Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

organ là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ organ trong tiếng Anh

organ /ˈɔːɡən/
- (n) : đàn óoc gan

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

organ: Cơ quan, bộ phận cơ thể

Organ là bộ phận của cơ thể sống, hoặc một thiết bị âm nhạc lớn trong nhà thờ hoặc buổi biểu diễn.

  • The heart is one of the most important organs in the body. (Tim là một trong những cơ quan quan trọng nhất trong cơ thể.)
  • The church organ produced beautiful music during the service. (Cây đàn organ trong nhà thờ đã tạo ra những giai điệu tuyệt vời trong buổi lễ.)
  • He had to undergo surgery to remove an organ from his body. (Anh ấy phải phẫu thuật để loại bỏ một cơ quan khỏi cơ thể.)

Bảng biến thể từ "organ"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: organ
Phiên âm: /ˈɔːrɡən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cơ quan, bộ phận cơ thể Ngữ cảnh: Phần trong cơ thể có chức năng đặc biệt The heart is an important organ.
Tim là một cơ quan quan trọng.
2 Từ: organist
Phiên âm: /ˈɔːɡənɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người chơi đàn ống Ngữ cảnh: Người chơi đàn organ trong các buổi lễ hoặc sự kiện The organist played a beautiful piece.
Người chơi đàn organ đã chơi một bản nhạc tuyệt vời.
3 Từ: organic
Phiên âm: /ɔːrˈɡænɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hữu cơ Ngữ cảnh: Liên quan đến thực phẩm hoặc vật liệu tự nhiên, không hóa chất I prefer organic vegetables.
Tôi thích rau hữu cơ.
4 Từ: organism
Phiên âm: /ˈɔːrɡənɪzəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sinh vật Ngữ cảnh: Một sinh thể sống, có thể là động vật, thực vật hoặc vi sinh vật A human is an organism.
Con người là một sinh vật.

Từ đồng nghĩa "organ"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "organ"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the internal organs

các cơ quan nội tạng

Lưu sổ câu

2

the sense organs (= the eyes, ears, nose, etc.)

các cơ quan giác quan (= mắt, tai, mũi, v.v.)

Lưu sổ câu

3

the sexual/reproductive organs

cơ quan sinh dục / sinh sản

Lưu sổ câu

4

an organ transplant/donor

ghép tạng / người hiến tặng

Lưu sổ câu

5

the vital organs (= the brain, heart, lungs, etc.)

các cơ quan quan trọng (= não, tim, phổi, v.v.)

Lưu sổ câu

6

organ donation/transplantation

hiến / cấy ghép nội tạng

Lưu sổ câu

7

He died of multiple organ failure.

Ông chết vì suy đa tạng.

Lưu sổ câu

8

the male organ

tạng đàn ông

Lưu sổ câu

9

She plays the organ in church.

Cô ấy chơi đàn organ trong nhà thờ.

Lưu sổ câu

10

organ music

nhạc organ

Lưu sổ câu

11

an organ recital

một buổi biểu diễn nội tạng

Lưu sổ câu

12

an electric organ

đàn organ điện

Lưu sổ câu

13

the organs of government

các cơ quan của chính phủ

Lưu sổ câu

14

the central organs of state

cơ quan trung ương của nhà nước

Lưu sổ câu

15

The People's Daily is the official organ of the Chinese Communist Party.

Nhân dân Nhật báo là cơ quan chính thức của Đảng Cộng sản Trung Quốc.

Lưu sổ câu

16

the organs of public opinion (= for example, newspapers, television, radio)

các cơ quan của dư luận (= ví dụ: báo chí, truyền hình, đài phát thanh)

Lưu sổ câu

17

He is waiting for a suitable donor organ.

Anh ấy đang chờ một cơ quan hiến tặng thích hợp.

Lưu sổ câu

18

The colon is an important organ for the absorption of nutrients.

Đại tràng là cơ quan quan trọng để hấp thụ các chất dinh dưỡng.

Lưu sổ câu

19

The eyes are an important organ of balance.

Đôi mắt là cơ quan quan trọng của sự cân bằng.

Lưu sổ câu

20

They were trying to preserve blood flow to the brain and the other vital organs.

Họ đang cố gắng duy trì lưu lượng máu đến não và các cơ quan quan trọng khác.

Lưu sổ câu

21

The People's Daily is the official organ of the Chinese Communist Party.

Nhân dân Nhật báo là cơ quan chính thức của Đảng Cộng sản Trung Quốc.

Lưu sổ câu