Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

photographer là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ photographer trong tiếng Anh

photographer /fəˈtɒɡrəfə/
- (n) : thợ chụp ảnh, nhà nhiếp ảnh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

photographer: Nhiếp ảnh gia

Photographer là người chuyên nghiệp hoặc có sở thích chụp ảnh.

  • The photographer took amazing pictures during the wedding. (Nhiếp ảnh gia đã chụp những bức ảnh tuyệt vời trong đám cưới.)
  • She is an experienced photographer specializing in portraits. (Cô ấy là một nhiếp ảnh gia giàu kinh nghiệm chuyên về chân dung.)
  • The photographer spent hours editing the photos after the shoot. (Nhiếp ảnh gia đã dành hàng giờ chỉnh sửa ảnh sau khi chụp.)

Bảng biến thể từ "photographer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: photographer
Phiên âm: /fəˈtɑːɡrəfər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhiếp ảnh gia Ngữ cảnh: Người chụp ảnh chuyên/không chuyên The wedding photographer arrived early.
Nhiếp ảnh gia chụp cưới đến sớm.
2 Từ: press photographer
Phiên âm: /prɛs fəˈtɑːɡrəfər/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Phóng viên ảnh Ngữ cảnh: Chụp ảnh tin tức/sự kiện cho báo, đài, hãng tin The press photographer covered the protest.
Phóng viên ảnh đã tác nghiệp tại cuộc biểu tình.
3 Từ: fashion photographer
Phiên âm: /ˈfæʃən fəˈtɑːɡrəfər/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Nhiếp ảnh gia thời trang Ngữ cảnh: Chụp lookbook, tạp chí, chiến dịch thời trang, sàn diễn She is a leading fashion photographer for Vogue.
Cô ấy là nhiếp ảnh gia thời trang hàng đầu của tạp chí Vogue.

Từ đồng nghĩa "photographer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "photographer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a wedding/wildlife/fashion photographer

một nhiếp ảnh gia đám cưới / động vật hoang dã / thời trang

Lưu sổ câu

2

an amateur/a professional photographer

một nhiếp ảnh gia nghiệp dư / chuyên nghiệp

Lưu sổ câu

3

The couple posed for photographers before going back inside.

Cặp đôi tạo dáng cho các nhiếp ảnh gia trước khi vào lại bên trong.

Lưu sổ câu

4

She didn't think much of the photographers snapping away at her.

Cô ấy không nghĩ nhiều về việc các nhiếp ảnh gia sẽ chụp lấy cô ấy.

Lưu sổ câu

5

They had hired another photographer for the wedding.

Họ đã thuê một nhiếp ảnh gia khác cho đám cưới.

Lưu sổ câu

6

a staff photographer at the ‘New York Times’

một nhân viên nhiếp ảnh tại ‘New York Times’

Lưu sổ câu

7

She didn't think much of the photographers snapping away at her.

Cô không nghĩ nhiều về việc các nhiếp ảnh gia sẽ chụp được cô.

Lưu sổ câu