prepared: Đã chuẩn bị
Prepared là tính từ chỉ trạng thái đã được chuẩn bị sẵn sàng cho một điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
prepared
|
Phiên âm: /prɪˈpeəd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chuẩn bị sẵn, sẵn sàng | Ngữ cảnh: Miêu tả trạng thái đã được chuẩn bị trước |
I’m fully prepared for the test. |
Tôi đã hoàn toàn chuẩn bị cho bài kiểm tra. |
| 2 |
Từ:
prepare
|
Phiên âm: /prɪˈpeə/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chuẩn bị | Ngữ cảnh: Dùng cho hành động chuẩn bị trước điều gì |
She prepared dinner for the family. |
Cô ấy chuẩn bị bữa tối cho gia đình. |
| 3 |
Từ:
preparing
|
Phiên âm: /prɪˈpeərɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang chuẩn bị | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
They are preparing for the trip. |
Họ đang chuẩn bị cho chuyến đi. |
| 4 |
Từ:
preparation
|
Phiên âm: /ˌprepəˈreɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự chuẩn bị | Ngữ cảnh: Công việc chuẩn bị trước |
Preparation is the key to success. |
Chuẩn bị là chìa khóa của thành công. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We'll be better prepared next time. Chúng tôi sẽ chuẩn bị tốt hơn vào lần sau. |
Chúng tôi sẽ chuẩn bị tốt hơn vào lần sau. | Lưu sổ câu |
| 2 |
When they set out they were well prepared. Khi họ lên đường, họ đã chuẩn bị kỹ lưỡng. |
Khi họ lên đường, họ đã chuẩn bị kỹ lưỡng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I was not prepared for all the problems it caused. Tôi đã không chuẩn bị cho tất cả các vấn đề mà nó gây ra. |
Tôi đã không chuẩn bị cho tất cả các vấn đề mà nó gây ra. | Lưu sổ câu |
| 4 |
In his new job he must be prepared for anything. Trong công việc mới, anh ấy phải chuẩn bị cho bất cứ điều gì. |
Trong công việc mới, anh ấy phải chuẩn bị cho bất cứ điều gì. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He came prepared with a list of questions. Anh ấy đã chuẩn bị sẵn một danh sách các câu hỏi. |
Anh ấy đã chuẩn bị sẵn một danh sách các câu hỏi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We are not prepared to accept these conditions. Chúng tôi không sẵn sàng chấp nhận những điều kiện này. |
Chúng tôi không sẵn sàng chấp nhận những điều kiện này. | Lưu sổ câu |
| 7 |
How much are you prepared to pay? Bạn chuẩn bị trả bao nhiêu? |
Bạn chuẩn bị trả bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 8 |
The police officer read out a prepared statement. Viên cảnh sát đọc một bản tuyên bố đã chuẩn bị sẵn. |
Viên cảnh sát đọc một bản tuyên bố đã chuẩn bị sẵn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I usually buy packs of prepared vegetables to save time. Tôi thường mua gói rau củ đã chuẩn bị sẵn để tiết kiệm thời gian. |
Tôi thường mua gói rau củ đã chuẩn bị sẵn để tiết kiệm thời gian. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She's clearly reading from prepared notes. Cô ấy đang đọc rõ ràng từ các ghi chú đã chuẩn bị. |
Cô ấy đang đọc rõ ràng từ các ghi chú đã chuẩn bị. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I came prepared. Tôi đã chuẩn bị sẵn sàng. |
Tôi đã chuẩn bị sẵn sàng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I'd had three weeks to get prepared. Tôi đã có ba tuần để chuẩn bị. |
Tôi đã có ba tuần để chuẩn bị. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They are poorly prepared academically. Họ chuẩn bị kém về mặt học tập. |
Họ chuẩn bị kém về mặt học tập. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I want you to be prepared for the worst. Tôi muốn bạn chuẩn bị cho điều tồi tệ nhất. |
Tôi muốn bạn chuẩn bị cho điều tồi tệ nhất. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I was well prepared for the job. Tôi đã chuẩn bị tốt cho công việc. |
Tôi đã chuẩn bị tốt cho công việc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She was always one to be prepared for any eventuality. Cô ấy luôn là người sẵn sàng cho bất kỳ tình huống nào. |
Cô ấy luôn là người sẵn sàng cho bất kỳ tình huống nào. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They were inadequately prepared for their role in society. Họ không được chuẩn bị đầy đủ cho vai trò của mình trong xã hội. |
Họ không được chuẩn bị đầy đủ cho vai trò của mình trong xã hội. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I feel mentally prepared to handle this situation. Tôi cảm thấy chuẩn bị tinh thần để xử lý tình huống này. |
Tôi cảm thấy chuẩn bị tinh thần để xử lý tình huống này. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I'd had three weeks to get prepared. Tôi đã có ba tuần để chuẩn bị. |
Tôi đã có ba tuần để chuẩn bị. | Lưu sổ câu |