organ: Cơ quan, bộ phận cơ thể
Organ là bộ phận của cơ thể sống, hoặc một thiết bị âm nhạc lớn trong nhà thờ hoặc buổi biểu diễn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
organ
|
Phiên âm: /ˈɔːrɡən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cơ quan, bộ phận cơ thể | Ngữ cảnh: Phần trong cơ thể có chức năng đặc biệt |
The heart is an important organ. |
Tim là một cơ quan quan trọng. |
| 2 |
Từ:
organist
|
Phiên âm: /ˈɔːɡənɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người chơi đàn ống | Ngữ cảnh: Người chơi đàn organ trong các buổi lễ hoặc sự kiện |
The organist played a beautiful piece. |
Người chơi đàn organ đã chơi một bản nhạc tuyệt vời. |
| 3 |
Từ:
organic
|
Phiên âm: /ɔːrˈɡænɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hữu cơ | Ngữ cảnh: Liên quan đến thực phẩm hoặc vật liệu tự nhiên, không hóa chất |
I prefer organic vegetables. |
Tôi thích rau hữu cơ. |
| 4 |
Từ:
organism
|
Phiên âm: /ˈɔːrɡənɪzəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sinh vật | Ngữ cảnh: Một sinh thể sống, có thể là động vật, thực vật hoặc vi sinh vật |
A human is an organism. |
Con người là một sinh vật. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the internal organs các cơ quan nội tạng |
các cơ quan nội tạng | Lưu sổ câu |
| 2 |
the sense organs (= the eyes, ears, nose, etc.) các cơ quan giác quan (= mắt, tai, mũi, v.v.) |
các cơ quan giác quan (= mắt, tai, mũi, v.v.) | Lưu sổ câu |
| 3 |
the sexual/reproductive organs cơ quan sinh dục / sinh sản |
cơ quan sinh dục / sinh sản | Lưu sổ câu |
| 4 |
an organ transplant/donor ghép tạng / người hiến tặng |
ghép tạng / người hiến tặng | Lưu sổ câu |
| 5 |
the vital organs (= the brain, heart, lungs, etc.) các cơ quan quan trọng (= não, tim, phổi, v.v.) |
các cơ quan quan trọng (= não, tim, phổi, v.v.) | Lưu sổ câu |
| 6 |
organ donation/transplantation hiến / cấy ghép nội tạng |
hiến / cấy ghép nội tạng | Lưu sổ câu |
| 7 |
He died of multiple organ failure. Ông chết vì suy đa tạng. |
Ông chết vì suy đa tạng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
the male organ tạng đàn ông |
tạng đàn ông | Lưu sổ câu |
| 9 |
She plays the organ in church. Cô ấy chơi đàn organ trong nhà thờ. |
Cô ấy chơi đàn organ trong nhà thờ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
organ music nhạc organ |
nhạc organ | Lưu sổ câu |
| 11 |
an organ recital một buổi biểu diễn nội tạng |
một buổi biểu diễn nội tạng | Lưu sổ câu |
| 12 |
an electric organ đàn organ điện |
đàn organ điện | Lưu sổ câu |
| 13 |
the organs of government các cơ quan của chính phủ |
các cơ quan của chính phủ | Lưu sổ câu |
| 14 |
the central organs of state cơ quan trung ương của nhà nước |
cơ quan trung ương của nhà nước | Lưu sổ câu |
| 15 |
The People's Daily is the official organ of the Chinese Communist Party. Nhân dân Nhật báo là cơ quan chính thức của Đảng Cộng sản Trung Quốc. |
Nhân dân Nhật báo là cơ quan chính thức của Đảng Cộng sản Trung Quốc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
the organs of public opinion (= for example, newspapers, television, radio) các cơ quan của dư luận (= ví dụ: báo chí, truyền hình, đài phát thanh) |
các cơ quan của dư luận (= ví dụ: báo chí, truyền hình, đài phát thanh) | Lưu sổ câu |
| 17 |
He is waiting for a suitable donor organ. Anh ấy đang chờ một cơ quan hiến tặng thích hợp. |
Anh ấy đang chờ một cơ quan hiến tặng thích hợp. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The colon is an important organ for the absorption of nutrients. Đại tràng là cơ quan quan trọng để hấp thụ các chất dinh dưỡng. |
Đại tràng là cơ quan quan trọng để hấp thụ các chất dinh dưỡng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The eyes are an important organ of balance. Đôi mắt là cơ quan quan trọng của sự cân bằng. |
Đôi mắt là cơ quan quan trọng của sự cân bằng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They were trying to preserve blood flow to the brain and the other vital organs. Họ đang cố gắng duy trì lưu lượng máu đến não và các cơ quan quan trọng khác. |
Họ đang cố gắng duy trì lưu lượng máu đến não và các cơ quan quan trọng khác. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The People's Daily is the official organ of the Chinese Communist Party. Nhân dân Nhật báo là cơ quan chính thức của Đảng Cộng sản Trung Quốc. |
Nhân dân Nhật báo là cơ quan chính thức của Đảng Cộng sản Trung Quốc. | Lưu sổ câu |