performer: Người biểu diễn
Performer là người thực hiện các buổi trình diễn nghệ thuật như ca hát, múa, diễn xuất, v.v.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
performer
|
Phiên âm: /pərˈfɔːrmər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người biểu diễn | Ngữ cảnh: Ca sĩ, diễn viên, nghệ sĩ sân khấu |
Street performers entertained the crowd. |
Những nghệ sĩ đường phố đã khuấy động đám đông. |
| 2 |
Từ:
top performer
|
Phiên âm: /tɒp pərˈfɔːrmər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhân viên xuất sắc | Ngữ cảnh: Cách nói trong doanh nghiệp |
She is one of our top performers. |
Cô ấy là một trong những nhân viên xuất sắc nhất của chúng tôi. |
| 3 |
Từ:
star performer
|
Phiên âm: /stɑːr pərˈfɔːrmər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngôi sao biểu diễn; người dẫn đầu | Ngữ cảnh: Nghệ thuật hoặc kết quả công việc nổi trội |
He’s the star performer this quarter. |
Anh ấy là người có thành tích nổi bật quý này. |
| 4 |
Từ:
child performer
|
Phiên âm: /tʃaɪld pərˈfɔːrmər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Diễn viên/ca sĩ nhí | Ngữ cảnh: Trẻ em hoạt động biểu diễn |
The child performer sang beautifully. |
Diễn viên nhí hát rất hay. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a brilliant/polished/seasoned performer một nghệ sĩ biểu diễn xuất sắc / bóng bẩy / dày dạn |
một nghệ sĩ biểu diễn xuất sắc / bóng bẩy / dày dạn | Lưu sổ câu |
| 2 |
He was a poor performer at school and left with no qualifications. Anh ấy học kém ở trường và không có bằng cấp. |
Anh ấy học kém ở trường và không có bằng cấp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
VW is the star performer of the motor industry this year. VW là ngôi sao biểu diễn của ngành công nghiệp động cơ năm nay. |
VW là ngôi sao biểu diễn của ngành công nghiệp động cơ năm nay. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The star performer of the game was Holly, who scored 26 points. Ngôi sao của trò chơi là Holly, với 26 điểm. |
Ngôi sao của trò chơi là Holly, với 26 điểm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She's a seasoned concert performer. Cô ấy là một nghệ sĩ biểu diễn hòa nhạc dày dạn kinh nghiệm. |
Cô ấy là một nghệ sĩ biểu diễn hòa nhạc dày dạn kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The president was a polished television performer. Tổng thống là một nghệ sĩ truyền hình nổi tiếng. |
Tổng thống là một nghệ sĩ truyền hình nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
By the age of 15, Allan had become an experienced circus performer. Năm 15 tuổi, Allan đã trở thành một nghệ sĩ xiếc giàu kinh nghiệm. |
Năm 15 tuổi, Allan đã trở thành một nghệ sĩ xiếc giàu kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She acted with the confidence of a seasoned performer. Cô ấy diễn xuất với sự tự tin của một nghệ sĩ biểu diễn dày dạn kinh nghiệm. |
Cô ấy diễn xuất với sự tự tin của một nghệ sĩ biểu diễn dày dạn kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She's a seasoned concert performer. Cô ấy là một nghệ sĩ biểu diễn hòa nhạc dày dạn kinh nghiệm. |
Cô ấy là một nghệ sĩ biểu diễn hòa nhạc dày dạn kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |