổ câu

43

the company's flagship product

sản phẩm chủ lực của công ty

Lưu sổ câu

44

the manufacture of chocolate from cocoa bean to the finished product

sản xuất sô cô la từ hạt ca cao đến thành phẩm

Lưu sổ câu

45

It's hard to find a competing product that is as compelling.

Thật khó để tìm một sản phẩm cạnh tranh hấp dẫn như vậy.

Lưu sổ câu

46

Most companies haven't tested their products on humans yet.

Hầu hết các công ty vẫn chưa thử nghiệm sản phẩm của họ trên người.

Lưu sổ câu

47

the company's flagship product

sản phẩm chủ đạo của công ty

Lưu sổ câu