Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

prepare là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ prepare trong tiếng Anh

prepare /prɪˈpeə/
- (v) : sửa soạn, chuẩn bị

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

prepare: Chuẩn bị

Prepare là động từ chỉ hành động chuẩn bị hoặc sắp xếp cho một sự kiện hoặc hoạt động nào đó.

  • She prepares dinner for her family every evening. (Cô ấy chuẩn bị bữa tối cho gia đình mỗi tối.)
  • We need to prepare the materials for the presentation tomorrow. (Chúng ta cần chuẩn bị tài liệu cho buổi thuyết trình ngày mai.)
  • He prepared for the interview by researching the company. (Anh ấy chuẩn bị cho buổi phỏng vấn bằng cách nghiên cứu công ty.)

Bảng biến thể từ "prepare"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: prepare
Phiên âm: /prɪˈpeər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chuẩn bị Ngữ cảnh: Hành động chuẩn bị cho một sự kiện hoặc tình huống She is preparing for the interview.
Cô ấy đang chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn.
2 Từ: preparation
Phiên âm: /ˌprɛpəˈreɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự chuẩn bị Ngữ cảnh: Quá trình làm sẵn sàng cho một sự kiện hoặc hoạt động The preparation for the exam took weeks.
Sự chuẩn bị cho kỳ thi mất vài tuần.
3 Từ: preparatory
Phiên âm: /prɪˈpærətɔːri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính chuẩn bị Ngữ cảnh: Liên quan đến sự chuẩn bị trước Preparatory work must be done before the meeting.
Công việc chuẩn bị phải được thực hiện trước cuộc họp.

Từ đồng nghĩa "prepare"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "prepare"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to prepare a report

để chuẩn bị một báo cáo

Lưu sổ câu

2

A hotel room is being prepared for them.

Một phòng khách sạn đang được chuẩn bị cho họ.

Lưu sổ câu

3

The college prepares students for a career in business.

Trường chuẩn bị cho sinh viên vào nghề kinh doanh.

Lưu sổ câu

4

The training has prepared me to deal with any medical issue.

Khóa đào tạo đã chuẩn bị cho tôi để đối phó với bất kỳ vấn đề y tế nào.

Lưu sổ câu

5

I had no time to prepare.

Tôi không có thời gian để chuẩn bị.

Lưu sổ câu

6

Her condition is not improving as we hoped. You must prepare yourselves for the worst.

Tình trạng của cô ấy không được cải thiện như chúng tôi hy vọng. Bạn phải chuẩn bị tinh thần cho điều tồi tệ nhất.

Lưu sổ câu

7

As I waited, I closed my eyes to mentally prepare myself.

Trong lúc chờ đợi, tôi nhắm mắt lại để chuẩn bị tinh thần.

Lưu sổ câu

8

The troops prepared themselves to go into battle.

Quân đội chuẩn bị sẵn sàng để ra trận.

Lưu sổ câu

9

to prepare meals/food/dinner

để chuẩn bị bữa ăn / thức ăn / bữa tối

Lưu sổ câu

10

remedies prepared from herbal extracts

các biện pháp điều chế từ chiết xuất thảo dược

Lưu sổ câu

11

The committee will prepare the ground for next month's meeting.

Ủy ban sẽ chuẩn bị mặt bằng cho cuộc họp vào tháng tới.

Lưu sổ câu

12

Early experiments with rockets prepared the ground for space travel.

Các thí nghiệm ban đầu với tên lửa đã chuẩn bị mặt bằng cho việc du hành vũ trụ.

Lưu sổ câu

13

I haven't had time to prepare my arguments properly.

Tôi không có thời gian để chuẩn bị các lập luận của mình một cách thích hợp.

Lưu sổ câu

14

The lectures were carefully prepared.

Các bài giảng được chuẩn bị cẩn thận.

Lưu sổ câu

15

to prepare students for exams

để chuẩn bị cho học sinh thi

Lưu sổ câu

16

Penn needs to prepare for a medical school interview.

Penn cần chuẩn bị cho một cuộc phỏng vấn vào trường y.

Lưu sổ câu

17

Just prepare according to package directions.

Chỉ cần chuẩn bị theo hướng dẫn gói.

Lưu sổ câu

18

a meal that is very quick and easy to prepare

một bữa ăn rất nhanh chóng và dễ chuẩn bị

Lưu sổ câu

19

a table full of specially prepared food

một bàn đầy thức ăn được chế biến đặc biệt

Lưu sổ câu

20

She had prepared a chicken casserole for dinner.

Cô ấy đã chuẩn bị một món gà hầm cho bữa tối.

Lưu sổ câu

21

I haven't had time to prepare my arguments properly.

Tôi không có thời gian để chuẩn bị các lập luận của mình một cách hợp lý.

Lưu sổ câu

22

How do you go about mentally preparing yourself for a project?

Bạn chuẩn bị tinh thần cho một dự án như thế nào?

Lưu sổ câu

23

The family are preparing for the worst.

Gia đình đang chuẩn bị cho điều tồi tệ nhất.

Lưu sổ câu

24

I was busily preparing a salad for the evening meal.

Tôi đang bận rộn chuẩn bị món salad cho bữa tối.

Lưu sổ câu

25

The women were busy preparing the wedding feast.

Những người phụ nữ bận rộn chuẩn bị tiệc cưới.

Lưu sổ câu