prepare: Chuẩn bị
Prepare là động từ chỉ hành động chuẩn bị hoặc sắp xếp cho một sự kiện hoặc hoạt động nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
prepare
|
Phiên âm: /prɪˈpeər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chuẩn bị | Ngữ cảnh: Hành động chuẩn bị cho một sự kiện hoặc tình huống |
She is preparing for the interview. |
Cô ấy đang chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn. |
| 2 |
Từ:
preparation
|
Phiên âm: /ˌprɛpəˈreɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự chuẩn bị | Ngữ cảnh: Quá trình làm sẵn sàng cho một sự kiện hoặc hoạt động |
The preparation for the exam took weeks. |
Sự chuẩn bị cho kỳ thi mất vài tuần. |
| 3 |
Từ:
preparatory
|
Phiên âm: /prɪˈpærətɔːri/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mang tính chuẩn bị | Ngữ cảnh: Liên quan đến sự chuẩn bị trước |
Preparatory work must be done before the meeting. |
Công việc chuẩn bị phải được thực hiện trước cuộc họp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to prepare a report để chuẩn bị một báo cáo |
để chuẩn bị một báo cáo | Lưu sổ câu |
| 2 |
A hotel room is being prepared for them. Một phòng khách sạn đang được chuẩn bị cho họ. |
Một phòng khách sạn đang được chuẩn bị cho họ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The college prepares students for a career in business. Trường chuẩn bị cho sinh viên vào nghề kinh doanh. |
Trường chuẩn bị cho sinh viên vào nghề kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The training has prepared me to deal with any medical issue. Khóa đào tạo đã chuẩn bị cho tôi để đối phó với bất kỳ vấn đề y tế nào. |
Khóa đào tạo đã chuẩn bị cho tôi để đối phó với bất kỳ vấn đề y tế nào. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I had no time to prepare. Tôi không có thời gian để chuẩn bị. |
Tôi không có thời gian để chuẩn bị. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Her condition is not improving as we hoped. You must prepare yourselves for the worst. Tình trạng của cô ấy không được cải thiện như chúng tôi hy vọng. Bạn phải chuẩn bị tinh thần cho điều tồi tệ nhất. |
Tình trạng của cô ấy không được cải thiện như chúng tôi hy vọng. Bạn phải chuẩn bị tinh thần cho điều tồi tệ nhất. | Lưu sổ câu |
| 7 |
As I waited, I closed my eyes to mentally prepare myself. Trong lúc chờ đợi, tôi nhắm mắt lại để chuẩn bị tinh thần. |
Trong lúc chờ đợi, tôi nhắm mắt lại để chuẩn bị tinh thần. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The troops prepared themselves to go into battle. Quân đội chuẩn bị sẵn sàng để ra trận. |
Quân đội chuẩn bị sẵn sàng để ra trận. | Lưu sổ câu |
| 9 |
to prepare meals/food/dinner để chuẩn bị bữa ăn / thức ăn / bữa tối |
để chuẩn bị bữa ăn / thức ăn / bữa tối | Lưu sổ câu |
| 10 |
remedies prepared from herbal extracts các biện pháp điều chế từ chiết xuất thảo dược |
các biện pháp điều chế từ chiết xuất thảo dược | Lưu sổ câu |
| 11 |
The committee will prepare the ground for next month's meeting. Ủy ban sẽ chuẩn bị mặt bằng cho cuộc họp vào tháng tới. |
Ủy ban sẽ chuẩn bị mặt bằng cho cuộc họp vào tháng tới. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Early experiments with rockets prepared the ground for space travel. Các thí nghiệm ban đầu với tên lửa đã chuẩn bị mặt bằng cho việc du hành vũ trụ. |
Các thí nghiệm ban đầu với tên lửa đã chuẩn bị mặt bằng cho việc du hành vũ trụ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I haven't had time to prepare my arguments properly. Tôi không có thời gian để chuẩn bị các lập luận của mình một cách thích hợp. |
Tôi không có thời gian để chuẩn bị các lập luận của mình một cách thích hợp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The lectures were carefully prepared. Các bài giảng được chuẩn bị cẩn thận. |
Các bài giảng được chuẩn bị cẩn thận. | Lưu sổ câu |
| 15 |
to prepare students for exams để chuẩn bị cho học sinh thi |
để chuẩn bị cho học sinh thi | Lưu sổ câu |
| 16 |
Penn needs to prepare for a medical school interview. Penn cần chuẩn bị cho một cuộc phỏng vấn vào trường y. |
Penn cần chuẩn bị cho một cuộc phỏng vấn vào trường y. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Just prepare according to package directions. Chỉ cần chuẩn bị theo hướng dẫn gói. |
Chỉ cần chuẩn bị theo hướng dẫn gói. | Lưu sổ câu |
| 18 |
a meal that is very quick and easy to prepare một bữa ăn rất nhanh chóng và dễ chuẩn bị |
một bữa ăn rất nhanh chóng và dễ chuẩn bị | Lưu sổ câu |
| 19 |
a table full of specially prepared food một bàn đầy thức ăn được chế biến đặc biệt |
một bàn đầy thức ăn được chế biến đặc biệt | Lưu sổ câu |
| 20 |
She had prepared a chicken casserole for dinner. Cô ấy đã chuẩn bị một món gà hầm cho bữa tối. |
Cô ấy đã chuẩn bị một món gà hầm cho bữa tối. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I haven't had time to prepare my arguments properly. Tôi không có thời gian để chuẩn bị các lập luận của mình một cách hợp lý. |
Tôi không có thời gian để chuẩn bị các lập luận của mình một cách hợp lý. | Lưu sổ câu |
| 22 |
How do you go about mentally preparing yourself for a project? Bạn chuẩn bị tinh thần cho một dự án như thế nào? |
Bạn chuẩn bị tinh thần cho một dự án như thế nào? | Lưu sổ câu |
| 23 |
The family are preparing for the worst. Gia đình đang chuẩn bị cho điều tồi tệ nhất. |
Gia đình đang chuẩn bị cho điều tồi tệ nhất. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I was busily preparing a salad for the evening meal. Tôi đang bận rộn chuẩn bị món salad cho bữa tối. |
Tôi đang bận rộn chuẩn bị món salad cho bữa tối. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The women were busy preparing the wedding feast. Những người phụ nữ bận rộn chuẩn bị tiệc cưới. |
Những người phụ nữ bận rộn chuẩn bị tiệc cưới. | Lưu sổ câu |