performance: Buổi biểu diễn, hiệu suất
Performance có thể là một buổi trình diễn nghệ thuật hoặc hiệu quả, kết quả của một hành động hoặc công việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
performance
|
Phiên âm: /pərˈfɔːrməns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Buổi biểu diễn; hiệu suất, thành tích | Ngữ cảnh: Nghệ thuật; mức độ thực hiện công việc/máy móc |
Her performance was outstanding. |
Màn trình diễn của cô ấy thật xuất sắc. |
| 2 |
Từ:
high-performance
|
Phiên âm: /ˌhaɪ pərˈfɔːrməns/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hiệu năng cao | Ngữ cảnh: Máy móc/sản phẩm có hiệu suất vượt trội |
We need a high-performance server. |
Chúng tôi cần một máy chủ hiệu năng cao. |
| 3 |
Từ:
performance review
|
Phiên âm: /pərˈfɔːrməns rɪˈvjuː/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Đánh giá hiệu suất (định kỳ) | Ngữ cảnh: Buổi/phiếu đánh giá kết quả làm việc của nhân viên theo chu kỳ |
My performance review is next week. |
Tuần sau tôi có buổi đánh giá hiệu suất. |
| 4 |
Từ:
performance appraisal
|
Phiên âm: /pərˈfɔːrməns əˈpreɪzl/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Thẩm định hiệu suất; thẩm định công việc | Ngữ cảnh: Đánh giá chính thức, thường niên, nêu điểm mạnh và cần cải thiện, gắn với lương thưởng/thăng tiến |
Her annual performance appraisal highlighted her strengths and areas for improvement. |
Bản thẩm định hiệu suất hằng năm của cô ấy nêu bật điểm mạnh và những điểm cần cải thiện. |
| 5 |
Từ:
performance-based
|
Phiên âm: /pərˈfɔːrməns beɪst/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dựa trên hiệu suất | Ngữ cảnh: Lương thưởng/chính sách theo kết quả |
We offer performance-based bonuses. |
Chúng tôi thưởng dựa trên hiệu suất. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The performance starts at seven. Buổi biểu diễn bắt đầu lúc bảy giờ. |
Buổi biểu diễn bắt đầu lúc bảy giờ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
an evening performance buổi biểu diễn buổi tối |
buổi biểu diễn buổi tối | Lưu sổ câu |
| 3 |
They put on performances for the tourists. Họ biểu diễn cho khách du lịch. |
Họ biểu diễn cho khách du lịch. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This was one of the band's rare live performances. Đây là một trong những buổi biểu diễn trực tiếp hiếm hoi của ban nhạc. |
Đây là một trong những buổi biểu diễn trực tiếp hiếm hoi của ban nhạc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They gave a performance of Ravel’s String Quartet Họ đã trình diễn Ravel’s String Quartet |
Họ đã trình diễn Ravel’s String Quartet | Lưu sổ câu |
| 6 |
a series of performances by the Kirov Ballet một loạt các buổi biểu diễn của Kirov Ballet |
một loạt các buổi biểu diễn của Kirov Ballet | Lưu sổ câu |
| 7 |
She gave the greatest performance of her career. Cô ấy đã có màn trình diễn tuyệt vời nhất trong sự nghiệp của mình. |
Cô ấy đã có màn trình diễn tuyệt vời nhất trong sự nghiệp của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Both actors deliver outstanding performances. Cả hai diễn viên đều mang đến những màn trình diễn xuất sắc. |
Cả hai diễn viên đều mang đến những màn trình diễn xuất sắc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
an excellent/a fine/an impressive performance một xuất sắc / một tốt / một hiệu suất ấn tượng |
một xuất sắc / một tốt / một hiệu suất ấn tượng | Lưu sổ câu |
| 10 |
the country's strong economic performance over the last two years thành tích kinh tế mạnh mẽ của đất nước trong hai năm qua |
thành tích kinh tế mạnh mẽ của đất nước trong hai năm qua | Lưu sổ câu |
| 11 |
It was an impressive performance by the French team. Đó là một màn trình diễn ấn tượng của đội Pháp. |
Đó là một màn trình diễn ấn tượng của đội Pháp. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He criticized the recent poor performance of the company. Anh ấy chỉ trích hoạt động kém gần đây của công ty. |
Anh ấy chỉ trích hoạt động kém gần đây của công ty. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Her academic performance has been inconsistent. Kết quả học tập của cô ấy không ổn định. |
Kết quả học tập của cô ấy không ổn định. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Profits continue to grow, with strong performances in South America and the Far East. Lợi nhuận tiếp tục tăng với hiệu suất mạnh mẽ ở Nam Mỹ và Viễn Đông. |
Lợi nhuận tiếp tục tăng với hiệu suất mạnh mẽ ở Nam Mỹ và Viễn Đông. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The team has continued to improve performance. Nhóm đã tiếp tục cải thiện hiệu suất. |
Nhóm đã tiếp tục cải thiện hiệu suất. | Lưu sổ câu |
| 16 |
This machine delivers excellent performance at a very competitive price. Máy này mang lại hiệu suất tuyệt vời với mức giá rất cạnh tranh. |
Máy này mang lại hiệu suất tuyệt vời với mức giá rất cạnh tranh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
to measure/evaluate the performance of somebody/something để đo lường / đánh giá hiệu suất của ai đó / cái gì đó |
để đo lường / đánh giá hiệu suất của ai đó / cái gì đó | Lưu sổ câu |
| 18 |
high-performance (= very powerful) cars xe hiệu suất cao (= rất mạnh) |
xe hiệu suất cao (= rất mạnh) | Lưu sổ câu |
| 19 |
performance indicators (= things that show how well or badly something is working) chỉ số hiệu suất (= những thứ cho biết thứ gì đó đang hoạt động tốt hay xấu) |
chỉ số hiệu suất (= những thứ cho biết thứ gì đó đang hoạt động tốt hay xấu) | Lưu sổ câu |
| 20 |
She has shown enthusiasm in the performance of her duties. Cô ấy đã thể hiện sự nhiệt tình trong việc thực hiện nhiệm vụ của mình. |
Cô ấy đã thể hiện sự nhiệt tình trong việc thực hiện nhiệm vụ của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He did not want a repeat performance of the humiliating defeat he had suffered. Anh ta không muốn một màn trình diễn lặp lại thất bại nhục nhã mà anh ta đã phải chịu đựng. |
Anh ta không muốn một màn trình diễn lặp lại thất bại nhục nhã mà anh ta đã phải chịu đựng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The party are dreading a repeat performance of their defeat in the last election. Đảng đang sợ tái diễn thất bại của họ trong cuộc bầu cử vừa qua. |
Đảng đang sợ tái diễn thất bại của họ trong cuộc bầu cử vừa qua. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It's such a performance getting the children off to school in the morning. Đó là một màn trình diễn đưa bọn trẻ đến trường vào buổi sáng. |
Đó là một màn trình diễn đưa bọn trẻ đến trường vào buổi sáng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The company is putting on a performance of the popular musical ‘Cats’. Công ty sẽ biểu diễn vở nhạc kịch nổi tiếng "Cats". |
Công ty sẽ biểu diễn vở nhạc kịch nổi tiếng "Cats". | Lưu sổ câu |
| 25 |
The course aims to develop the children's appreciation of music in performance. Khóa học nhằm mục đích phát triển sự đánh giá của trẻ em về âm nhạc trong hoạt động biểu diễn. |
Khóa học nhằm mục đích phát triển sự đánh giá của trẻ em về âm nhạc trong hoạt động biểu diễn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The musical closes this week after a record number of performances. Vở nhạc kịch kết thúc vào tuần này sau một số buổi biểu diễn kỷ lục. |
Vở nhạc kịch kết thúc vào tuần này sau một số buổi biểu diễn kỷ lục. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The singer is renowned for his live concert performances. Ca sĩ nổi tiếng với các buổi biểu diễn hòa nhạc trực tiếp. |
Ca sĩ nổi tiếng với các buổi biểu diễn hòa nhạc trực tiếp. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Please refrain from talking during the performance. Vui lòng không nói chuyện trong khi biểu diễn. |
Vui lòng không nói chuyện trong khi biểu diễn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Finney gives a virtuoso performance as a psychopath. Finney trình diễn điêu luyện trong vai một kẻ tâm thần. |
Finney trình diễn điêu luyện trong vai một kẻ tâm thần. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Mel Gibson's central performance in the film as Hamlet Diễn xuất trung tâm của Mel Gibson trong phim với vai Hamlet |
Diễn xuất trung tâm của Mel Gibson trong phim với vai Hamlet | Lưu sổ câu |
| 31 |
The band gave a great performance at the festival. Ban nhạc đã có một màn trình diễn tuyệt vời tại lễ hội. |
Ban nhạc đã có một màn trình diễn tuyệt vời tại lễ hội. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The film has a great performance from Jack Lemmon. Phim có sự thể hiện tuyệt vời của Jack Lemmon. |
Phim có sự thể hiện tuyệt vời của Jack Lemmon. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The quality of his performance was unmatched. Chất lượng màn trình diễn của anh ấy là vô song. |
Chất lượng màn trình diễn của anh ấy là vô song. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The recording gives the most convincing performance of Stravinsky's ‘Rite of Spring’ to date. Bản thu âm mang lại màn trình diễn thuyết phục nhất cho ca khúc ‘Rite of Spring’ của Stravinsky cho đến nay. |
Bản thu âm mang lại màn trình diễn thuyết phục nhất cho ca khúc ‘Rite of Spring’ của Stravinsky cho đến nay. | Lưu sổ câu |
| 35 |
his flawless performance on the piano màn trình diễn hoàn hảo của anh ấy trên piano |
màn trình diễn hoàn hảo của anh ấy trên piano | Lưu sổ câu |
| 36 |
her fine performance as Ophelia màn trình diễn tuyệt vời của cô ấy trong vai Ophelia |
màn trình diễn tuyệt vời của cô ấy trong vai Ophelia | Lưu sổ câu |
| 37 |
They gave a magnificent performance of Ravel's String Quartet. Họ đã có một màn trình diễn tuyệt vời của Ravel's String Quartet. |
Họ đã có một màn trình diễn tuyệt vời của Ravel's String Quartet. | Lưu sổ câu |
| 38 |
an Oscar-winning performance from Kate Winslet màn trình diễn đoạt giải Oscar của Kate Winslet |
màn trình diễn đoạt giải Oscar của Kate Winslet | Lưu sổ câu |
| 39 |
He got top marks for overall academic performance. Anh ấy đạt điểm cao nhất về thành tích học tập tổng thể. |
Anh ấy đạt điểm cao nhất về thành tích học tập tổng thể. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Sales forecasts were based on past performance. Dự báo bán hàng dựa trên hiệu suất trong quá khứ. |
Dự báo bán hàng dựa trên hiệu suất trong quá khứ. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The agency has developed a set of core performance indicators to compare schools. Cơ quan này đã phát triển một bộ chỉ số hoạt động cốt lõi để so sánh các trường học. |
Cơ quan này đã phát triển một bộ chỉ số hoạt động cốt lõi để so sánh các trường học. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The team put in an excellent performance at the World Cup. Đội đã có màn trình diễn xuất sắc tại World Cup. |
Đội đã có màn trình diễn xuất sắc tại World Cup. | Lưu sổ câu |
| 43 |
to maintain a high level of performance để duy trì mức hiệu suất cao |
để duy trì mức hiệu suất cao | Lưu sổ câu |
| 44 |
The new management techniques aim to improve performance. Các kỹ thuật quản lý mới nhằm cải thiện hiệu suất. |
Các kỹ thuật quản lý mới nhằm cải thiện hiệu suất. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The goal is to enhance the performance of biofuels. Mục tiêu là nâng cao hiệu suất của nhiên liệu sinh học. |
Mục tiêu là nâng cao hiệu suất của nhiên liệu sinh học. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The course aims to develop the children's appreciation of music in performance. Khóa học nhằm mục đích phát triển sự đánh giá của trẻ em về âm nhạc trong hoạt động biểu diễn. |
Khóa học nhằm mục đích phát triển sự đánh giá của trẻ em về âm nhạc trong hoạt động biểu diễn. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Mel Gibson's central performance in the film as Hamlet Diễn xuất trung tâm của Mel Gibson trong phim với vai Hamlet |
Diễn xuất trung tâm của Mel Gibson trong phim với vai Hamlet | Lưu sổ câu |
| 48 |
The recording gives the most convincing performance of Stravinsky's ‘Rite of Spring’ to date. Bản thu âm mang lại màn trình diễn thuyết phục nhất cho "Rite of Spring" của Stravinsky cho đến nay. |
Bản thu âm mang lại màn trình diễn thuyết phục nhất cho "Rite of Spring" của Stravinsky cho đến nay. | Lưu sổ câu |
| 49 |
They gave a magnificent performance of Ravel's String Quartet. Họ đã có một màn trình diễn tuyệt vời của Ravel's String Quartet. |
Họ đã có một màn trình diễn tuyệt vời của Ravel's String Quartet. | Lưu sổ câu |