planning: Lập kế hoạch
Planning là quá trình lập ra các bước cần thực hiện để đạt được mục tiêu hoặc thực hiện một công việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
planning
|
Phiên âm: /ˈplænɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Việc lập kế hoạch | Ngữ cảnh: Quá trình thiết kế/dự định |
Good planning saves time. |
Lập kế hoạch tốt tiết kiệm thời gian. |
| 2 |
Từ:
urban planning
|
Phiên âm: /ˈɜːrbən ˈplænɪŋ/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Quy hoạch đô thị | Ngữ cảnh: Lĩnh vực tổ chức không gian và phát triển đô thị |
Urban planning is crucial for sustainable cities. |
Quy hoạch đô thị rất quan trọng cho các thành phố bền vững. |
| 3 |
Từ:
city planning
|
Phiên âm: /ˈsɪti ˈplænɪŋ/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Quy hoạch thành phố | Ngữ cảnh: Quy hoạch phát triển, bố trí không gian trong một thành phố |
City planning involves transportation and zoning. |
Quy hoạch thành phố bao gồm giao thông và phân khu đất. |
| 4 |
Từ:
planning permission
|
Phiên âm: /ˈplænɪŋ pərˈmɪʃn/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Giấy phép quy hoạch/xây dựng | Ngữ cảnh: Thuật ngữ Anh–Anh |
They applied for planning permission. |
Họ nộp đơn xin giấy phép xây dựng. |
| 5 |
Từ:
well-planned
|
Phiên âm: /ˌwel ˈplænd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được lên kế hoạch tốt | Ngữ cảnh: Mô tả sự kiện/dự án |
It was a well-planned event. |
Đó là một sự kiện được chuẩn bị tốt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The department is responsible for all financial planning. Bộ phận chịu trách nhiệm về tất cả các kế hoạch tài chính. |
Bộ phận chịu trách nhiệm về tất cả các kế hoạch tài chính. | Lưu sổ câu |
| 2 |
After months of careful planning the event went without a hitch. Sau nhiều tháng lên kế hoạch cẩn thận, sự kiện đã diễn ra không gặp khó khăn. |
Sau nhiều tháng lên kế hoạch cẩn thận, sự kiện đã diễn ra không gặp khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The consultants recommended more emphasis on strategic planning. Các nhà tư vấn khuyến nghị chú trọng hơn vào việc lập kế hoạch chiến lược. |
Các nhà tư vấn khuyến nghị chú trọng hơn vào việc lập kế hoạch chiến lược. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We are currently in the planning stages. Chúng tôi hiện đang trong giai đoạn lập kế hoạch. |
Chúng tôi hiện đang trong giai đoạn lập kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She now works in urban planning. Hiện cô làm việc trong lĩnh vực quy hoạch đô thị. |
Hiện cô làm việc trong lĩnh vực quy hoạch đô thị. | Lưu sổ câu |
| 6 |
to submit a planning application nộp đơn đăng ký lập kế hoạch |
nộp đơn đăng ký lập kế hoạch | Lưu sổ câu |
| 7 |
The plans were considered by the local planning authority. Các quy hoạch đã được cơ quan quy hoạch địa phương xem xét. |
Các quy hoạch đã được cơ quan quy hoạch địa phương xem xét. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Costs can be reduced by effective contingency planning. Có thể giảm chi phí bằng cách lập kế hoạch dự phòng hiệu quả. |
Có thể giảm chi phí bằng cách lập kế hoạch dự phòng hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Deciding the agenda is the most vital aspect of pre-meeting planning. Quyết định chương trình làm việc là khía cạnh quan trọng nhất của việc lập kế hoạch trước cuộc họp. |
Quyết định chương trình làm việc là khía cạnh quan trọng nhất của việc lập kế hoạch trước cuộc họp. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The festival was four years in the planning. Lễ hội đã được bốn năm trong kế hoạch. |
Lễ hội đã được bốn năm trong kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The idea is still at the planning stage. Ý tưởng vẫn đang ở giai đoạn lập kế hoạch. |
Ý tưởng vẫn đang ở giai đoạn lập kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The industry needs to do some long-term planning. Ngành công nghiệp này cần phải lập một số kế hoạch dài hạn. |
Ngành công nghiệp này cần phải lập một số kế hoạch dài hạn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The trip calls for careful advance planning. Chuyến đi cần được lập kế hoạch trước cẩn thận. |
Chuyến đi cần được lập kế hoạch trước cẩn thận. | Lưu sổ câu |
| 14 |
This can be done, but it will take careful planning. Điều này có thể được thực hiện, nhưng cần phải lập kế hoạch cẩn thận. |
Điều này có thể được thực hiện, nhưng cần phải lập kế hoạch cẩn thận. | Lưu sổ câu |
| 15 |
an attorney who specializes in estate planning một luật sư chuyên lập kế hoạch bất động sản |
một luật sư chuyên lập kế hoạch bất động sản | Lưu sổ câu |
| 16 |
the Soviet system of central planning hệ thống kế hoạch hóa tập trung của Liên Xô |
hệ thống kế hoạch hóa tập trung của Liên Xô | Lưu sổ câu |
| 17 |
the initial planning stage giai đoạn lập kế hoạch ban đầu |
giai đoạn lập kế hoạch ban đầu | Lưu sổ câu |
| 18 |
He attended a business planning course. Anh ấy tham gia một khóa học lập kế hoạch kinh doanh. |
Anh ấy tham gia một khóa học lập kế hoạch kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Sensible planning will minimize disruption to the schedule. Lập kế hoạch hợp lý sẽ giảm thiểu gián đoạn lịch trình. |
Lập kế hoạch hợp lý sẽ giảm thiểu gián đoạn lịch trình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Teachers should always be involved in the curriculum planning process. Giáo viên phải luôn tham gia vào quá trình lập kế hoạch chương trình giảng dạy. |
Giáo viên phải luôn tham gia vào quá trình lập kế hoạch chương trình giảng dạy. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The team leader emphasized the importance of planning. Trưởng nhóm nhấn mạnh tầm quan trọng của việc lập kế hoạch. |
Trưởng nhóm nhấn mạnh tầm quan trọng của việc lập kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The whole process will be easier if you do some careful planning. Toàn bộ quá trình sẽ dễ dàng hơn nếu bạn lập kế hoạch cẩn thận. |
Toàn bộ quá trình sẽ dễ dàng hơn nếu bạn lập kế hoạch cẩn thận. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Thoughtful planning is the key to dinner party success. Lập kế hoạch chu đáo là chìa khóa thành công của bữa tiệc tối. |
Lập kế hoạch chu đáo là chìa khóa thành công của bữa tiệc tối. | Lưu sổ câu |
| 24 |
With a bit of forward planning you can avoid debt. Với một chút kế hoạch tương lai, bạn có thể tránh được nợ. |
Với một chút kế hoạch tương lai, bạn có thể tránh được nợ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The development has yet to be submitted to the council for planning approval. Sự phát triển vẫn chưa được trình lên hội đồng để phê duyệt quy hoạch. |
Sự phát triển vẫn chưa được trình lên hội đồng để phê duyệt quy hoạch. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Planning for future development is vital for the community. Lập kế hoạch cho sự phát triển trong tương lai là rất quan trọng đối với cộng đồng. |
Lập kế hoạch cho sự phát triển trong tương lai là rất quan trọng đối với cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Planning for the future makes some people nervous. Lập kế hoạch cho tương lai khiến một số người lo lắng. |
Lập kế hoạch cho tương lai khiến một số người lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Planning consent has been applied for. Đã xin phép lập kế hoạch. |
Đã xin phép lập kế hoạch. | Lưu sổ câu |