organism: Sinh vật
Organism là danh từ chỉ bất kỳ sinh vật sống nào, từ vi sinh vật đến con người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Even the simplest, single-celled organisms show examples of this behaviour. Ngay cả những sinh vật đơn bào đơn giản nhất cũng cho thấy những ví dụ về hành vi này. |
Ngay cả những sinh vật đơn bào đơn giản nhất cũng cho thấy những ví dụ về hành vi này. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The cell is the unit of which all living organisms are composed. Tế bào là đơn vị cấu tạo nên tất cả các cơ thể sống. |
Tế bào là đơn vị cấu tạo nên tất cả các cơ thể sống. | Lưu sổ câu |
| 3 |
the social organism (= society) cơ quan xã hội (= xã hội) |
cơ quan xã hội (= xã hội) | Lưu sổ câu |
| 4 |
the social organism (= society) cơ quan xã hội (= xã hội) |
cơ quan xã hội (= xã hội) | Lưu sổ câu |