Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

photo là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ photo trong tiếng Anh

photo /ˈfəʊtəʊ/
- adverb : ảnh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

photo: Ảnh; bức ảnh

Photo là danh từ viết tắt của "photograph", chỉ hình ảnh được chụp bằng máy ảnh hoặc điện thoại.

  • He took a photo of the sunset. (Anh ấy chụp ảnh hoàng hôn.)
  • We looked at old family photos. (Chúng tôi xem lại những bức ảnh gia đình cũ.)
  • Can you send me the photo? (Bạn có thể gửi cho tôi bức ảnh không?)

Bảng biến thể từ "photo"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "photo"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "photo"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a colour/black-and-white photo

ảnh màu / đen trắng

Lưu sổ câu

2

wedding/family photos

ảnh cưới / gia đình

Lưu sổ câu

3

your passport/profile photo

hộ chiếu / ảnh hồ sơ của bạn

Lưu sổ câu

4

a group photo of the class

ảnh nhóm của lớp

Lưu sổ câu

5

I'll take a photo of you.

Tôi sẽ chụp một bức ảnh của bạn.

Lưu sổ câu

6

Fans snapped photos of the event.

Người hâm mộ chụp được những bức ảnh về sự kiện này.

Lưu sổ câu

7

She posted a photo of the two of them on her Facebook page.

Cô ấy đăng một bức ảnh của hai người họ trên trang Facebook của mình.

Lưu sổ câu

8

The actor shared a photo on Instagram.

Nam diễn viên đã chia sẻ một bức ảnh trên Instagram.

Lưu sổ câu

9

I've uploaded my holiday photos.

Tôi đã tải lên ảnh kỳ nghỉ của mình.

Lưu sổ câu

10

to send/tweet a photo

gửi / tweet một bức ảnh

Lưu sổ câu

11

to release/publish a photo

phát hành / xuất bản một bức ảnh

Lưu sổ câu

12

Visit the photo gallery on our website to see pictures from the event.

Truy cập thư viện ảnh trên trang web của chúng tôi để xem hình ảnh từ sự kiện.

Lưu sổ câu

13

a photo album (= a book for keeping your photos in)

một album ảnh (= một cuốn sách để lưu giữ ảnh của bạn)

Lưu sổ câu

14

a photo-sharing website

một trang web chia sẻ ảnh

Lưu sổ câu

15

a photograph of the house

một bức ảnh của ngôi nhà

Lưu sổ câu

16

Can I take a photograph?

Tôi có thể chụp ảnh không?

Lưu sổ câu

17

a passport photo

ảnh hộ chiếu

Lưu sổ câu

18

This is a picture/​photo of a busy city street.

Đây là một bức tranh / ảnh chụp đường phố sầm uất.

Lưu sổ câu

19

Can I have my photo taken with you?

Tôi có thể chụp ảnh với bạn được không?

Lưu sổ câu

20

Her wedding got a big photo spread in the magazine.

Đám cưới của cô ấy có một bức ảnh lớn được lan truyền trên tạp chí.

Lưu sổ câu

21

His most treasured possession is a signed photo of his footballing hero.

Vật sở hữu quý giá nhất của ông là một bức ảnh có chữ ký của anh hùng bóng đá của ông.

Lưu sổ câu

22

I got some great photos of the party.

Tôi có một số bức ảnh tuyệt vời về bữa tiệc.

Lưu sổ câu

23

Tell me who everyone is in the photo.

Cho tôi biết mọi người trong ảnh là ai.

Lưu sổ câu

24

The annual has a good range of features and colour action photos.

Hàng năm có một loạt các tính năng và ảnh hành động màu tốt.

Lưu sổ câu

25

The magazine has exclusive photos of the wedding.

Tạp chí có những bức ảnh độc quyền về đám cưới.

Lưu sổ câu

26

The sun rising over the horizon would have made a good photo.

Mặt trời mọc ở phía chân trời sẽ tạo ra một bức ảnh đẹp.

Lưu sổ câu

27

a photo of my son Edmund

một bức ảnh của con trai tôi Edmund

Lưu sổ câu

28

posing for a group photo

tạo dáng chụp ảnh nhóm

Lưu sổ câu

29

the name on the photo ID

tên trên giấy tờ tùy thân có ảnh

Lưu sổ câu

30

Stand there and I'll take your photo.

Đứng đó và tôi sẽ chụp ảnh của bạn.

Lưu sổ câu

31

Stand there and I'll take your photo.

Đứng đó và tôi sẽ chụp ảnh của bạn.

Lưu sổ câu