Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

perform là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ perform trong tiếng Anh

perform /pəˈfɔːm/
- (v) : biểu diễn; làm, thực hiện

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

perform: Thực hiện, biểu diễn

Perform có nghĩa là thực hiện một hành động, một nhiệm vụ hoặc trình diễn nghệ thuật.

  • She will perform in the school play next week. (Cô ấy sẽ biểu diễn trong vở kịch của trường vào tuần tới.)
  • The singer performed a beautiful song at the concert. (Ca sĩ đã trình bày một bài hát tuyệt vời trong buổi hòa nhạc.)
  • He performed well in the interview and got the job. (Anh ấy đã thể hiện tốt trong buổi phỏng vấn và được nhận vào công ty.)

Bảng biến thể từ "perform"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: perform
Phiên âm: /pərˈfɔːrm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Biểu diễn; thực hiện Ngữ cảnh: Trình diễn nghệ thuật; thực hiện nhiệm vụ/thủ tục/phẫu thuật The band will perform tonight.
Ban nhạc sẽ biểu diễn tối nay.
2 Từ: performer
Phiên âm: /pərˈfɔːrmər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người biểu diễn Ngữ cảnh: Ca sĩ, diễn viên, nghệ sĩ sân khấu Street performers entertained the crowd.
Những nghệ sĩ đường phố đã khuấy động đám đông.
3 Từ: performed
Phiên âm: /pərˈfɔːrmd/ Loại từ: QK/PP Nghĩa: Đã biểu diễn/thực hiện Ngữ cảnh: Dùng ở thì quá khứ/hoàn thành The surgeon performed the operation successfully.
Bác sĩ phẫu thuật đã thực hiện ca mổ thành công.
4 Từ: performing
Phiên âm: /pərˈfɔːrmɪŋ/ Loại từ: V-ing/Tính từ Nghĩa: Đang biểu diễn; thuộc biểu diễn Ngữ cảnh: Dạng tiếp diễn; “performing arts” = nghệ thuật biểu diễn She is performing on the main stage.
Cô ấy đang biểu diễn trên sân khấu chính.
5 Từ: performative
Phiên âm: /pərˈfɔːrmətɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính biểu diễn/triển hiện Ngữ cảnh: Cử chỉ/phát ngôn thiên về hình thức The apology felt performative.
Lời xin lỗi nghe có vẻ chỉ để làm màu.
6 Từ: performance
Phiên âm: /pərˈfɔːrməns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Buổi biểu diễn; hiệu suất, thành tích Ngữ cảnh: Nghệ thuật; mức độ thực hiện công việc/máy móc Her performance was outstanding.
Màn trình diễn của cô ấy thật xuất sắc.

Từ đồng nghĩa "perform"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "perform"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to perform a song/dance/play

để biểu diễn một bài hát / khiêu vũ / chơi

Lưu sổ câu

2

The play was first performed in 2007.

Vở kịch được công diễn lần đầu tiên vào năm 2007.

Lưu sổ câu

3

Visiting artists will perform their music and poetry.

Các nghệ sĩ đến thăm sẽ biểu diễn nhạc và thơ của họ.

Lưu sổ câu

4

I'm looking forward to seeing you perform.

Tôi mong được xem bạn biểu diễn.

Lưu sổ câu

5

I'd love to see them perform live (= in a live show, not a recording).

Tôi muốn xem họ biểu diễn trực tiếp (= trong một chương trình trực tiếp, không phải ghi âm).

Lưu sổ câu

6

What do you like about performing on stage?

Bạn thích điều gì khi biểu diễn trên sân khấu?

Lưu sổ câu

7

She performs an important role in our organization.

Cô ấy đóng một vai trò quan trọng trong tổ chức của chúng tôi.

Lưu sổ câu

8

A computer can perform many tasks at once.

Một máy tính có thể thực hiện nhiều tác vụ cùng một lúc.

Lưu sổ câu

9

to perform a function/duty

để thực hiện một chức năng / nhiệm vụ

Lưu sổ câu

10

to perform an analysis/a test/an experiment

để thực hiện phân tích / thử nghiệm / thử nghiệm

Lưu sổ câu

11

to perform a ceremony/ritual

để thực hiện một nghi lễ / nghi lễ

Lưu sổ câu

12

to perform an operation/a procedure/surgery

để thực hiện một ca phẫu thuật / một thủ thuật / phẫu thuật

Lưu sổ câu

13

The procedure was performed safely on ten patients.

Quy trình được thực hiện an toàn trên mười bệnh nhân.

Lưu sổ câu

14

The engine seems to be performing well.

Động cơ dường như hoạt động tốt.

Lưu sổ câu

15

The company has been performing poorly over the past year.

Công ty đã hoạt động kém hiệu quả trong năm qua.

Lưu sổ câu

16

England's players perform better for their clubs than for their country.

Các cầu thủ Anh thi đấu cho câu lạc bộ của họ tốt hơn cho quốc gia của họ.

Lưu sổ câu

17

to perform admirably/brilliantly/strongly

có phong độ tốt nhất ngày hôm nay / xuất sắc / mạnh mẽ

Lưu sổ câu

18

She performed less well in the second test.

Cô ấy có thành tích kém hơn trong bài kiểm tra thứ hai.

Lưu sổ câu

19

They gather information on how businesses are performing.

Họ thu thập thông tin về cách các doanh nghiệp đang hoạt động.

Lưu sổ câu

20

If Bale performs (= performs well) then I believe Wales can win.

Nếu Bale thực hiện (= thể hiện tốt) thì tôi tin rằng Xứ Wales có thể giành chiến thắng.

Lưu sổ câu

21

He performed miracles to get everything ready in time.

Anh ấy đã thực hiện những điều kỳ diệu để chuẩn bị mọi thứ kịp thời.

Lưu sổ câu

22

I've never seen this play performed before.

Tôi chưa từng xem vở kịch này được trình diễn trước đây.

Lưu sổ câu

23

The group will be performing live on tonight's show.

Nhóm sẽ biểu diễn trực tiếp trong chương trình tối nay.

Lưu sổ câu

24

The play was first publicly performed in 1872.

Vở kịch được công diễn lần đầu tiên vào năm 1872.

Lưu sổ câu

25

The two artists have never performed together before.

Hai nghệ sĩ chưa từng biểu diễn cùng nhau trước đây.

Lưu sổ câu

26

He performed a few magic tricks at the party.

Anh ấy biểu diễn một vài trò ảo thuật trong bữa tiệc.

Lưu sổ câu

27

to perform somersaults/​magic tricks

để thực hiện lộn nhào / ảo thuật

Lưu sổ câu

28

I'd like to hear it performed live.

Tôi muốn nghe nó được biểu diễn trực tiếp.

Lưu sổ câu

29

The prince is no longer able to perform his duties.

Hoàng tử không còn khả năng thực hiện nhiệm vụ của mình.

Lưu sổ câu

30

Who ensures that tasks are properly performed?

Ai đảm bảo rằng các nhiệm vụ được thực hiện đúng?

Lưu sổ câu

31

those who faithfully perform their duties

những người trung thành thực hiện nhiệm vụ của mình

Lưu sổ câu

32

This operation has never been performed in this country.

Hoạt động này chưa bao giờ được thực hiện ở quốc gia này.

Lưu sổ câu

33

All subjects performed the experiment twice.

Tất cả các đối tượng đều thực hiện thí nghiệm hai lần.

Lưu sổ câu

34

All analyses were performed on the entire sample.

Tất cả các phân tích được thực hiện trên toàn bộ mẫu.

Lưu sổ câu

35

One or two of the players performed brilliantly.

Một hoặc hai cầu thủ đã thể hiện xuất sắc.

Lưu sổ câu

36

The car performed poorly at high speeds.

Xe hoạt động kém ở tốc độ cao.

Lưu sổ câu

37

The company has been performing strongly over the past year.

Công ty đã hoạt động mạnh mẽ trong năm qua.

Lưu sổ câu

38

students who are expected to perform well

những học sinh được mong đợi sẽ có thành tích tốt

Lưu sổ câu

39

Once your body demonstrates its ability to perform, you will feel more confident.

Một khi cơ thể của bạn thể hiện khả năng hoạt động, bạn sẽ cảm thấy tự tin hơn.

Lưu sổ câu

40

I've never seen this play performed before.

Tôi chưa từng xem vở kịch này được trình diễn trước đây.

Lưu sổ câu

41

The group will be performing live on tonight's show.

Nhóm sẽ biểu diễn trực tiếp trong chương trình tối nay.

Lưu sổ câu

42

I'd like to hear it performed live.

Tôi muốn nghe nó được biểu diễn trực tiếp.

Lưu sổ câu

43

Don't expect this medicine to work miracles.

Đừng mong đợi loại thuốc này có tác dụng kỳ diệu.

Lưu sổ câu

44

You shouldn't expect the treatment to work miracles.

Bạn không nên mong đợi việc điều trị sẽ có tác dụng kỳ diệu.

Lưu sổ câu

45

The actors performed really well.

Các diễn viên diễn thật sự hay.

Lưu sổ câu