Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

petrol là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ petrol trong tiếng Anh

petrol /ˈpɛtrəl/
- (n) : xăng dầu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

petrol: Xăng (dùng trong xe)

Petrol là nhiên liệu lỏng được sử dụng chủ yếu trong động cơ của xe hơi và các phương tiện giao thông khác.

  • He stopped at the gas station to fill up the car with petrol. (Anh ấy dừng lại ở trạm xăng để đổ xăng vào xe.)
  • Petrol prices have risen sharply in recent months. (Giá xăng đã tăng mạnh trong những tháng gần đây.)
  • The car runs on unleaded petrol. (Chiếc xe chạy bằng xăng không chì.)

Bảng biến thể từ "petrol"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: petrol
Phiên âm: /ˈpetrəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Xăng (BrE) Ngữ cảnh: Nhiên liệu cho ô tô; AmE: gasoline/gas We need to buy some petrol.
Chúng ta cần mua xăng.
2 Từ: petroleum
Phiên âm: /pəˈtrəʊliəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dầu mỏ Ngữ cảnh: Nguyên liệu thô để sản xuất xăng/dầu The country exports petroleum.
Quốc gia này xuất khẩu dầu mỏ.
3 Từ: petrol station
Phiên âm: /ˈpetrəl ˈsteɪʃn/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Trạm xăng (BrE) Ngữ cảnh: AmE: gas station There’s a petrol station ahead.
Phía trước có trạm xăng.
4 Từ: unleaded petrol
Phiên âm: /ʌnˈledɪd ˈpetrəl/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Xăng không chì Ngữ cảnh: Loại xăng phổ biến hiện nay Use unleaded petrol only.
Chỉ dùng xăng không chì.
5 Từ: petrol engine
Phiên âm: /ˈpetrəl ˈendʒɪn/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Động cơ xăng Ngữ cảnh: Phân biệt với động cơ diesel The car has a 2.0L petrol engine.
Xe có động cơ xăng 2.0L.

Từ đồng nghĩa "petrol"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "petrol"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to fill a car up with petrol

đổ xăng vào ô tô

Lưu sổ câu

2

to run out of petrol

hết xăng

Lưu sổ câu

3

The car has a 2-litre petrol engine.

Chiếc xe có động cơ xăng 2 lít.

Lưu sổ câu

4

the petrol tank of a car

thùng xăng của ô tô

Lưu sổ câu

5

An increase in petrol prices will lead to severe difficulties for the company.

Giá xăng dầu tăng sẽ dẫn đến khó khăn nghiêm trọng cho công ty.

Lưu sổ câu

6

leaded/unleaded petrol

xăng pha chì / không chì

Lưu sổ câu

7

Can you smell petrol?

Bạn có thể ngửi thấy mùi xăng không?

Lưu sổ câu

8

My car runs on unleaded petrol.

Xe của tôi chạy bằng xăng không chì.

Lưu sổ câu

9

The air smelled of petrol.

Không khí có mùi xăng.

Lưu sổ câu

10

The price of a litre of unleaded petrol has risen.

Giá một lít xăng không chì đã tăng.

Lưu sổ câu

11

Thugs poured petrol over a homeless man and tried to set him alight.

Thugs đổ xăng lên người đàn ông vô gia cư và cố gắng bắt anh ta xuống xe.

Lưu sổ câu

12

We ran out of petrol and had to walk to the nearest garage.

Chúng tôi hết xăng và phải đi bộ đến ga ra gần nhất.

Lưu sổ câu

13

Does your car run on unleaded petrol?

Xe của bạn có chạy bằng xăng không chì không?

Lưu sổ câu

14

I've filled the car up with petrol.

Tôi đã đổ đầy xăng vào xe.

Lưu sổ câu

15

I've filled the car up with petrol.

Tôi đã đổ đầy xăng vào xe.

Lưu sổ câu