Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

parliament là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ parliament trong tiếng Anh

parliament /ˈpɑːləmənt/
- (n) : nghi viện, quốc hội

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

parliament: Quốc hội

Parliament là cơ quan lập pháp của một quốc gia, nơi các đại diện được bầu chọn để thảo luận và thông qua luật pháp.

  • The new law will be debated in parliament next week. (Luật mới sẽ được thảo luận tại quốc hội vào tuần tới.)
  • He was elected to serve in parliament for five years. (Anh ấy được bầu để phục vụ trong quốc hội trong vòng năm năm.)
  • The prime minister addressed parliament during the session. (Thủ tướng đã phát biểu trước quốc hội trong phiên họp.)

Bảng biến thể từ "parliament"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: parliament
Phiên âm: /ˈpɑːrləmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quốc hội, nghị viện Ngữ cảnh: Cơ quan lập pháp của quốc gia Parliament passed the new bill.
Quốc hội đã thông qua dự luật mới.
2 Từ: parliamentary
Phiên âm: /ˌpɑːrləˈmentri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc nghị viện Ngữ cảnh: Liên quan thủ tục/quy trình nghị viện We followed parliamentary procedure.
Chúng tôi tuân theo thủ tục nghị viện.
3 Từ: Member of Parliament
Phiên âm: /ˈmembər əv ˈpɑːrləmənt/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Nghị sĩ Ngữ cảnh: Đại biểu được bầu vào quốc hội She is an MP for Bristol.
Cô ấy là nghị sĩ khu vực Bristol.
4 Từ: dissolve parliament
Phiên âm: /dɪˈzɒlv ˈpɑːrləmənt/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Giải tán quốc hội Ngữ cảnh: Chấm dứt nhiệm kỳ hiện tại The president dissolved parliament.
Tổng thống đã giải tán quốc hội.
5 Từ: parliamentarian
Phiên âm: /ˌpɑːrləmenˈtɛəriən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nghị sĩ; chuyên gia thủ tục nghị viện Ngữ cảnh: Người am hiểu quy tắc nghị viện The parliamentarian advised on rules.
Chuyên gia nghị viện tư vấn về quy tắc.

Từ đồng nghĩa "parliament"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "parliament"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The German parliament is called the ‘Bundestag’.

Quốc hội Đức được gọi là ‘Bundestag’.

Lưu sổ câu

2

The Scottish parliament is expected to vote in favour of a ban.

Quốc hội Scotland dự kiến ​​sẽ bỏ phiếu ủng hộ lệnh cấm.

Lưu sổ câu

3

We are now into the second half of the parliament.

Bây giờ chúng ta đang ở nửa sau của quốc hội.

Lưu sổ câu

4

The legislation is expected to be introduced early in the next session of parliament.

Đạo luật dự kiến ​​sẽ được ban hành sớm vào kỳ họp tiếp theo của quốc hội.

Lưu sổ câu

5

Angry protesters stormed the parliament.

Những người biểu tình giận dữ xông vào quốc hội.

Lưu sổ câu

6

The National Assembly is the lower house of the French parliament.

Quốc hội là hạ viện của quốc hội Pháp.

Lưu sổ câu

7

The President will address the Canadian parliament during his trip.

Tổng thống sẽ phát biểu trước quốc hội Canada trong chuyến đi của mình.

Lưu sổ câu

8

The election resulted in a hung parliament, followed by the resignation of the prime minister.

Cuộc bầu cử dẫn đến một quốc hội bị treo, sau đó là thủ tướng từ chức.

Lưu sổ câu

9

The floor of the Scottish parliament chamber contains seating for 128 members.

Tầng của phòng quốc hội Scotland có chỗ ngồi cho 128 thành viên.

Lưu sổ câu

10

The ruling National Democratic Party dominates parliament.

Đảng Dân chủ Quốc gia cầm quyền thống trị quốc hội.

Lưu sổ câu

11

Riot police yesterday surrounded the Georgian parliament building.

Cảnh sát chống bạo động hôm qua bao vây tòa nhà quốc hội Gruzia.

Lưu sổ câu

12

a popularly elected parliament

một quốc hội được bầu chọn phổ biến

Lưu sổ câu

13

a senior parliament official

một quan chức quốc hội cấp cao

Lưu sổ câu

14

She was elected as a member of the Dutch parliament in 2016.

Cô được bầu làm thành viên quốc hội Hà Lan vào năm 2016.

Lưu sổ câu

15

He first stood for Parliament in 2001.

Ông lần đầu tiên ứng cử vào Quốc hội vào năm 2001.

Lưu sổ câu

16

He sat in Parliament for over forty years.

Ông đã ngồi trong Nghị viện hơn bốn mươi năm.

Lưu sổ câu

17

He was returned to Parliament in 2014 as MP for Appleby.

Ông được trở lại Nghị viện vào năm 2014 với tư cách là Nghị sĩ của Appleby.

Lưu sổ câu

18

Parliament may legislate on any matter of penal law.

Nghị viện có thể lập pháp về bất kỳ vấn đề nào của luật hình sự.

Lưu sổ câu

19

The party failed to win any seats in Parliament.

Đảng không giành được bất kỳ ghế nào trong Quốc hội.

Lưu sổ câu

20

The party has a two-thirds majority in Parliament.

Đảng chiếm đa số 2/3 trong Quốc hội.

Lưu sổ câu

21

The government was accused of forcing the bill through Parliament.

Chính phủ bị buộc tội buộc thông qua Nghị viện.

Lưu sổ câu