Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

organism là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ organism trong tiếng Anh

organism /ˈɔːɡənɪzəm/
- adverb : sinh vật

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

organism: Sinh vật

Organism là danh từ chỉ bất kỳ sinh vật sống nào, từ vi sinh vật đến con người.

  • Humans are complex organisms. (Con người là những sinh vật phức tạp.)
  • The ocean is full of tiny organisms. (Đại dương đầy những sinh vật tí hon.)
  • Each organism has a role in the ecosystem. (Mỗi sinh vật đều có vai trò trong hệ sinh thái.)

Bảng biến thể từ "organism"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "organism"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "organism"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Even the simplest, single-celled organisms show examples of this behaviour.

Ngay cả những sinh vật đơn bào đơn giản nhất cũng cho thấy những ví dụ về hành vi này.

Lưu sổ câu

2

The cell is the unit of which all living organisms are composed.

Tế bào là đơn vị cấu tạo nên tất cả các cơ thể sống.

Lưu sổ câu

3

the social organism (= society)

cơ quan xã hội (= xã hội)

Lưu sổ câu

4

the social organism (= society)

cơ quan xã hội (= xã hội)

Lưu sổ câu