Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

plan là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ plan trong tiếng Anh

plan /plæn/
- (n) (v) : bản đồ, kế hoạch; vẽ bản đồ, lập kế hoạch, dự kiến

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

plan: Kế hoạch

Plan là một chiến lược hoặc dự định để thực hiện một hành động hoặc đạt được mục tiêu.

  • We have a plan to renovate the house next year. (Chúng tôi có kế hoạch cải tạo ngôi nhà vào năm tới.)
  • He made a plan for his summer vacation. (Anh ấy đã lập kế hoạch cho kỳ nghỉ hè của mình.)
  • Let's put the plan into action and start working. (Hãy thực hiện kế hoạch và bắt đầu làm việc.)

Bảng biến thể từ "plan"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: plan
Phiên âm: /plæn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kế hoạch; sơ đồ Ngữ cảnh: Dự định; bản vẽ/thiết kế We have a plan to expand.
Chúng tôi có kế hoạch mở rộng.
2 Từ: planning
Phiên âm: /ˈplænɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc lập kế hoạch Ngữ cảnh: Quá trình thiết kế/dự định Good planning saves time.
Lập kế hoạch tốt tiết kiệm thời gian.
3 Từ: plan
Phiên âm: /plæn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lên kế hoạch Ngữ cảnh: Dự định làm gì They plan to launch in May.
Họ dự định ra mắt vào tháng Năm.
4 Từ: planner
Phiên âm: /ˈplænər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người lập kế hoạch; sổ kế hoạch Ngữ cảnh: Nghề/dụng cụ She is a city planner.
Cô ấy là nhà quy hoạch đô thị.
5 Từ: planned
Phiên âm: /plænd/ Loại từ: Tính từ/PP Nghĩa: Đã lên kế hoạch Ngữ cảnh: Có sẵn lịch trình The planned changes were delayed.
Những thay đổi dự kiến bị hoãn.
6 Từ: contingency plan
Phiên âm: /kənˈtɪndʒənsi plæn/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Kế hoạch dự phòng Ngữ cảnh: Phòng rủi ro We need a contingency plan.
Chúng ta cần kế hoạch dự phòng.
7 Từ: plan on
Phiên âm: /plæn ɒn/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Dự định (làm), plan on doing Ngữ cảnh: Tính trước sẽ làm We plan on leaving early.
Chúng tôi định đi sớm.
8 Từ: plan out
Phiên âm: /plæn aʊt/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Vạch chi tiết Ngữ cảnh: Lên từng bước She planned out her week.
Cô ấy vạch kế hoạch cho cả tuần.

Từ đồng nghĩa "plan"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "plan"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Do you have any plans for the summer?

Bạn có kế hoạch gì cho mùa hè không?

Lưu sổ câu

2

There are no plans to build new offices.

Không có kế hoạch xây dựng văn phòng mới.

Lưu sổ câu

3

Your best plan (= the best thing to do) would be to go by car.

Kế hoạch tốt nhất của bạn (= điều tốt nhất nên làm) là đi ô tô.

Lưu sổ câu

4

There's been a change of plan.

Có một sự thay đổi trong kế hoạch.

Lưu sổ câu

5

We can't change our plans now.

Hiện tại, chúng tôi không thể thay đổi kế hoạch của mình.

Lưu sổ câu

6

She told us about her future plans.

Cô ấy nói với chúng tôi về kế hoạch tương lai của cô ấy.

Lưu sổ câu

7

retirement/travel/wedding plans

kế hoạch nghỉ hưu / du lịch / đám cưới

Lưu sổ câu

8

an action plan

một kế hoạch hành động

Lưu sổ câu

9

a plan of action

một kế hoạch hành động

Lưu sổ câu

10

a development/management plan

một kế hoạch phát triển / quản lý

Lưu sổ câu

11

a five-point plan

kế hoạch năm điểm

Lưu sổ câu

12

a three-year plan

kế hoạch ba năm

Lưu sổ câu

13

These ambitious plans were continually revised.

Những kế hoạch đầy tham vọng này liên tục được sửa đổi.

Lưu sổ câu

14

The company has developed a five-year strategic plan.

Công ty đã phát triển một kế hoạch chiến lược 5 năm.

Lưu sổ câu

15

We need to make plans for the future.

Chúng ta cần lập kế hoạch cho tương lai.

Lưu sổ câu

16

Both sides agreed to a detailed plan for keeping the peace.

Cả hai bên đồng ý một kế hoạch chi tiết để giữ hòa bình.

Lưu sổ câu

17

contingency plans for dealing with an epidemic

kế hoạch dự phòng để đối phó với dịch bệnh

Lưu sổ câu

18

The government has announced plans to create one million new training places.

Chính phủ đã công bố kế hoạch tạo ra một triệu nơi đào tạo mới.

Lưu sổ câu

19

to develop/devise a plan

để phát triển / đưa ra một kế hoạch

Lưu sổ câu

20

to unveil/outline a plan

để tiết lộ / phác thảo một kế hoạch

Lưu sổ câu

21

to implement a plan

để thực hiện một kế hoạch

Lưu sổ câu

22

to stick to/change a plan

bám sát / thay đổi kế hoạch

Lưu sổ câu

23

Let's hope everything will go according to plan.

Hãy hy vọng mọi thứ sẽ diễn ra theo đúng kế hoạch.

Lưu sổ câu

24

Under this plan, 98% of all Americans will get a tax cut.

Theo kế hoạch này, 98% tổng số người Mỹ sẽ được cắt giảm thuế.

Lưu sổ câu

25

Do you have a plan of the museum?

Bạn có kế hoạch về bảo tàng không?

Lưu sổ câu

26

We asked for a street plan of the city.

Chúng tôi đã yêu cầu một quy hoạch đường phố của thành phố.

Lưu sổ câu

27

The original plans of the building have not survived.

Các kế hoạch ban đầu của tòa nhà đã không tồn tại.

Lưu sổ câu

28

The architect is drawing up plans for the new offices.

Kiến trúc sư đang lên kế hoạch cho các văn phòng mới.

Lưu sổ câu

29

A final version of the plans and specifications has been produced.

Phiên bản cuối cùng của các kế hoạch và thông số kỹ thuật đã được sản xuất.

Lưu sổ câu

30

a seating plan (= showing where each person will sit, for example at a dinner)

sơ đồ chỗ ngồi (= hiển thị vị trí mỗi người sẽ ngồi, chẳng hạn trong bữa tối)

Lưu sổ câu

31

a floor plan (= showing how furniture is arranged)

sơ đồ mặt bằng (= hiển thị cách sắp xếp đồ đạc)

Lưu sổ câu

32

a savings plan

một kế hoạch tiết kiệm

Lưu sổ câu

33

a health plan

một chương trình sức khỏe

Lưu sổ câu

34

It's going to be difficult to find the time but I'll make a plan.

Sẽ rất khó để tìm ra thời gian nhưng tôi sẽ lập một kế hoạch.

Lưu sổ câu

35

I’ll make a plan to get it copied and sent to you.

Tôi sẽ lập kế hoạch sao chép và gửi cho bạn.

Lưu sổ câu

36

If the pain hasn’t gone by tomorrow, I’ll make a plan.

Nếu ngày mai cơn đau không biến mất, tôi sẽ lập một kế hoạch.

Lưu sổ câu

37

A spokeswoman confirmed there was no definite plan to stage a concert in the park.

Một nữ phát ngôn viên xác nhận không có kế hoạch chắc chắn nào để tổ chức một buổi hòa nhạc trong công viên.

Lưu sổ câu

38

Let's stick to our original plan

Hãy bám sát kế hoạch ban đầu của chúng tôi

Lưu sổ câu

39

The best plan is for me to meet you at the airport.

Kế hoạch tốt nhất là tôi gặp bạn ở sân bay.

Lưu sổ câu

40

The strike ruined my travel plans.

Cuộc đình công làm hỏng kế hoạch du lịch của tôi.

Lưu sổ câu

41

I like to make plans well in advance.

Tôi muốn lập trước kế hoạch.

Lưu sổ câu

42

What are your immediate plans?

Kế hoạch trước mắt của bạn là gì?

Lưu sổ câu

43

How are your wedding plans coming along?

Kế hoạch đám cưới của bạn sắp tới như thế nào?

Lưu sổ câu

44

A new plan for reducing traffic accidents was unveiled.

Kế hoạch giảm thiểu tai nạn giao thông mới được công bố.

Lưu sổ câu

45

Do you have any contingency plans if the scheme doesn't work?

Bạn có kế hoạch dự phòng nào nếu kế hoạch không hoạt động không?

Lưu sổ câu

46

Do you have any contingency plans if there is a delay?

Bạn có kế hoạch dự phòng nào nếu có sự chậm trễ không?

Lưu sổ câu

47

Even the best-laid plans can go wrong.

Ngay cả những kế hoạch được sắp đặt tốt nhất cũng có thể bị sai.

Lưu sổ câu

48

Local residents have vowed to fight plans to build a new road.

Cư dân địa phương đã thề sẽ chống lại các kế hoạch xây dựng một con đường mới.

Lưu sổ câu

49

The airline intends to file a reorganization plan within three months.

Hãng hàng không dự định đệ trình một kế hoạch tổ chức lại trong vòng ba tháng.

Lưu sổ câu

50

The government has ambitious plans for prison reform.

Chính phủ có những kế hoạch đầy tham vọng về cải cách nhà tù.

Lưu sổ câu

51

The government launched a five-year plan aimed at diversifying the economy.

Chính phủ đưa ra kế hoạch 5 năm nhằm đa dạng hóa nền kinh tế.

Lưu sổ câu

52

The moves contravene the peace plan agreed by both sides.

Các động thái đi ngược lại với kế hoạch hòa bình mà cả hai bên đã đồng ý.

Lưu sổ câu

53

The plan calls for investments totalling $100 million.

Kế hoạch kêu gọi các khoản đầu tư với tổng trị giá 100 triệu đô la.

Lưu sổ câu

54

The plan calls for massive investment in the region.

Kế hoạch kêu gọi đầu tư lớn vào khu vực.

Lưu sổ câu

55

The plan contains four main elements.

Kế hoạch bao gồm bốn yếu tố chính.

Lưu sổ câu

56

The president will now press ahead with his plans for reform.

Tổng thống bây giờ sẽ thúc đẩy các kế hoạch cải cách của mình.

Lưu sổ câu

57

To change anything in this organization, we'll need a plan of action.

Để thay đổi bất cứ điều gì trong tổ chức này, chúng tôi sẽ cần một kế hoạch hành động.

Lưu sổ câu

58

We need to develop a sound business plan.

Chúng tôi cần phát triển một kế hoạch kinh doanh hợp lý.

Lưu sổ câu

59

a three-point action plan to improve hygiene at work

kế hoạch hành động ba điểm để cải thiện vệ sinh tại nơi làm việc

Lưu sổ câu

60

Senators signed a letter opposing the plan.

Các thượng nghị sĩ ký một lá thư phản đối kế hoạch.

Lưu sổ câu

61

Senior officials put forward a three-year plan.

Các quan chức cấp cao đưa ra kế hoạch ba năm.

Lưu sổ câu

62

The corporation is pressing ahead with plans to build a new power station.

Tổng công ty đang thúc đẩy kế hoạch xây dựng một nhà máy điện mới.

Lưu sổ câu

63

The peace plan was agreed at an international summit meeting.

Kế hoạch hòa bình đã được đồng ý tại một cuộc họp thượng đỉnh quốc tế.

Lưu sổ câu

64

The plan will be put into action within the next three months.

Kế hoạch sẽ được thực hiện trong vòng ba tháng tới.

Lưu sổ câu

65

They are working on an economic development plan.

Họ đang lập một kế hoạch phát triển kinh tế.

Lưu sổ câu

66

You will need a clear and realistic business plan.

Bạn sẽ cần một kế hoạch kinh doanh rõ ràng và thực tế.

Lưu sổ câu

67

a plan of campaign

một kế hoạch của chiến dịch

Lưu sổ câu

68

a six-week low-fat eating plan

kế hoạch ăn uống ít chất béo trong 6 tuần

Lưu sổ câu

69

The main markets were clearly marked on the plan.

Các thị trường chính đã được đánh dấu rõ ràng trong kế hoạch.

Lưu sổ câu

70

The plan shows the exact location of the house.

Kế hoạch cho thấy vị trí chính xác của ngôi nhà.

Lưu sổ câu

71

She drew some plans and elevations of the church's structure.

Cô ấy vẽ một số kế hoạch và độ cao của cấu trúc của nhà thờ.

Lưu sổ câu

72

The plan shows where all the electrical points will go.

Kế hoạch cho thấy tất cả các điểm điện sẽ đi đến đâu.

Lưu sổ câu

73

He produced a plan of the house.

Ông đưa ra một kế hoạch của ngôi nhà.

Lưu sổ câu

74

Enemy spies stole the plans for the new aircraft.

Gián điệp của kẻ thù đã đánh cắp kế hoạch cho chiếc máy bay mới.

Lưu sổ câu

75

Site plans were filed with the city this week.

Kế hoạch địa điểm đã được đệ trình cho thành phố trong tuần này.

Lưu sổ câu

76

Who was responsible for the seating plan?

Ai chịu trách nhiệm về kế hoạch chỗ ngồi?

Lưu sổ câu

77

The floor plan is very simple.

Sơ đồ mặt bằng rất đơn giản.

Lưu sổ câu

78

Let's stick to our original plan

Hãy bám sát kế hoạch ban đầu của chúng tôi

Lưu sổ câu

79

Plans are afoot to stage a new opera.

Các kế hoạch chuẩn bị để tổ chức một vở opera mới.

Lưu sổ câu

80

Do you have any contingency plans if the scheme doesn't work?

Bạn có kế hoạch dự phòng nào nếu kế hoạch không hoạt động không?

Lưu sổ câu

81

Plans to build a dam have been shelved following protests.

Các kế hoạch xây dựng một con đập đã bị gác lại sau các cuộc phản đối.

Lưu sổ câu

82

To change anything in this organization, we'll need a plan of action.

Để thay đổi bất cứ điều gì trong tổ chức này, chúng tôi sẽ cần một kế hoạch hành động.

Lưu sổ câu

83

She drew some plans and elevations of the church's structure.

Cô ấy vẽ một số kế hoạch và độ cao của cấu trúc của nhà thờ.

Lưu sổ câu

84

The bride and groom planned their wedding a year in advance.

Cô dâu và chú rể hoạch định cho đám cưới của họ một năm trước.

Lưu sổ câu