organic: Hữu cơ; tự nhiên
Organic là tính từ chỉ thực phẩm hoặc vật liệu được sản xuất mà không dùng hóa chất tổng hợp; cũng chỉ điều gì đó phát triển tự nhiên.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
organic cheese/vegetables/wine, etc. pho mát / rau / rượu hữu cơ, v.v. |
pho mát / rau / rượu hữu cơ, v.v. | Lưu sổ câu |
| 2 |
an organic farmer/gardener một nông dân / người làm vườn hữu cơ |
một nông dân / người làm vườn hữu cơ | Lưu sổ câu |
| 3 |
organic farming/horticulture nông nghiệp hữu cơ / làm vườn |
nông nghiệp hữu cơ / làm vườn | Lưu sổ câu |
| 4 |
The farm went fully organic in 1996. Trang trại hoàn toàn hữu cơ vào năm 1996. |
Trang trại hoàn toàn hữu cơ vào năm 1996. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Improve the soil by adding organic matter. Cải thiện đất bằng cách bổ sung chất hữu cơ. |
Cải thiện đất bằng cách bổ sung chất hữu cơ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
organic compounds hợp chất hữu cơ |
hợp chất hữu cơ | Lưu sổ câu |
| 7 |
organic disease bệnh hữu cơ |
bệnh hữu cơ | Lưu sổ câu |
| 8 |
the view of society as an organic whole quan điểm về xã hội như một chỉnh thể hữu cơ |
quan điểm về xã hội như một chỉnh thể hữu cơ | Lưu sổ câu |
| 9 |
the organic growth of foreign markets sự tăng trưởng hữu cơ của thị trường nước ngoài |
sự tăng trưởng hữu cơ của thị trường nước ngoài | Lưu sổ câu |
| 10 |
organic cheese/vegetables/wine, etc. pho mát / rau / rượu hữu cơ, v.v. |
pho mát / rau / rượu hữu cơ, v.v. | Lưu sổ câu |
| 11 |
organic farming/horticulture nông nghiệp hữu cơ / làm vườn |
nông nghiệp hữu cơ / làm vườn | Lưu sổ câu |